Điểm chuẩn Đại học Thương Mại năm 2023

Trường Đại học Thương Mại chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 và 2019 - 2022. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Năm:
1 554 lượt xem

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thương Mại năm 2023 mới nhất

1. Xét theo kết quả thi THPT quốc gia 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thương Mại năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

2. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL, ĐGTD Đại học Thương mại 2023

Trường ĐH Thương mại vừa công bố điểm chuẩn theo 4 phương thức xét tuyển gồm xét học bạ (200), xét theo kết quả đánh giá năng lực (402a), xét theo điểm thi đánh giá tư duy (402b) và xét kết hợp chứng chỉ quốc tế và điểm học bạ (410).

Điểm chuẩn cụ thể từng phương thức như sau:

Diem chuan hoc ba, DGNL, DGTD Dai hoc Thuong mai 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL, DGTD Dai hoc Thuong mai 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL, DGTD Dai hoc Thuong mai 2023

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thương Mại năm 2019-2022 mới nhất

Tên ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Kinh tế (Quản lý kinh tế)

22.2

25,15

26,35

26,00

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)

23.2

26

26,60

26,20

Kế toán (Kế toán công)

22

24,9

26,20

25,80

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp)

22.5

25,55

26,55

26,20

Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử)

23

26,25

27,10

27,00

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin)

22

25,25

26,30

26,10

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh)

23

25,8

26,70

26,35

Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại)

22

24,05

26,00

25,80

Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại)

23.1

25,9

26,80

26,00

Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn)

23.2

25,5

26,15

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành)

23

25,4

26,20

Marketing (Marketing thương mại)

24

26,7

27,45

27,00

Marketing (Quản trị thương hiệu)

23.3

26,15

27,15

26,70

Luật kinh tế (Luật kinh tế)

22

24,7

26,10

25,80

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại)

22.1

25,3

26,35

25,90

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công)

22

24,3

26,15

25,80

Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế)

23.5

26,3

26,60

Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế)

23.7

26,3

26,95

26,50

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại)

22.9

25,4

26,70

26,05

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng)

23.4

26,5

27,40

27,00

Kiểm toán (Kiểm toán)

22.3

25,7

26,55

26,20

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao

20.7

24

26,10

25,50

Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) - Chất lượng cao

20.5

24

26,10

25,50

Quản trị khách sạn (Chương trình đặc thù)

24,6

25,80

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc thù)

24,25

25,80

Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) - Chương trình đặc thù

24,25

26,20

Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh)

26,10

Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Chất lượng cao

25,50

Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) - Chất lượng cao

25,50

Marketing (Marketing số)

26,90

Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế)

25,80

Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) - Tích hợp chương trình ICAEW CFAB

25,00