Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHI): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:

1 481 21/08/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: University of Engineering and Technology (UET)
  • Mã trường: QHI
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • Điện thoại: 024.37547.461
  • Email: uet@vnu.edu.vn
  • Website: https://uet.vnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/UET.VNUH/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối kiến thức văn hóa THPT theo quy định hiện hành). Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.

- Có đủ sức khoẻ để học tập tại ĐHQGHN theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập Chủ tịch hội đồng tuyển sinh xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên phạm vi cả nước và quốc tế.

3. Phương thức tuyển sinh

Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 2960 sinh viên

Gồm 5 phương thức tuyển sinh:

3.1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (mã 301) và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN (mã 303) và Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN (mã 501): 15 ÷ 30% chỉ tiêu.

3.2. Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (mã 100): 20 ÷ 50% chỉ tiêu, thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức. Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển.

3.3. Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức (mã 401): 20-30% chỉ tiêu.

3.4. Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK ; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing) (mã 408): 3% chỉ tiêu.

3.5. Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (mã 409): 5 ÷ 15% chỉ tiêu.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (mã 301), theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN (mã 303) và Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN (mã 501):

4.1.1. Nhóm đối tượng 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2024 được xét tuyển thẳng vào bậc đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.

4.1.2. Nhóm đối tượng 2: Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN

Thí sinh là học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/lớp chuyên của các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các trường THPT trọng điểm quốc gia được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đoạt giải nếu tốt nghiệp THPT năm 2024, có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

1.2.1. Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN;

1.2.2. Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN, Olympic chuyên Khoa học tự nhiên (KHTN) bậc THPT của Trường Đại học KHTN;

1.2.3. Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế.

4.1.3. Nhóm đối tượng 3: Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT

4.1.3.1. Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2024 được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi hoặc đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.

4.1.3.2. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2024, không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào đại học;

4.1.4. Nhóm đối tượng 4: Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN

4.1.4.1. Thí sinh là học sinh các trường THPT trên toàn quốc tốt nghiệp THPT năm 2024, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

a) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương và điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải;

b) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1).

c) Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên được ưu tiên xét tuyển vào đại học;

4.1.4.2. Thí sinh là học sinh hệ không chuyên của các trường THPT chuyên thuộc ĐHQGHN tốt nghiệp THPT năm 2024, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

a) Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1);

b) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đạt giải;

c) Có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 90 điểm (thang 150), được ưu tiên xét tuyển vào đại học.

Các thí sinh diện ưu tiên xét tuyển phải có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành đào tạo trong năm tuyển sinh. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm thi THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số. Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS hoặc TOEFL iBT có thể được quy đổi điểm thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 theo bảng quy đổi điểm (Bảng 2).

4.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (mã 100):

Năm 2024, Nhà trường cho phép thí sinh quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ (tiếng Anh)  sang thang điểm 10 thay thế điểm môn tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển theo tổ hợp A01 và D01, cụ thể như sau:

Bảng 1: Bảng quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ thay thế điểm môn tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT

CEFR/ KNLNNVN

VSTEP.3-5

IELTS

TOEFL iBT

Cambridge

APTIS

General

Thang 10

B1/Bậc  3

4.5

 4.5

53

B1 Preliminary: 140

B2 First: 140

B1 Business Preliminary: 140

B2 Business Vantage: 140

 130

8.0

B2/Bậc 4

6.0

5.5

65

B1 Preliminary: 160

B2 First: 160

C1 Advanced: 160

B1 Business Preliminary: 160

B2 Business Vantage: 160

C1 Business Higher: 160

153

8.5

B2/Bậc 4

7.0

6.0

71

B2 First: 168

C1 Advanced: 168

B2 Business Vantage: 168

C1 Business Higher: 168

163

9.0

B2/Bậc 4

8.0

6.5

75

B2 First: 170

C1 Advanced: 170

B2 Business Vantage: 170

C1 Business Higher: 170

173

9.5

C1/Bậc 5

>=8.5

>=7.0

>=79

B2 First: 180

C1 Advanced: 180

C2 Proficiency: 180

B2 Business Vantage: 180

C1 Business Higher: 180

>=184

10

  • Các chứng chỉ ngoại ngữ (CCNN) phải đủ 4 kỹ năng và còn hạn sử dụng tính đến ngày đăng ký xét tuyển (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi).
  • Không chấp nhận các CCNN thi online

4.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức (mã 401):

Ngưỡng đầu vào đối với các ngành CN1, CN2, CN8, CN9, CN11, CN12, CN14, CN15, CN17 từ 90/150 điểm trở lên; các ngành còn lại từ 80/150 điểm trở lên.

4.4. Phương thức 4: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế (mã 408):

+ SAT: 1100/1600 điểm trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).

+ A-Level: mức điểm mỗi môn của 3 môn thi Toán, Lý, Hóa đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60).

+ ACT: 22/36 trở lên.

4.5. Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (mã 409):

Chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2024.

Bảng 2. Bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang thang điểm 10

STT

Trình độ Tiếng Anh

Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10

IELTS

TOEFL iBT

1

5.5

65-78

8.50

2

6.0

79 - 87

9.00

3

6.5

88 - 95

9.25

4

7.0

96 - 101

9.50

5

7.5

102 - 109

9.75

6

8.0 - 9.0

110 - 120

10.00

Các chứng chỉ quốc tế, chứng nhận kết quả thi ĐGNL phải còn hạn sử dụng tính đến ngày đăng ký xét tuyển (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi).

5. Học phí

Học phí năm học 2024-2025

(dự kiến)

Mã xét tuyển

Ngành đào tạo

Địa điểm học

40,000,000

CN1

Công nghệ thông tin

Cầu Giấy

CN2

Kỹ thuật máy tính

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

CN8

Khoa học máy tính

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

CN14

Hệ thống thông tin

32,000,000

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

CN12

Trí tuệ nhân tạo

CN18

Thiết kế công nghiệp và đồ họa

CN10

Công nghệ nông nghiệp

– Năm thứ nhất học tại  Hòa Lạc

 

– Từ năm thứ hai học tại Cầu Giấy

40,000,000

CN3

Vật lý kỹ thuật

CN4

Cơ kỹ thuật

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

CN7

Công nghệ hàng không vũ trụ

CN13

Kỹ thuật năng lượng

CN15

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

CN17

Kỹ thuật Robot

Ghi chú: Mức học phí có thể được điều chỉnh cho các năm học sau, nhưng không tăng quá 15% mỗi năm.

6. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Lĩnh vực

Tên ngành/
chương trình đào tạo

Bằng tốt nghiệp

Thời gian
đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tuyển sinh

 

Chỉ tiêu dự kiến

Máy tính và Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

Cử nhân

4 năm

 A00

 A01

 D01

 

CN1

260

Kỹ thuật máy tính

Kỹ sư

4,5 năm

CN2

320

Khoa học Máy tính

Cử nhân

4 năm

CN8

320

Trí tuệ nhân tạo

Cử nhân

4 năm

CN12

240

Hệ thống thông tin

Cử nhân

4 năm

CN14

160

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Kỹ sư

4,5 năm

CN15

80

Công nghệ kỹ thuật

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Kỹ sư

4,5 năm

CN5

160

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Cử nhân

4 năm

CN6

160

Công nghệ Hàng không vũ trụ

Kỹ sư

4,5 năm

CN7

160

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

Cử nhân

4 năm

CN9

320

Công nghệ nông nghiệp

Kỹ sư

4,5 năm

 A00

 A01

 B00

CN10

60

Kỹ thuật

Vật lý kỹ thuật

Cử nhân

4 năm

 A00

 A01

 D01

 

CN3

160

Cơ kỹ thuật

Kỹ sư

4,5 năm

CN4

80

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Kỹ sư

4,5 năm

CN11

160

Kỹ thuật năng lượng

Kỹ sư

4,5 năm

CN13

80

Kỹ thuật Robot

Kỹ sư

4,5 năm

CN17

80

Thiết kế công nghiệp và đồ họa

Cử nhân

4 năm

CN18

160

Ghi chú: Riêng tổ hợp D01 điểm môn Toán và Tiếng Anh nhân hệ số 2.

7. Điểm nổi bật năm học 2024 - 2025:

– Sinh viên năm thứ nhất học tập tại cơ sở Hoà Lạc:

+ 100% được học tập theo mô hình hiện đại kết hợp giảng dạy kiến thức chuyên môn và đào tạo kỹ năng mềm, được tham gia các hoạt động câu lạc bộ và các hoạt động thể thao, văn hóa.

+ 100% được bố trí chỗ ở trong Ký túc xá gần khuôn viên khu học tập;

+ 100% được nhận quà tặng từ Nhà trường là 01 laptop (15 triệu) đáp ứng nhu cầu học tập .   

– Từ năm thứ 2 trở đi, sinh viên sẽ phải quay trở lại học tập tại cơ sở Cầu Giấy.

8. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội: https://uet.vnu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội

- Điện thoại: 024.37547.461

- Email: uet@vnu.edu.vn

- Website: https://uet.vnu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/UET.VNUH/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPTQG

Mã tuyển sinh

Tên ngành

 Điểm chuẩn THPT

CN1

Công nghệ thông tin

27,8

CN10

Công nghệ nông nghiệp

22,50

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

27,05

CN12

Trí tuệ nhân tạo

27,12

CN13

Kỹ thuật năng lượng

24,59

CN14

Hệ thống thông tin

26,87

CN15

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

26,92

CN17

Kỹ thuật Robot

25,99

CN18

Thiết kế công nghiệp và đồ họa

24,64

CN2

Kỹ thuật máy tính

26,97

CN3

Vật lý kỹ thuật

25,24

CN4

Cơ kỹ thuật

26,03

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

23,91

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử

26,27

CN7

Công nghệ hàng không vũ trụ

24,61

CN8

Khoa học máy tính

27,58

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

26,3

2. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - ĐHQGHN theo phương thức xét tuyển bằng kết quả thi HSA, SAT, ACT, A-Level năm 2024

STT Ngành Điểm chuẩn HSA Điểm chuẩn SAT Điểm chuẩn ACT, A-Level
1 Vật lý kỹ thuật 17 23,4  
2 Cơ kỹ thuật 17 23,5  
3 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 17 23,6  
4 Công nghệ Hàng không vũ trụ 17 23,7  
5 Công nghệ nông nghiệp 17 23,8  
6 Kỹ thuật năng lượng 17 23,9  
7 Thiết kế công nghiệp và đồ họa 18 23,10  
8 Kỹ thuật Robot 19 23,11  
9 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 20 23,12  
10 Công nghệ KT điện tử – viễn thông 20 24  
11 Hệ thống thông tin 20 24  
12 Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu 20 24  
13 Kỹ thuật máy tính 20 26,25  
14 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22 27  
15 Khoa học máy tính 22 27,15 26,5
16 Trí tuệ nhân tạo 22 27,75 26,5
17 Công nghệ thông tin 23,5 28  

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 27.85  
2 CN2 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01 27.25  
3 CN3 Vật lý kỹ thuật A00; A01; D01 24.2  
4 CN4 Cơ kỹ thuật A00; A01; D01 25.65  
5 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01 23.1  
6 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01 25  
7 CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ A00; A01; D01 24.1  
8 CN8 Khoa học máy tính A00; A01; D01 27.25  
9 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01 25.15  
10 CN10 Công nghệ nông nghiệp A00; A01; B00 22  
11 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01 27.1  
12 CN12 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01 27.2  
13 CN13 Kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01 23.8  
14 CN14 Hệ thống thông tin A00; A01; D01 26.95  
15 CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 26.25  
16 CN16 Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản A00; A01; D01 27.5  
17 CN17 Kỹ thuật Robot A00; A01; D01 25.35

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ thông tin   25  
2 CN2 Kỹ thuật máy tính   23.5  
3 CN3 Vật lý kỹ thuật   20  
4 CN4 Cơ kỹ thuật   21  
5 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng   20  
6 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử   21.5  
7 CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ   21  
8 CN8 Khoa học máy tính   24  
9 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông   22.5  
10 CN10 Công nghệ nông nghiệp   19  
11 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa   23.5  
12 CN12 Trí tuệ nhân tạo   24  
13 CN13 Kỹ thuật năng lượng   20  
14 CN14 Hệ thống thông tin   23  
15 CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu   23  
16 CN16 Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản   23.25  
17 CN17 Kỹ thuật Robot   22.5

B. Năm 2022 - Điểm trúng tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022

a. Các chương trình đào tạo chuẩn

Mã xét tuyển

Tên ngành/chương trình đào tạo

Điểm trúng tuyển

CN1

Công nghệ thông tin

29.15

CN10

Công nghệ nông nghiệp

22

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

27.25

CN12

Trí tuệ nhân tạo

27

CN13

Kỹ thuật năng lượng

22

CN16

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

27,5

CN17

Kỹ thuật Robot

23

CN2

Kỹ thuật máy tính

27,5

CN3

Vật lý kỹ thuật

23

CN4

Cơ kỹ thuật

25

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

22

CN7

Công nghệ Hàng không vũ trụ

23

b. Các chương trình đào tạo chất lượng cao

Mã xét tuyển

Tên ngành/chương trình đào tạo

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

CN14

Hệ thống thông tin

25

Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên

CN15

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

24

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

23

CN8

Khoa học máy tính

27.25

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

23

Ghi chú: Điểm trúng tuyển được công bố theo thang điểm 30 và bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng

2. Năm 2021

a. Chương trình đào tạo chuẩn

Mã nhóm ngành

Tên nhóm ngành

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Điểm trúng tuyển (thang điểm 30)

CN 1

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

28.75

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

CN 2

Máy tính và Robot

Kỹ thuật máy tính

27.65

Kỹ thuật Robot

CN 3

Vật lý kỹ thuật

Kỹ thuật năng lượng

25.4

Vật lý kỹ thuật

CN 4

Cơ kỹ thuật

 

26.2

CN 5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

 

24.5

CN 7

Công nghệ hàng không vũ trụ

 

25.5

CN 10

Công nghệ nông nghiệp

 

23.55

CN 11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

27.75

b. Chương trình đào tạo chất lượng cao

Mã nhóm ngành

Tên nhóm ngành

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Điểm trúng tuyển (thang điểm 30)

CN 6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

25.9 (điểm tiếng Anh >= 4)

CN 8

Công nghệ thông tin (CLC)

Khoa học máy tính

27.9 (điểm tiếng Anh >= 4)

Hệ thống thông tin

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

CN 9

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

 

26.55 (điểm tiếng Anh >= 4)

3. Năm 2020

a. Xét theo kết quả thi THPT năm 2020

Mã ngành /nhóm ngành

Tên ngành /nhóm ngành

Điểm trúng tuyển (thang điểm 30)

Các chương trình đào tạo chuẩn

CN1

Công nghệ thông tin

28.1

CN2

Máy tính và Robot

27.25

CN3

Vật lý kỹ thuật

25.1

CN4

Cơ kỹ thuật

26.5

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

24

CN7

Công nghệ hàng không vũ trụ

25.35

CN10

Công nghệ nông nghiệp

22.4

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

27.55

Các chương trình đào tạo chất lượng cao

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC)

=4)"}">

25.7 (điểm tiếng Anh >=4)

CN8

Công nghệ thông tin (CLC)

=4)"}">

27 (điểm tiếng Anh >=4)

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC)

=4)"}">

26 (điểm tiếng Anh >=4)

b. Xét theo chứng chỉ SAT, ACT, A-Level, IELTS/TOEFL

Mã ngành/ nhóm ngành

Nhóm ngành

Chương trình

SAT

ACT

A-level

IELTS /TOEFL
(đã quy đổi và tính theo tổ hợp A00/A01)

1. Các chương trình đào tạo chuẩn

CN1

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

1360

27

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

CN2

Máy tính và Robot

Kỹ thuật máy tính

1280

31/36

26

Kỹ thuật Robot*

CN4

Cơ kỹ thuật

 

24

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

 

24

CN7

Công nghệ hàng không vũ trụ*

 

1280

24

CN10

Công nghệ nông nghiệp*

 

1140

24

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

 

1280

26

2. Các chương trình đào tạo chất lượng cao

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

 

1280

240/300

24

CN8

Công nghệ thông tin** (CLC)

Khoa học Máy tính

1280

31/36

26

Hệ thống thông tin

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông**

 

1280

240/300

24

 

Học phí

Học phí năm học 2024-2025

(dự kiến)

Mã xét tuyển

Ngành đào tạo

Địa điểm học

40,000,000

CN1

Công nghệ thông tin

Cầu Giấy

CN2

Kỹ thuật máy tính

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

CN8

Khoa học máy tính

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

CN14

Hệ thống thông tin

32,000,000

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

CN12

Trí tuệ nhân tạo

CN18

Thiết kế công nghiệp và đồ họa

CN10

Công nghệ nông nghiệp

– Năm thứ nhất học tại  Hòa Lạc

 

– Từ năm thứ hai học tại Cầu Giấy

40,000,000

CN3

Vật lý kỹ thuật

CN4

Cơ kỹ thuật

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

CN7

Công nghệ hàng không vũ trụ

CN13

Kỹ thuật năng lượng

CN15

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

CN17

Kỹ thuật Robot

Ghi chú: Mức học phí có thể được điều chỉnh cho các năm học sau, nhưng không tăng quá 15% mỗi năm.

Chương trình đào tạo

Lĩnh vực

Tên ngành/
chương trình đào tạo

Bằng tốt nghiệp

Thời gian
đào tạo

Tổ hợp môn xét tuyển

Mã tuyển sinh

 

Chỉ tiêu dự kiến

Máy tính và Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

Cử nhân

4 năm

 A00

 A01

 D01

 

CN1

260

Kỹ thuật máy tính

Kỹ sư

4,5 năm

CN2

320

Khoa học Máy tính

Cử nhân

4 năm

CN8

320

Trí tuệ nhân tạo

Cử nhân

4 năm

CN12

240

Hệ thống thông tin

Cử nhân

4 năm

CN14

160

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

Kỹ sư

4,5 năm

CN15

80

Công nghệ kỹ thuật

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Kỹ sư

4,5 năm

CN5

160

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

Cử nhân

4 năm

CN6

160

Công nghệ Hàng không vũ trụ

Kỹ sư

4,5 năm

CN7

160

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

Cử nhân

4 năm

CN9

320

Công nghệ nông nghiệp

Kỹ sư

4,5 năm

 A00

 A01

 B00

CN10

60

Kỹ thuật

Vật lý kỹ thuật

Cử nhân

4 năm

 A00

 A01

 D01

 

CN3

160

Cơ kỹ thuật

Kỹ sư

4,5 năm

CN4

80

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

Kỹ sư

4,5 năm

CN11

160

Kỹ thuật năng lượng

Kỹ sư

4,5 năm

CN13

80

Kỹ thuật Robot

Kỹ sư

4,5 năm

CN17

80

Thiết kế công nghiệp và đồ họa

Cử nhân

4 năm

CN18

160

Ghi chú: Riêng tổ hợp D01 điểm môn Toán và Tiếng Anh nhân hệ số 2.

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ