Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2021
Điểm chuẩn Đại học Thương mại năm 2021, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thương Mại năm 2023 mới nhất
1.Xét theo kết quả thi THPT
2. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL, ĐGTD Đại học Thương mại 2023
Trường ĐH Thương mại vừa công bố điểm chuẩn theo 4 phương thức xét tuyển gồm xét học bạ (200), xét theo kết quả đánh giá năng lực (402a), xét theo điểm thi đánh giá tư duy (402b) và xét kết hợp chứng chỉ quốc tế và điểm học bạ (410).
Điểm chuẩn cụ thể từng phương thức như sau:
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Thương Mại năm 2019-2022 mới nhất
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Kinh tế (Quản lý kinh tế) |
22.2 |
25,15 |
26,35 |
26,00 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) |
23.2 |
26 |
26,60 |
26,20 |
Kế toán (Kế toán công) |
22 |
24,9 |
26,20 |
25,80 |
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) |
22.5 |
25,55 |
26,55 |
26,20 |
Thương mại điện tử (Quản trị Thương mại điện tử) |
23 |
26,25 |
27,10 |
27,00 |
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin) |
22 |
25,25 |
26,30 |
26,10 |
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) |
23 |
25,8 |
26,70 |
26,35 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Pháp thương mại) |
22 |
24,05 |
26,00 |
25,80 |
Quản trị kinh doanh (Tiếng Trung thương mại) |
23.1 |
25,9 |
26,80 |
26,00 |
Quản trị khách sạn (Quản trị khách sạn) |
23.2 |
25,5 |
26,15 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành) |
23 |
25,4 |
26,20 |
|
Marketing (Marketing thương mại) |
24 |
26,7 |
27,45 |
27,00 |
Marketing (Quản trị thương hiệu) |
23.3 |
26,15 |
27,15 |
26,70 |
Luật kinh tế (Luật kinh tế) |
22 |
24,7 |
26,10 |
25,80 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) |
22.1 |
25,3 |
26,35 |
25,90 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính công) |
22 |
24,3 |
26,15 |
25,80 |
Kinh doanh quốc tế (Thương mại quốc tế) |
23.5 |
26,3 |
26,60 |
|
Kinh tế quốc tế (Kinh tế quốc tế) |
23.7 |
26,3 |
26,95 |
26,50 |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh Thương mại) |
22.9 |
25,4 |
26,70 |
26,05 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng (Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng) |
23.4 |
26,5 |
27,40 |
27,00 |
Kiểm toán (Kiểm toán) |
22.3 |
25,7 |
26,55 |
26,20 |
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp)-Chất lượng cao |
20.7 |
24 |
26,10 |
25,50 |
Tài chính - Ngân hàng (Tài chính - Ngân hàng thương mại) - Chất lượng cao |
20.5 |
24 |
26,10 |
25,50 |
Quản trị khách sạn (Chương trình đặc thù) |
24,6 |
25,80 |
||
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (Chương trình đặc thù) |
24,25 |
25,80 |
||
Hệ thống thông tin quản lý (Quản trị hệ thống thông tin kinh tế) - Chương trình đặc thù |
24,25 |
26,20 |
||
Quản trị kinh doanh (Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh) |
26,10 |
|||
Quản trị kinh doanh (Quản trị kinh doanh) - Chất lượng cao |
25,50 |
|||
Quản trị nhân lực (Quản trị nhân lực doanh nghiệp) - Chất lượng cao |
25,50 |
|||
Marketing (Marketing số) |
26,90 |
|||
Luật kinh tế (Luật thương mại quốc tế) |
25,80 |
|||
Kế toán (Kế toán doanh nghiệp) - Tích hợp chương trình ICAEW CFAB |
25,00 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)