Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHI): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: University of Engineering and Technology (UET)
- Mã trường: QHI
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 024.37547.461
- Email: uet@vnu.edu.vn
- Website: https://uet.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/UET.VNUH/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của Việt Nam (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trình độ trung cấp (trong đó, người tốt nghiệp trình độ trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và thi đạt yêu cầu đủ khối kiến thức văn hóa THPT theo quy định hiện hành). Người đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài (đã được nước sở tại cho phép thực hiện, đạt trình độ tương đương trình độ THPT của Việt Nam) ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam.
- Có đủ sức khoẻ để học tập tại ĐHQGHN theo quy định hiện hành. Đối với người khuyết tật được cấp có thẩm quyền công nhận bị dị dạng, dị tật, suy giảm khả năng tự lực trong sinh hoạt và học tập Chủ tịch hội đồng tuyển sinh xem xét, quyết định cho dự tuyển vào các ngành học phù hợp với tình trạng sức khoẻ.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên phạm vi cả nước và quốc tế.
3. Phương thức tuyển sinh
Tổng chỉ tiêu tuyển sinh dự kiến: 2960 sinh viên
Gồm 5 phương thức tuyển sinh:
3.1. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (mã 301) và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN (mã 303) và Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN (mã 501): 15 ÷ 30% chỉ tiêu.
3.2. Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (mã 100): 20 ÷ 50% chỉ tiêu, thí sinh tham dự kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 do Bộ GD&ĐT và các Sở GD&ĐT tổ chức. Đối với thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024 phải dự thi lại các môn theo tổ hợp xét tuyển.
3.3. Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức (mã 401): 20-30% chỉ tiêu.
3.4. Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế gồm SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ), A-Level (Cambridge International Examinations A-Level, UK ; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level), ACT (American College Testing) (mã 408): 3% chỉ tiêu.
3.5. Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (mã 409): 5 ÷ 15% chỉ tiêu.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.1. Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (mã 301), theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN (mã 303) và Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT và theo cơ chế đặc thù của ĐHQGHN (mã 501):
4.1.1. Nhóm đối tượng 1: Xét tuyển thẳng theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế hoặc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế do Bộ GDĐT tổ chức, cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng và tốt nghiệp THPT năm 2024 được xét tuyển thẳng vào bậc đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.
4.1.2. Nhóm đối tượng 2: Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN
Thí sinh là học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/lớp chuyên của các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương, các trường THPT trọng điểm quốc gia được xét tuyển thẳng vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đoạt giải nếu tốt nghiệp THPT năm 2024, có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
1.2.1. Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN;
1.2.2. Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN, Olympic chuyên Khoa học tự nhiên (KHTN) bậc THPT của Trường Đại học KHTN;
1.2.3. Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế.
4.1.3. Nhóm đối tượng 3: Ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
4.1.3.1. Thí sinh đoạt giải khuyến khích trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia; Thí sinh đoạt giải tư trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2024 được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi hoặc đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải.
4.1.3.2. Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong Cuộc thi khoa học, kĩ thuật cấp quốc gia tốt nghiệp THPT năm 2024, không dùng quyền xét tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển vào đại học;
4.1.4. Nhóm đối tượng 4: Ưu tiên xét tuyển theo Quy định của ĐHQGHN
4.1.4.1. Thí sinh là học sinh các trường THPT trên toàn quốc tốt nghiệp THPT năm 2024, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
a) Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc trung ương và điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải;
b) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1).
c) Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên được ưu tiên xét tuyển vào đại học;
4.1.4.2. Thí sinh là học sinh hệ không chuyên của các trường THPT chuyên thuộc ĐHQGHN tốt nghiệp THPT năm 2024, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
a) Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi mà thí sinh đạt giải (Phụ lục 1);
b) Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế được ưu tiên xét tuyển vào đại học theo ngành phù hợp với môn thi (Phụ lục 1) hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đạt giải;
c) Có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 90 điểm (thang 150), được ưu tiên xét tuyển vào đại học.
Các thí sinh diện ưu tiên xét tuyển phải có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của ngành đào tạo trong năm tuyển sinh. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào là tổng điểm thi THPT của 3 môn theo tổ hợp xét tuyển không nhân hệ số. Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế IELTS hoặc TOEFL iBT có thể được quy đổi điểm thay cho điểm thi môn tiếng Anh trong tổ hợp A01, D01 theo bảng quy đổi điểm (Bảng 2).
4.2. Phương thức 2: Xét tuyển dựa theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (mã 100):
Năm 2024, Nhà trường cho phép thí sinh quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ (tiếng Anh) sang thang điểm 10 thay thế điểm môn tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT để xét tuyển theo tổ hợp A01 và D01, cụ thể như sau:
Bảng 1: Bảng quy đổi điểm chứng chỉ ngoại ngữ thay thế điểm môn tiếng Anh trong kỳ thi tốt nghiệp THPT
CEFR/ KNLNNVN |
VSTEP.3-5 |
IELTS |
TOEFL iBT |
Cambridge |
APTIS General |
Thang 10 |
B1/Bậc 3 |
4.5 |
4.5 |
53 |
B1 Preliminary: 140 B2 First: 140 B1 Business Preliminary: 140 B2 Business Vantage: 140 |
130 |
8.0 |
B2/Bậc 4 |
6.0 |
5.5 |
65 |
B1 Preliminary: 160 B2 First: 160 C1 Advanced: 160 B1 Business Preliminary: 160 B2 Business Vantage: 160 C1 Business Higher: 160 |
153 |
8.5 |
B2/Bậc 4 |
7.0 |
6.0 |
71 |
B2 First: 168 C1 Advanced: 168 B2 Business Vantage: 168 C1 Business Higher: 168 |
163 |
9.0 |
B2/Bậc 4 |
8.0 |
6.5 |
75 |
B2 First: 170 C1 Advanced: 170 B2 Business Vantage: 170 C1 Business Higher: 170 |
173 |
9.5 |
C1/Bậc 5 |
>=8.5 |
>=7.0 |
>=79 |
B2 First: 180 C1 Advanced: 180 C2 Proficiency: 180 B2 Business Vantage: 180 C1 Business Higher: 180 |
>=184 |
10 |
- Các chứng chỉ ngoại ngữ (CCNN) phải đủ 4 kỹ năng và còn hạn sử dụng tính đến ngày đăng ký xét tuyển (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi).
- Không chấp nhận các CCNN thi online
4.3. Phương thức 3: Xét tuyển dựa theo kết quả thi Đánh giá năng lực do ĐHQGHN tổ chức (mã 401):
Ngưỡng đầu vào đối với các ngành CN1, CN2, CN8, CN9, CN11, CN12, CN14, CN15, CN17 từ 90/150 điểm trở lên; các ngành còn lại từ 80/150 điểm trở lên.
4.4. Phương thức 4: Xét tuyển theo chứng chỉ quốc tế (mã 408):
+ SAT: 1100/1600 điểm trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).
+ A-Level: mức điểm mỗi môn của 3 môn thi Toán, Lý, Hóa đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60).
+ ACT: 22/36 trở lên.
4.5. Phương thức 5: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (mã 409):
Chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc TOEFL iBT từ 65 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi Toán và Vật lý đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2024.
Bảng 2. Bảng quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế sang thang điểm 10
STT |
Trình độ Tiếng Anh |
Quy đổi điểm chứng chỉ tiếng Anh quốc tế theo thang điểm 10 |
|
IELTS |
TOEFL iBT |
||
1 |
5.5 |
65-78 |
8.50 |
2 |
6.0 |
79 - 87 |
9.00 |
3 |
6.5 |
88 - 95 |
9.25 |
4 |
7.0 |
96 - 101 |
9.50 |
5 |
7.5 |
102 - 109 |
9.75 |
6 |
8.0 - 9.0 |
110 - 120 |
10.00 |
Các chứng chỉ quốc tế, chứng nhận kết quả thi ĐGNL phải còn hạn sử dụng tính đến ngày đăng ký xét tuyển (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi).
5. Học phí
Học phí năm học 2024-2025 (dự kiến) |
Mã xét tuyển |
Ngành đào tạo |
Địa điểm học |
40,000,000 |
CN1 |
Công nghệ thông tin |
Cầu Giấy |
CN2 |
Kỹ thuật máy tính |
||
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
||
CN8 |
Khoa học máy tính |
||
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
||
CN14 |
Hệ thống thông tin |
||
32,000,000 |
CN11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
CN12 |
Trí tuệ nhân tạo |
||
CN18 |
Thiết kế công nghiệp và đồ họa |
||
CN10 |
Công nghệ nông nghiệp |
– Năm thứ nhất học tại Hòa Lạc
– Từ năm thứ hai học tại Cầu Giấy |
|
40,000,000 |
CN3 |
Vật lý kỹ thuật |
|
CN4 |
Cơ kỹ thuật |
||
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
||
CN7 |
Công nghệ hàng không vũ trụ |
||
CN13 |
Kỹ thuật năng lượng |
||
CN15 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
||
CN17 |
Kỹ thuật Robot |
Ghi chú: Mức học phí có thể được điều chỉnh cho các năm học sau, nhưng không tăng quá 15% mỗi năm.
6. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Lĩnh vực |
Tên ngành/ |
Bằng tốt nghiệp |
Thời gian |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tuyển sinh
|
Chỉ tiêu dự kiến |
Máy tính và Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
Cử nhân |
4 năm |
A00 A01 D01
|
CN1 |
260 |
Kỹ thuật máy tính |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN2 |
320 |
||
Khoa học Máy tính |
Cử nhân |
4 năm |
CN8 |
320 |
||
Trí tuệ nhân tạo |
Cử nhân |
4 năm |
CN12 |
240 |
||
Hệ thống thông tin |
Cử nhân |
4 năm |
CN14 |
160 |
||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN15 |
80 |
||
Công nghệ kỹ thuật |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN5 |
160 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Cử nhân |
4 năm |
CN6 |
160 |
||
Công nghệ Hàng không vũ trụ |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN7 |
160 |
||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
Cử nhân |
4 năm |
CN9 |
320 |
||
Công nghệ nông nghiệp |
Kỹ sư |
4,5 năm |
A00 A01 B00 |
CN10 |
60 |
|
Kỹ thuật |
Vật lý kỹ thuật |
Cử nhân |
4 năm |
A00 A01 D01
|
CN3 |
160 |
Cơ kỹ thuật |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN4 |
80 |
||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN11 |
160 |
||
Kỹ thuật năng lượng |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN13 |
80 |
||
Kỹ thuật Robot |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN17 |
80 |
||
Thiết kế công nghiệp và đồ họa |
Cử nhân |
4 năm |
CN18 |
160 |
||
Ghi chú: Riêng tổ hợp D01 điểm môn Toán và Tiếng Anh nhân hệ số 2. |
7. Điểm nổi bật năm học 2024 - 2025:
– Sinh viên năm thứ nhất học tập tại cơ sở Hoà Lạc:
+ 100% được học tập theo mô hình hiện đại kết hợp giảng dạy kiến thức chuyên môn và đào tạo kỹ năng mềm, được tham gia các hoạt động câu lạc bộ và các hoạt động thể thao, văn hóa.
+ 100% được bố trí chỗ ở trong Ký túc xá gần khuôn viên khu học tập;
+ 100% được nhận quà tặng từ Nhà trường là 01 laptop (15 triệu) đáp ứng nhu cầu học tập .
– Từ năm thứ 2 trở đi, sinh viên sẽ phải quay trở lại học tập tại cơ sở Cầu Giấy.
8. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội: https://uet.vnu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Nhà E3, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- Điện thoại: 024.37547.461
- Email: uet@vnu.edu.vn
- Website: https://uet.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/UET.VNUH/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPTQG
Mã tuyển sinh |
Tên ngành |
Điểm chuẩn THPT |
CN1 |
Công nghệ thông tin |
27,8 |
CN10 |
Công nghệ nông nghiệp |
22,50 |
CN11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
27,05 |
CN12 |
Trí tuệ nhân tạo |
27,12 |
CN13 |
Kỹ thuật năng lượng |
24,59 |
CN14 |
Hệ thống thông tin |
26,87 |
CN15 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
26,92 |
CN17 |
Kỹ thuật Robot |
25,99 |
CN18 |
Thiết kế công nghiệp và đồ họa |
24,64 |
CN2 |
Kỹ thuật máy tính |
26,97 |
CN3 |
Vật lý kỹ thuật |
25,24 |
CN4 |
Cơ kỹ thuật |
26,03 |
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
23,91 |
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử |
26,27 |
CN7 |
Công nghệ hàng không vũ trụ |
24,61 |
CN8 |
Khoa học máy tính |
27,58 |
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
26,3 |
2. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - ĐHQGHN theo phương thức xét tuyển bằng kết quả thi HSA, SAT, ACT, A-Level năm 2024
STT | Ngành | Điểm chuẩn HSA | Điểm chuẩn SAT | Điểm chuẩn ACT, A-Level |
1 | Vật lý kỹ thuật | 17 | 23,4 | |
2 | Cơ kỹ thuật | 17 | 23,5 | |
3 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 17 | 23,6 | |
4 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | 17 | 23,7 | |
5 | Công nghệ nông nghiệp | 17 | 23,8 | |
6 | Kỹ thuật năng lượng | 17 | 23,9 | |
7 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | 18 | 23,10 | |
8 | Kỹ thuật Robot | 19 | 23,11 | |
9 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 20 | 23,12 | |
10 | Công nghệ KT điện tử – viễn thông | 20 | 24 | |
11 | Hệ thống thông tin | 20 | 24 | |
12 | Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu | 20 | 24 | |
13 | Kỹ thuật máy tính | 20 | 26,25 | |
14 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 22 | 27 | |
15 | Khoa học máy tính | 22 | 27,15 | 26,5 |
16 | Trí tuệ nhân tạo | 22 | 27,75 | 26,5 |
17 | Công nghệ thông tin | 23,5 | 28 |
B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | CN1 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01 | 27.85 | |
2 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | A00; A01; D01 | 27.25 | |
3 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | A00; A01; D01 | 24.2 | |
4 | CN4 | Cơ kỹ thuật | A00; A01; D01 | 25.65 | |
5 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01 | 23.1 | |
6 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01 | 25 | |
7 | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | A00; A01; D01 | 24.1 | |
8 | CN8 | Khoa học máy tính | A00; A01; D01 | 27.25 | |
9 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | A00; A01; D01 | 25.15 | |
10 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | A00; A01; B00 | 22 | |
11 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; D01 | 27.1 | |
12 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01 | 27.2 | |
13 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | A00; A01; D01 | 23.8 | |
14 | CN14 | Hệ thống thông tin | A00; A01; D01 | 26.95 | |
15 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; A01; D01 | 26.25 | |
16 | CN16 | Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | A00; A01; D01 | 27.5 | |
17 | CN17 | Kỹ thuật Robot | A00; A01; D01 | 25.35 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | CN1 | Công nghệ thông tin | 25 | ||
2 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | 23.5 | ||
3 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | 20 | ||
4 | CN4 | Cơ kỹ thuật | 21 | ||
5 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 20 | ||
6 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | 21.5 | ||
7 | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | 21 | ||
8 | CN8 | Khoa học máy tính | 24 | ||
9 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | 22.5 | ||
10 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | 19 | ||
11 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | 23.5 | ||
12 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | 24 | ||
13 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | 20 | ||
14 | CN14 | Hệ thống thông tin | 23 | ||
15 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | 23 | ||
16 | CN16 | Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản | 23.25 | ||
17 | CN17 | Kỹ thuật Robot | 22.5 |
B. Năm 2022 - Điểm trúng tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022
a. Các chương trình đào tạo chuẩn
Mã xét tuyển |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Điểm trúng tuyển |
CN1 |
Công nghệ thông tin |
29.15 |
CN10 |
Công nghệ nông nghiệp |
22 |
CN11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
27.25 |
CN12 |
Trí tuệ nhân tạo |
27 |
CN13 |
Kỹ thuật năng lượng |
22 |
CN16 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản |
27,5 |
CN17 |
Kỹ thuật Robot |
23 |
CN2 |
Kỹ thuật máy tính |
27,5 |
CN3 |
Vật lý kỹ thuật |
23 |
CN4 |
Cơ kỹ thuật |
25 |
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
22 |
CN7 |
Công nghệ Hàng không vũ trụ |
23 |
b. Các chương trình đào tạo chất lượng cao
Mã xét tuyển |
Tên ngành/chương trình đào tạo |
Điểm trúng tuyển |
Ghi chú |
CN14 |
Hệ thống thông tin |
25 |
Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên |
CN15 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
24 |
|
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
23 |
|
CN8 |
Khoa học máy tính |
27.25 |
|
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
23 |
Ghi chú: Điểm trúng tuyển được công bố theo thang điểm 30 và bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng
2. Năm 2021
a. Chương trình đào tạo chuẩn
Mã nhóm ngành |
Tên nhóm ngành |
Tên ngành/ chương trình đào tạo |
Điểm trúng tuyển (thang điểm 30) |
CN 1 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
28.75 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản |
|||
CN 2 |
Máy tính và Robot |
Kỹ thuật máy tính |
27.65 |
Kỹ thuật Robot |
|||
CN 3 |
Vật lý kỹ thuật |
Kỹ thuật năng lượng |
25.4 |
Vật lý kỹ thuật |
|||
CN 4 |
Cơ kỹ thuật |
26.2 |
|
CN 5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
24.5 |
|
CN 7 |
Công nghệ hàng không vũ trụ |
25.5 |
|
CN 10 |
Công nghệ nông nghiệp |
23.55 |
|
CN 11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
27.75 |
b. Chương trình đào tạo chất lượng cao
Mã nhóm ngành |
Tên nhóm ngành |
Tên ngành/ chương trình đào tạo |
Điểm trúng tuyển (thang điểm 30) |
CN 6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
25.9 (điểm tiếng Anh >= 4) |
|
CN 8 |
Công nghệ thông tin (CLC) |
Khoa học máy tính |
27.9 (điểm tiếng Anh >= 4) |
Hệ thống thông tin |
|||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
|||
CN 9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
26.55 (điểm tiếng Anh >= 4) |
3. Năm 2020
a. Xét theo kết quả thi THPT năm 2020
Mã ngành /nhóm ngành |
Tên ngành /nhóm ngành |
Điểm trúng tuyển (thang điểm 30) |
Các chương trình đào tạo chuẩn |
||
CN1 |
Công nghệ thông tin |
28.1 |
CN2 |
Máy tính và Robot |
27.25 |
CN3 |
Vật lý kỹ thuật |
25.1 |
CN4 |
Cơ kỹ thuật |
26.5 |
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
24 |
CN7 |
Công nghệ hàng không vũ trụ |
25.35 |
CN10 |
Công nghệ nông nghiệp |
22.4 |
CN11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
27.55 |
Các chương trình đào tạo chất lượng cao |
||
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC) |
=4)"}"> 25.7 (điểm tiếng Anh >=4) |
CN8 |
Công nghệ thông tin (CLC) |
=4)"}"> 27 (điểm tiếng Anh >=4) |
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC) |
=4)"}"> 26 (điểm tiếng Anh >=4) |
b. Xét theo chứng chỉ SAT, ACT, A-Level, IELTS/TOEFL
Mã ngành/ nhóm ngành |
Nhóm ngành |
Chương trình |
SAT |
ACT |
A-level |
IELTS /TOEFL |
1. Các chương trình đào tạo chuẩn |
||||||
CN1 |
Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
1360 |
– |
– |
27 |
Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản |
||||||
CN2 |
Máy tính và Robot |
Kỹ thuật máy tính |
1280 |
31/36 |
– |
26 |
Kỹ thuật Robot* |
||||||
CN4 |
Cơ kỹ thuật |
– |
– |
– |
24 |
|
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
– |
– |
– |
24 |
|
CN7 |
Công nghệ hàng không vũ trụ* |
1280 |
– |
– |
24 |
|
CN10 |
Công nghệ nông nghiệp* |
1140 |
– |
– |
24 |
|
CN11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
1280 |
– |
– |
26 |
|
2. Các chương trình đào tạo chất lượng cao |
||||||
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
1280 |
– |
240/300 |
24 |
|
CN8 |
Công nghệ thông tin** (CLC) |
Khoa học Máy tính |
1280 |
31/36 |
– |
26 |
Hệ thống thông tin |
||||||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
||||||
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông** |
1280 |
– |
240/300 |
24 |
Học phí
Học phí năm học 2024-2025 (dự kiến) |
Mã xét tuyển |
Ngành đào tạo |
Địa điểm học |
40,000,000 |
CN1 |
Công nghệ thông tin |
Cầu Giấy |
CN2 |
Kỹ thuật máy tính |
||
CN6 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
||
CN8 |
Khoa học máy tính |
||
CN9 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
||
CN14 |
Hệ thống thông tin |
||
32,000,000 |
CN11 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
|
CN12 |
Trí tuệ nhân tạo |
||
CN18 |
Thiết kế công nghiệp và đồ họa |
||
CN10 |
Công nghệ nông nghiệp |
– Năm thứ nhất học tại Hòa Lạc
– Từ năm thứ hai học tại Cầu Giấy |
|
40,000,000 |
CN3 |
Vật lý kỹ thuật |
|
CN4 |
Cơ kỹ thuật |
||
CN5 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
||
CN7 |
Công nghệ hàng không vũ trụ |
||
CN13 |
Kỹ thuật năng lượng |
||
CN15 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
||
CN17 |
Kỹ thuật Robot |
Ghi chú: Mức học phí có thể được điều chỉnh cho các năm học sau, nhưng không tăng quá 15% mỗi năm.
Chương trình đào tạo
Lĩnh vực |
Tên ngành/ |
Bằng tốt nghiệp |
Thời gian |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Mã tuyển sinh
|
Chỉ tiêu dự kiến |
Máy tính và Công nghệ thông tin |
Công nghệ thông tin |
Cử nhân |
4 năm |
A00 A01 D01
|
CN1 |
260 |
Kỹ thuật máy tính |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN2 |
320 |
||
Khoa học Máy tính |
Cử nhân |
4 năm |
CN8 |
320 |
||
Trí tuệ nhân tạo |
Cử nhân |
4 năm |
CN12 |
240 |
||
Hệ thống thông tin |
Cử nhân |
4 năm |
CN14 |
160 |
||
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN15 |
80 |
||
Công nghệ kỹ thuật |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN5 |
160 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
Cử nhân |
4 năm |
CN6 |
160 |
||
Công nghệ Hàng không vũ trụ |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN7 |
160 |
||
Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông |
Cử nhân |
4 năm |
CN9 |
320 |
||
Công nghệ nông nghiệp |
Kỹ sư |
4,5 năm |
A00 A01 B00 |
CN10 |
60 |
|
Kỹ thuật |
Vật lý kỹ thuật |
Cử nhân |
4 năm |
A00 A01 D01
|
CN3 |
160 |
Cơ kỹ thuật |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN4 |
80 |
||
Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN11 |
160 |
||
Kỹ thuật năng lượng |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN13 |
80 |
||
Kỹ thuật Robot |
Kỹ sư |
4,5 năm |
CN17 |
80 |
||
Thiết kế công nghiệp và đồ họa |
Cử nhân |
4 năm |
CN18 |
160 |
||
Ghi chú: Riêng tổ hợp D01 điểm môn Toán và Tiếng Anh nhân hệ số 2. |