Điểm sàn Đại học Công nghệ - ĐHQGHN 2024
Điểm sàn trúng tuyển chính thức Đại học Công nghệ - ĐHQGHN 2024, mời các bạn đón xem:
TT | Mã xét tuyển | Tên ngành | Điểm ngưỡng | Tổ hợp |
1 | CN1 | Công nghệ thông tin | 22 | – Toán, Lý, Hóa (A00) |
2 | CN2 | Kỹ thuật máy tính | – Toán, Anh, Lý (A01) | |
3 | CN3 | Vật lý kỹ thuật | – Toán, Văn, Anh (D01) | |
4 | CN4 | Cơ kỹ thuật | ||
5 | CN6 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | ||
6 | CN7 | Công nghệ Hàng không vũ trụ | ||
7 | CN8 | Khoa học Máy tính | ||
8 | CN9 | Công nghệ kỹ thuật điện tử – viễn thông | ||
9 | CN11 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | ||
10 | CN12 | Trí tuệ nhân tạo | ||
11 | CN13 | Kỹ thuật năng lượng | ||
12 | CN14 | Hệ thống thông tin | ||
13 | CN15 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | ||
14 | CN17 | Kỹ thuật Robot | ||
15 | CN18 | Thiết kế công nghiệp và đồ họa | ||
16 | CN5 | Công nghệ kỹ thuật xây dựng | 20 | |
17 | CN10 | Công nghệ nông nghiệp | – Toán, Lý, Hóa (A00) | |
– Toán, Anh, Lý (A01) | ||||
– Toán, Hóa, Sinh (B00) |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)