Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2024

Điểm chuẩn chính thức Đại học Thương mại năm 2024, mời các bạn đón xem:

Chọn Năm:
1 156 19/08/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thương Mại năm 2024 mới nhất

1. Điểm chuẩn phương thức xét kết quả thi THPTQG năm 2024

Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2024 (ảnh 3)

Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2024 (ảnh 4)

Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2024 (ảnh 5)

Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2024 (ảnh 6)

Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2024 (ảnh 7)

Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2024 (ảnh 8)

Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2024 (ảnh 9)

2. Điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm Đại học Thương mại năm 2024

Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Thương mại vừa thông qua điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 của 4 phương thức:

(1) Xét tuyển theo kết quả học tập cấp THPT đối với thí sinh trường chuyên/trọng điểm quốc gia - Mã phương thức xét tuyển 200;

(2) Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQG Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 402a;

(3) Xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá tư duy do ĐH Bách khoa Hà Nội tổ chức cho tuyển sinh năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 402b;

(4) Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả học tập cấp THPT đối với thí sinh tốt nghiệp THPT năm 2024 - Mã phương thức xét tuyển 410.

Cụ thể, điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm Đại học Thương mại năm 2024 như sau:

Đại học Thương mại (TMU) (ảnh 3)

Đại học Thương mại (TMU) (ảnh 4)

2. Điểm chuẩn kết hợp Đại học Thương mại năm 2024

Hội đồng tuyển sinh Trường ĐH Thương mại vừa thông qua điểm chuẩn đủ điều kiện trúng tuyển đại học chính quy năm 2024 của 2 phương thức xét tuyển kết hợp gồm:

- Mã phương thức xét tuyển 409: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ quốc tế còn hiệu lực tính đến ngày đăng ký xét tuyển với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

Điểm xét tuyển = [Điểm thi môn Toán + Điểm thi môn Ngữ văn/Vật lí/Hóa học + Điểm quy đổi chứng chỉ*2]*30/44 + Điểm ưu tiên (nếu có).

- Mã phương thức xét tuyển 500: Xét tuyển kết hợp giải học sinh giỏi với kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

Điểm xét tuyển = [Tổng điểm 3 bài thi/môn thi theo tổ hợp xét tuyển + Điểm thưởng giải học sinh giỏi]*30/35 + Điểm ưu tiên (nếu có).

Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2024 (ảnh 1)

Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2024 (ảnh 2)

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thương Mại năm 2023

1. Xét theo kết quả thi THPT

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thương Mại năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

2. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL, ĐGTD Đại học Thương mại 2023

Trường ĐH Thương mại vừa công bố điểm chuẩn theo 4 phương thức xét tuyển gồm xét học bạ (200), xét theo kết quả đánh giá năng lực (402a), xét theo điểm thi đánh giá tư duy (402b) và xét kết hợp chứng chỉ quốc tế và điểm học bạ (410).

Điểm chuẩn cụ thể từng phương thức như sau:

Diem chuan hoc ba, DGNL, DGTD Dai hoc Thuong mai 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL, DGTD Dai hoc Thuong mai 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL, DGTD Dai hoc Thuong mai 2023

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thương Mại năm 2019-2022 mới nhất

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

22.2

25,15

26,35

26,00

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

23.2

26

26,60

26,20

Kế toán (Kế toán công)

22

24,9

26,20

25,80

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

22.5

25,55

26,55

26,20

Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

23

26,25

27,10

27,00

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)

22

25,25

26,30

26,10

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

23

25,8

26,70

26,35

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

22

24,05

26,00

25,80

Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)

23.1

25,9

26,80

26,00

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

23.2

25,5

26,15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

23

25,4

26,20

Marketing (Marketing thương mại)

24

26,7

27,45

27,00

Marketing (Quản trị thương hiệu)

23.3

26,15

27,15

26,70

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

22

24,7

26,10

25,80

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

22.1

25,3

26,35

25,90

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

22

24,3

26,15

25,80

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

23.5

26,3

26,60

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

23.7

26,3

26,95

26,50

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)

22.9

25,4

26,70

26,05

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

23.4

26,5

27,40

27,00

Kiểm toán (Kiểm toán)

22.3

25,7

26,55

26,20

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao

20.7

24

26,10

25,50

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) - Chất lượng cao

20.5

24

26,10

25,50

Quản trị khách sạn (Chương trình đặc thù)

24,6

25,80

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc thù)

24,25

25,80

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) - Chương trình đặc thù

24,25

26,20

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

26,10

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Chất lượng cao

25,50

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) - Chất lượng cao

25,50

Marketing (Marketing số)

26,90

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

25,80

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) - Tích hợp chương trình ICAEW CFAB

25,00

1 156 19/08/2024


Xem thêm các chương trình khác: