Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - ĐHQGHN năm 2024

Trường Đại học Công nghệ - ĐHQGHN chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024 và những năm trước đó. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Năm:
1 370 lượt xem

A. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức xét tuyển kết quả thi THPTQG

Mã tuyển sinh

Tên ngành

Điểm chuẩn THPT

CN1

Công nghệ thông tin

27,8

CN10

Công nghệ nông nghiệp

22,50

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

27,05

CN12

Trí tuệ nhân tạo

27,12

CN13

Kỹ thuật năng lượng

24,59

CN14

Hệ thống thông tin

26,87

CN15

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

26,92

CN17

Kỹ thuật Robot

25,99

CN18

Thiết kế công nghiệp và đồ họa

24,64

CN2

Kỹ thuật máy tính

26,97

CN3

Vật lý kỹ thuật

25,24

CN4

Cơ kỹ thuật

26,03

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

23,91

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ – điện tử

26,27

CN7

Công nghệ hàng không vũ trụ

24,61

CN8

Khoa học máy tính

27,58

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

26,3

2. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - ĐHQGHN theo phương thức xét tuyển bằng kết quả thi HSA, SAT, ACT, A-Level năm 2024

STT Ngành Điểm chuẩn HSA Điểm chuẩn SAT Điểm chuẩn ACT, A-Level
1 Vật lý kỹ thuật 17 23,4
2 Cơ kỹ thuật 17 23,5
3 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 17 23,6
4 Công nghệ Hàng không vũ trụ 17 23,7
5 Công nghệ nông nghiệp 17 23,8
6 Kỹ thuật năng lượng 17 23,9
7 Thiết kế công nghiệp và đồ họa 18 23,10
8 Kỹ thuật Robot 19 23,11
9 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 20 23,12
10 Công nghệ KT điện tử – viễn thông 20 24
11 Hệ thống thông tin 20 24
12 Mạng máy tính & truyền thông dữ liệu 20 24
13 Kỹ thuật máy tính 20 26,25
14 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 22 27
15 Khoa học máy tính 22 27,15 26,5
16 Trí tuệ nhân tạo 22 27,75 26,5
17 Công nghệ thông tin 23,5 28

B. Điểm chuẩn Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ thông tin A00; A01; D01 27.85
2 CN2 Kỹ thuật máy tính A00; A01; D01 27.25
3 CN3 Vật lý kỹ thuật A00; A01; D01 24.2
4 CN4 Cơ kỹ thuật A00; A01; D01 25.65
5 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01 23.1
6 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; D01 25
7 CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ A00; A01; D01 24.1
8 CN8 Khoa học máy tính A00; A01; D01 27.25
9 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông A00; A01; D01 25.15
10 CN10 Công nghệ nông nghiệp A00; A01; B00 22
11 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa A00; A01; D01 27.1
12 CN12 Trí tuệ nhân tạo A00; A01; D01 27.2
13 CN13 Kỹ thuật năng lượng A00; A01; D01 23.8
14 CN14 Hệ thống thông tin A00; A01; D01 26.95
15 CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; A01; D01 26.25
16 CN16 Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản A00; A01; D01 27.5
17 CN17 Kỹ thuật Robot A00; A01; D01 25.35

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 CN1 Công nghệ thông tin 25
2 CN2 Kỹ thuật máy tính 23.5
3 CN3 Vật lý kỹ thuật 20
4 CN4 Cơ kỹ thuật 21
5 CN5 Công nghệ kỹ thuật xây dựng 20
6 CN6 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử 21.5
7 CN7 Công nghệ Hàng không vũ trụ 21
8 CN8 Khoa học máy tính 24
9 CN9 Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông 22.5
10 CN10 Công nghệ nông nghiệp 19
11 CN11 Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa 23.5
12 CN12 Trí tuệ nhân tạo 24
13 CN13 Kỹ thuật năng lượng 20
14 CN14 Hệ thống thông tin 23
15 CN15 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu 23
16 CN16 Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản 23.25
17 CN17 Kỹ thuật Robot 22.5

C. Năm 2022 - Điểm trúng tuyển theo kết quả thi THPT năm 2022

a. Các chương trình đào tạo chuẩn

Mã xét tuyển

Tên ngành/chương trình đào tạo

Điểm trúng tuyển

CN1

Công nghệ thông tin

29.15

CN10

Công nghệ nông nghiệp

22

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

27.25

CN12

Trí tuệ nhân tạo

27

CN13

Kỹ thuật năng lượng

22

CN16

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

27,5

CN17

Kỹ thuật Robot

23

CN2

Kỹ thuật máy tính

27,5

CN3

Vật lý kỹ thuật

23

CN4

Cơ kỹ thuật

25

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

22

CN7

Công nghệ Hàng không vũ trụ

23

b. Các chương trình đào tạo chất lượng cao

Mã xét tuyển

Tên ngành/chương trình đào tạo

Điểm trúng tuyển

Ghi chú

CN14

Hệ thống thông tin

25

Điều kiện tiếng Anh trong kỳ thi THPT từ 6 điểm trở lên

CN15

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

24

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

23

CN8

Khoa học máy tính

27.25

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông

23

Ghi chú: Điểm trúng tuyển được công bố theo thang điểm 30 và bao gồm cả điểm ưu tiên khu vực, ưu tiên đối tượng

2. Năm 2021

a. Chương trình đào tạo chuẩn

Mã nhóm ngành

Tên nhóm ngành

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Điểm trúng tuyển (thang điểm 30)

CN 1

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

28.75

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

CN 2

Máy tính và Robot

Kỹ thuật máy tính

27.65

Kỹ thuật Robot

CN 3

Vật lý kỹ thuật

Kỹ thuật năng lượng

25.4

Vật lý kỹ thuật

CN 4

Cơ kỹ thuật

26.2

CN 5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

24.5

CN 7

Công nghệ hàng không vũ trụ

25.5

CN 10

Công nghệ nông nghiệp

23.55

CN 11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

27.75

b. Chương trình đào tạo chất lượng cao

Mã nhóm ngành

Tên nhóm ngành

Tên ngành/ chương trình đào tạo

Điểm trúng tuyển (thang điểm 30)

CN 6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

25.9 (điểm tiếng Anh >= 4)

CN 8

Công nghệ thông tin (CLC)

Khoa học máy tính

27.9 (điểm tiếng Anh >= 4)

Hệ thống thông tin

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

CN 9

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

26.55 (điểm tiếng Anh >= 4)

3. Năm 2020

a. Xét theo kết quả thi THPT năm 2020

Mã ngành /nhóm ngành

Tên ngành /nhóm ngành

Điểm trúng tuyển (thang điểm 30)

Các chương trình đào tạo chuẩn

CN1

Công nghệ thông tin

28.1

CN2

Máy tính và Robot

27.25

CN3

Vật lý kỹ thuật

25.1

CN4

Cơ kỹ thuật

26.5

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

24

CN7

Công nghệ hàng không vũ trụ

25.35

CN10

Công nghệ nông nghiệp

22.4

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

27.55

Các chương trình đào tạo chất lượng cao

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử (CLC)

=4)"}">

25.7 (điểm tiếng Anh >=4)

CN8

Công nghệ thông tin (CLC)

=4)"}">

27 (điểm tiếng Anh >=4)

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông (CLC)

=4)"}">

26 (điểm tiếng Anh >=4)

b. Xét theo chứng chỉ SAT, ACT, A-Level, IELTS/TOEFL

Mã ngành/ nhóm ngành

Nhóm ngành

Chương trình

SAT

ACT

A-level

IELTS /TOEFL
(đã quy đổi và tính theo tổ hợp A00/A01)

1. Các chương trình đào tạo chuẩn

CN1

Công nghệ thông tin

Công nghệ thông tin

1360

27

Công nghệ thông tin định hướng thị trường Nhật Bản

CN2

Máy tính và Robot

Kỹ thuật máy tính

1280

31/36

26

Kỹ thuật Robot*

CN4

Cơ kỹ thuật

24

CN5

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

24

CN7

Công nghệ hàng không vũ trụ*

1280

24

CN10

Công nghệ nông nghiệp*

1140

24

CN11

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

1280

26

2. Các chương trình đào tạo chất lượng cao

CN6

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

1280

240/300

24

CN8

Công nghệ thông tin** (CLC)

Khoa học Máy tính

1280

31/36

26

Hệ thống thông tin

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

CN9

Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông**

1280

240/300

24