Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 517 05/10/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

Video giới thiệu trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Công nghiệp Quảng Ninh

- Tên tiếng Anh: Quang Ninh University of Industry (QUI)

- Mã trường: DDM

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1:  Xã Yên Thọ, Thị xã Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh

+ Cơ sở 2:  Phường Minh Thành, Thị xã Quảng Yên, Tỉnh Quảng Ninh

- SĐT: 0203.3871.292

- Email:  dhcnqn@qui.edu.vn

- Website: http://www.qui.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/daihoccnqn/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương, có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh tuyển sinh đại học chính quy năm 2023 bằng hình thức xét tuyển theo 3 phương thức:

- Phương thức 1: Sử dụng kết quả kỳ thi tốt nghiệp Trung học phổ thông (THPT) năm 2024.

- Phương thức 2: Sử dụng kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc năm học lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển

- Phương thức 3: Xét tuyển thẳng học sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi học sinh giỏi Quốc gia và các cuộc thi khoa học kỹ thuật cấp Quốc gia, Quốc tế.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo điểm thi Tốt nghiệp THPT năm 2024 (quy định đối với từng phương thức xét tuyển) sẽ được Trường thông báo trên Cổng thông tin điện tử của Trường: qui.edu.vn và tuyensinh.qui.edu.vn ngay sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2024.

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào tính theo kết quả học tập THPT (học bạ THPT) để xét tuyển. Thí sinh tốt nghiệp THPT, có tổng điểm trung bình cả năm lớp 11 và học kỳ I lớp 12 hoặc năm học lớp 12 ba môn học bạ trong tổ hợp xét tuyển ≥ 16,0 điểm.

5. Hồ sơ

* Phương thức 1: Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp để đăng ký trực tiếp trên website cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT1 tại địa chỉ: http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn mã trường là DDM

Hướng dẫn chi tiết đăng ký nguyện vọng, thí sinh tham khảo ở link sau: https://bit.ly/HdDkNV12022

* Phương thức 2: Đăng ký trực tuyến ở link sau: https://bit.ly/dangkyhocba2022

6. Thời gian tuyển sinh

6.1. Xét tuyển thẳng/xét kết quả thi THPT: Theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

6.2. Xét học bạ THPT

- Đợt 1: 01/04 – 04/07/2024

- Đợt 2: 04/06 – 22/08/2024

- Đợt 3 (Dự kiến): 22/08 – 15/9/2024 (căn cứ vào tình hình tuyển sinh thực tế sẽ có thông báo cụ thể)

7. Thông tin về lệ phí, học phí, học bổng hỗ trợ việc làm

7.1. Học phí

- Khối ngành kỹ thuật: 403.000đ/1 tín chỉ (14.508.000đ/1 năm)

- Ngành công nghệ thông tin: 382.000đ/1 tín chỉ (13.752.000đ/1 năm)

- Khối ngành kinh tế: 329.000đ/1 tín chỉ (11.844.000đ/1 năm)

Ghi chú: Mức học phí trên thực hiện theo quy định tại NĐ 81/2021/NĐ-CP ngày 28/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết số 97/NQ-CP ngày 31/12/2023 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 28/08/2021 của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;

7.2. Thông tin học bổng

a. Học bổng toàn phần

+ Có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ 26 điểm trở lên đối với Kết quả Kỳ thi THPT năm 2023 và điểm trung bình học bạ THPT 3 năm đạt 8,5 trở lên;

+ Học sinh lớp 12 đã đoạt giải tại các kỳ thi quốc tế, quốc gia thuộc đối tượng sẽ được tuyển thẳng vào đại học theo quy chế tuyển sinh đại học hiện hành;

+ Thí sinh tham gia cuộc thi “Khoa học kỹ thuật dành cho học sinh trung học năm học 2022 - 2023” đạt giải từ giải ba Quốc gia trở lên;

+ Thí sinh có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, gia đình thuộc diện hộ nghèo và có ý chí phấn đấu trong học tập, có thư giới thiệu của Hiệu trưởng trường THPT. Có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ 23 điểm trở lên đối với Kết quả Kỳ thi THPT 2023 và điểm trung bình học bạ THPT 3 năm đạt 8,5 trở lên. trong học tập, có thư giới thiệu của Hiệu trưởng trường THPT. Có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ 21 điểm trở lên đối với Kết quả Kỳ thi THPT 2021, từ 25 điểm trở lên đối với Học bạ THPT (lớp 12);

b. Học bổng bán phần

+ Có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ 24 đến dưới 26 điểm đối với Kết quả Kỳ thi THPT 2023 và học bạ THPT 3 năm đạt 8,0 trở lên;

+ Có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ 26 điểm trở lên đối với Học bạ THPT (điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt 21 điểm trở lên, điểm trung bình học bạ THPT 3 năm đạt 8,0 trở lên);

+ Bộ đội xuất ngũ năm 2023, có bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương), điểm trung bình học bạ THPT 3 năm đạt 8,0 trở lên);

+ Công an nghĩa vụ xuất ngũ năm 2023, có bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương), điểm trung bình học bạ THPT 3 năm đạt 8,0 trở lên).

c. Học bổng khuyến khích

+ Có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ 22 đến dưới 24 điểm đối với Kết quả Kỳ thi THPT 2023 và điểm trung bình học bạ THPT 3 năm đạt 7,5 trở lên);

+ Có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ từ 24 đến dưới 26 điểm đối với Học bạ THPT lớp 12 (điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt 20 điểm trở lên, điểm trung bình học bạ THPT 3 năm đạt 7,5 trở lên).

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

* Phương thức 1: Thí sinh sử dụng tài khoản đã được cấp để đăng ký trực tiếp trên website cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT tại địa chỉ: http://thisinh.thitotnghiepthpt.edu.vn  mã trường là DDM

Hướng dẫn chi tiết đăng ký nguyện vọng, thí sinh tham khảo ở link sau: https://bit.ly/HdDkNV12023

* Phương thức 2: Đăng ký trực tuyến ở link sau: https://bit.ly/dang

9. Thời gian đăng kí xét tuyển

9.1. Xét tuyển thẳng/xét kết quả thi THPT: Theo thời gian quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

9.2. Xét học bạ THPT

- Đợt 1: 01/04 – 04/07/2024

- Đợt 2: 04/06 – 22/08/2024

- Đợt 3 (Dự kiến): 22/08 – 15/9/2024 (căn cứ vào tình hình tuyển sinh thực tế sẽ có thông báo cụ thể)

10. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Dự kiến phân phổ chỉ tiêu tuyển sinh cho các phương thức

TT

Phương thức tuyển sinh 2024

Dự kiến phân bổ chỉ tiêu

1

Phương thức 1

55-60%

2

Phương thức 2

35-40%

3

Phương thức 3

5%

* Chỉ tiêu tuyển sinh: 1.000 chỉ tiêu, dự kiến: 

TT

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

THPT, tuyển thẳng

Học bạ

1

Kế toán

7340301

A00, A09, C01, D01

40

70

- Kế toán tổng hợp

2

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A09, C01, D01

30

50

- Quản trị kinh doanh tổng hợp

- Quản trị kinh doanh Du lịch – Khách sạn

3

Tài chính ngân hàng

7340201

A00, A09, C01, D01

20

30

- Tài chính doanh nghiệp

4

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7510303

A00, A09, C01, D01

80

120

- Công nghệ tự động hóa

5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A09, C01, D01

80

150

- Công nghệ kỹ thuật điện tử

- Công nghệ kỹ thuật điện

- Công nghệ Cơ điện mỏ

- Công nghệ Điện lạnh

- Công nghệ Cơ điện

6

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A09, C01, D01

40

70

- Hệ thống thông tin

- Mạng máy tính

- Công nghệ phần mềm

7

 Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A09, C01, D01

40

70

- Tự động hóa thiết kế Công nghệ cơ khí

- Công nghệ cơ khí mỏ

- Công nghệ cơ khí ô tô

8

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

A00, A09, C01, D01

20

10

- Xây dựng mỏ và công trình ngầm

- CNKT công trình xây dựng hầm và cầu

9

Kỹ thuật mỏ

7520601

A00, A09, C01, D01

10

20

- Khai thác mỏ

10

Kỹ thuật tuyển khoáng

7520607

A00, A09, C01, D01

10

20

- Kỹ thuật tuyển khoáng sản rắn

- Cơ điện tuyển khoáng

11

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

7520503

A00, A09, C01, D01

10

10

- Trắc địa mỏ

- Trắc địa công trình

Các tổ hợp xét tuyển

- A00: Toán, Vật lí, Hoá học

- A09: Toán, Địa lí, GDCD

- C01: Toán, Ngữ Văn, Vật lí                            

- D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

11. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh: http://www.qui.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ:

+ Cơ sở 1:  Xã Yên Thọ, Thị xã Đông Triều, Tỉnh Quảng Ninh

+ Cơ sở 2:  Phường Minh Thành, Thị xã Quảng Yên, Tỉnh Quảng Ninh

- SĐT: 0203.3871.292

- Email:  dhcnqn@qui.edu.vn

- Website: http://www.qui.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/daihoccnqn/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A09; C01; D01 15  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A09; C01; D01 15  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A09; C01; D01 15  
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A09; C01; D01 15  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A09; C01; D01 15  
6 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A09; C01; D01 15  
7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A09; C01; D01 15  
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A09; C01; D01 15  
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A09; C01; D01 15
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A09; C01; D01 18  
2 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A09; C01; D01 18  
3 7340201 Tài chính ngân hàng A00; A09; C01; D01 18  
4 7510303 Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá A00; A09; C01; D01 18  
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; A09; C01; D01 18  
6 7520601 Kỹ thuật mỏ A00; A09; C01; D01 18  
7 7510102 Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng A00; A09; C01; D01 18  
8 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A09; C01; D01 18  
9 7480201 Công nghệ thông tin A00; A09; C01; D01 18

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghiệp Quảng Ninh năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn của Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh 2019 - 2022 như sau

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Kế toán

13

16

15

16

15

16

15

18

Quản trị kinh doanh

13

16

15

16

15

16

15

18

Tài chính ngân hàng

13

16

15

16

15

16

15

18

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

13

16

15

16

15

16

15

18

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

13

16

15

16

15

16

15

18

Kỹ thuật mỏ

13

16

15

16

15

16

15

18

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

13

16

15

16

15

16

15

18

Kỹ thuật tuyển khoáng

13

16

15

16

15

16

15

18

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

13

16

15

16

15

16

15

18

Công nghệ thông tin

13

16

15

16

15

16

15

18

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

13

16

15

16

15

16

15

18

Kỹ thuật địa chất

13

16

15

16

 

 

 

 

 

Học phí

A. Dự kiến học phí QUI năm 2024

a. Học phí

- Khối ngành kỹ thuật: 403.000đ/1 tín chỉ (14.508.000đ/1 năm)

- Ngành công nghệ thông tin: 382.000đ/1 tín chỉ (13.752.000đ/1 năm)

- Khối ngành kinh tế: 329.000đ/1 tín chỉ (11.844.000đ/1 năm)

Ghi chú: Mức học phí trên thực hiện theo quy định tại NĐ 81/2021/NĐ-CP ngày 28/08/2021 của Thủ tướng Chính phủ và Nghị quyết số 97/NQ-CP ngày 31/12/2023 của Chính Phủ sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định 81/2021/NĐ-CP ngày 28/08/2021 của Chính phủ về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập, giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạo;

b. Thông tin học bổng

a. Học bổng toàn phần

+ Có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ 26 điểm trở lên đối với Kết quả Kỳ thi THPT năm 2023 và điểm trung bình học bạ THPT 3 năm đạt 8,5 trở lên;

+ Học sinh lớp 12 đã đoạt giải tại các kỳ thi quốc tế, quốc gia thuộc đối tượng sẽ được tuyển thẳng vào đại học theo quy chế tuyển sinh đại học hiện hành;

+ Thí sinh tham gia cuộc thi “Khoa học kỹ thuật dành cho học sinh trung học năm học 2022 - 2023” đạt giải từ giải ba Quốc gia trở lên;

+ Thí sinh có hoàn cảnh đặc biệt khó khăn, gia đình thuộc diện hộ nghèo và có ý chí phấn đấu trong học tập, có thư giới thiệu của Hiệu trưởng trường THPT. Có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ 23 điểm trở lên đối với Kết quả Kỳ thi THPT 2023 và điểm trung bình học bạ THPT 3 năm đạt 8,5 trở lên. trong học tập, có thư giới thiệu của Hiệu trưởng trường THPT. Có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ 21 điểm trở lên đối với Kết quả Kỳ thi THPT 2021, từ 25 điểm trở lên đối với Học bạ THPT (lớp 12);

b. Học bổng bán phần

+ Có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ 24 đến dưới 26 điểm đối với Kết quả Kỳ thi THPT 2023 và học bạ THPT 3 năm đạt 8,0 trở lên;

+ Có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ 26 điểm trở lên đối với Học bạ THPT (điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2023 đạt 21 điểm trở lên, điểm trung bình học bạ THPT 3 năm đạt 8,0 trở lên);

+ Bộ đội xuất ngũ năm 2023, có bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương), điểm trung bình học bạ THPT 3 năm đạt 8,0 trở lên);

   + Công an nghĩa vụ xuất ngũ năm 2023, có bằng tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương), điểm trung bình học bạ THPT 3 năm đạt 8,0 trở lên).

c. Học bổng khuyến khích

+ Có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ 22 đến dưới 24 điểm đối với Kết quả Kỳ thi THPT 2023 và điểm trung bình học bạ THPT 3 năm đạt 7,5 trở lên);

+ Có tổng điểm 3 môn xét tuyển từ từ 24 đến dưới 26 điểm đối với Học bạ THPT lớp 12 (điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022 đạt 20 điểm trở lên, điểm trung bình học bạ THPT 3 năm đạt 7,5 trở lên).

B. Dự kiến học phí QUI năm 2023

Mức học phí của trường sẽ có sự thay đổi theo từng năm, cụ thể mức tăng không quá 10% so với năm 2022. Tương đương đơn giá học phí cho năm 2023 sẽ tăng từ 1.000.000 VNĐ đến 2.000.000 VNĐ.

C. Học phí QUI năm 2022

Dựa vào mức tăng học phí của năm 2021. Học phí năm 2022 của Trường Đại học Công nghiệp Quảng Ninh như sau:

Khối ngành kỹ thuật: 392.000đ/1 tín chỉ (14.500.000đ/1 năm).

Khối ngành kinh tế: 338.000đ/1 tín chỉ (12.500.000đ/1 năm).

Chương trình đào tạo

Dự kiến phân phổ chỉ tiêu tuyển sinh cho các phương thức

TT

Phương thức tuyển sinh 2024

Dự kiến phân bổ chỉ tiêu

1

Phương thức 1

55-60%

2

Phương thức 2

35-40%

3

Phương thức 3

5%

* Chỉ tiêu tuyển sinh: 1.000 chỉ tiêu, dự kiến: 

TT

Tên ngành/ Chuyên ngành

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Chỉ tiêu

THPT, tuyển thẳng

Học bạ

1

Kế toán

7340301

A00, A09, C01, D01

40

70

- Kế toán tổng hợp

2

Quản trị kinh doanh

7340101

A00, A09, C01, D01

30

50

- Quản trị kinh doanh tổng hợp

- Quản trị kinh doanh Du lịch – Khách sạn

3

Tài chính ngân hàng

7340201

A00, A09, C01, D01

20

30

- Tài chính doanh nghiệp

4

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

7510303

A00, A09, C01, D01

80

120

- Công nghệ tự động hóa

5

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

7510301

A00, A09, C01, D01

80

150

- Công nghệ kỹ thuật điện tử

- Công nghệ kỹ thuật điện

- Công nghệ Cơ điện mỏ

- Công nghệ Điện lạnh

- Công nghệ Cơ điện

6

Công nghệ thông tin

7480201

A00, A09, C01, D01

40

70

- Hệ thống thông tin

- Mạng máy tính

- Công nghệ phần mềm

7

 Công nghệ kỹ thuật cơ khí

7510201

A00, A09, C01, D01

40

70

- Tự động hóa thiết kế Công nghệ cơ khí

- Công nghệ cơ khí mỏ

- Công nghệ cơ khí ô tô

8

Công nghệ kỹ thuật công trình xây dựng

7510102

A00, A09, C01, D01

20

10

- Xây dựng mỏ và công trình ngầm

- CNKT công trình xây dựng hầm và cầu

9

Kỹ thuật mỏ

7520601

A00, A09, C01, D01

10

20

- Khai thác mỏ

10

Kỹ thuật tuyển khoáng

7520607

A00, A09, C01, D01

10

20

- Kỹ thuật tuyển khoáng sản rắn

- Cơ điện tuyển khoáng

11

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

7520503

A00, A09, C01, D01

10

10

- Trắc địa mỏ

- Trắc địa công trình

Các tổ hợp xét tuyển

- A00: Toán, Vật lí, Hoá học

- A09: Toán, Địa lí, GDCD

- C01: Toán, Ngữ Văn, Vật lí                            

- D01: Toán, Ngữ văn, Tiếng Anh

Một số hình ảnh

 

Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM) (ảnh 1)

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ