Đại học Hoa Lư (DNB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Hoa Lư năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 307 lượt xem

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Hoa Lư

Video giới thiệu trường Đại học Hoa Lư

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Hoa Lư

- Tên tiếng Anh: Hoa Lu University (HLUV)

- Mã trường: DNB

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Cao đẳng - Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết đào tạo

- Địa chỉ: Thôn Kỳ Vĩ, xã Ninh Nhất, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình

- SĐT: 02293 892 240 - 02293 892 701

- Email: [email protected]

- Website: http://hluv.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocHoaLuNinhBinh/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định tại khoản 1, Điều 5 Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non của Trường Đại học Hoa Lư (số 19/QĐ-ĐHHL ngày 10/01/2023).

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

-   Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh, Mã phương thức 301.

-  Phương thức 2: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT, Mã phương thức 100.

-   Phương thức 3: Xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ), Mã phương thức 200.

- Phương thức 4: Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển, Mã phương thức 405.

Phương thức 5: Kết hợp kết quả học tập cấp THPT với điểm thi năng khiếu để xét tuyển, Mã phương thức 406.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a)   Nhóm ngành đào tạo giáo viên:

-   Xét tuyển theo phương thức 2: Đạt ngưỡng đầu vào do Bộ GDĐT và Nhà trường công bố.

-   Xét tuyển theo phương thức 3: Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên.

-   Xét tuyển theo phương thức 4: (Áp dụng với ngành giáo dục Mầm non): Điểm thi TN THPT kết hợp với điểm thi năng khiếu đạt ngưỡng đầu vào của Bộ GDĐT và Nhà trường công bố;

-   Xét tuyển theo phương thức 5: (Áp dụng với ngành giáo dục Mầm non): Học lực lớp 12 xếp loại từ giỏi trở lên hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT từ 8,0 trở lên; điểm thi năng khiếu từ 5,0 trở lên;

b)   Không thuộc nhóm ngành đào tạo giáo viên

+ Xét tuyển theo phương thức 2: Đạt ngưỡng đầu vào do Nhà trường công bố sau khi có điểm thi tốt nghiệp THPT.

+ Xét tuyển theo phương thức 3: Điểm tổng 3 môn học trung bình chung cả năm lớp 12 (điểm ghi trong học bạ) theo tổ hợp môn xét tuyển phải đạt từ 18 điểm trở lên. 

Lưu ý: Thí sinh đăng ký thi năng khiếu tại Trường Đại học Hoa Lư hoặc các trường đại học có tổ chức thi năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non.

5. Tổ chức tuyển sinh

  • Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

  • Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

  • Thực hiện theo quy định của Bộ GD&ĐT.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

+ Thí sinh đăng kí thi năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non tại Bộ phận tuyển sinh Trường Đại học Hoa Lư hoặc đăng ký trực tuyến tại địạ chỉ: http://hluv.edu.vn/xettuyentructuyen

+ Thí sinh hoàn thiện Hồ sơ dự thi năng khiếu trước khi Trường tổ chức thi đợt 1 trước ngày 13/7/2023 Hồ sơ gồm:

-   Phiếu đăng ký dự thi môn năng khiếu;

-   Bản sao Chứng minh thư nhân dân hoặc thẻ Căn cước công dân (có công chứng);

- 02 ảnh 3x4;

-   01 phong bì thư có dán tem, ghi rõ địa chỉ, số điện thoại người nhận.

+ Thời gian thi năng khiếu đợt 1 dự kiến ngày 15/7/2023.

+ Thí sinh tham khảo Quy chế thi năng khiếu của Trường tại: http://hluv.edu.vn/vi

+ Đề cương thi năng khiếu, thí sinh có thể tham khảo tại: http://hluv.edu.vn/vi

9. Lệ phí xét tuyển

  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

- Đối với các ngành sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT: các đợt xét tuyển thực hiện theo quy định về thời gian xét tuyển của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

- Đối với các ngành sử dụng kết quả học tập THPT để xét tuyển: 

+ Đợt 1: Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 5/4/2022 đến ngày 30/7/2022.

+ Đợt 2: Thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển từ ngày 3/8/2022 đến ngày 15/9/2022.

+ Các đợt bổ sung (nếu có): Trường sẽ thông báo cụ thể trên website.

- Thời gian nhận hồ sơ thi năng khiếu ngành Giáo dục Mầm non:

+ Đợt 1: Nhận hồ sơ từ ngày 5/4/2022 đến ngày 15/7/2022. Thời gian thi dự kiến: 17, 18 tháng 2 năm 2022.

+ Đợt 2: Nhận hồ sơ từ ngày 20/7/2022 đến ngày 15/8/2022. Thời gian thi dự kiến: 17/8/2022.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Ghi chú

Sư phạm khoa học tự nhiên

Đại học
7140247

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Sinh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Lý, Anh

620

Đào tạo giáo viên trung học cơ sở (CTSGK mới)

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Đại học
7140249

Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, GDCD
Văn, Địa, GDCD
Văn, Sử, Tiếng Anh

Đào tạo giáo viên trung học cơ sở (CTSGK mới)

Sư phạm Toán học

Đại học
7140209

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa, Tiếng Anh
Toán, Sinh, Tiếng Anh

Đào tạo giáo viên trung học cơ sở

Sư phạm Vật lý

Đại học
7140211

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Lý, Sinh

nt

Sư phạm Hóa học

Đại học
7140212

Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Tiếng Anh
Toán, Hóa, Sinh

nt

Giáo dục Tiểu học

Đại học
7140202

Văn, Toán, Tiếng Anh
Văn, Sử, Địa
Toán, Lý, Hóa
Văn, Toán, GDCD

 

Giáo dục Mầm non

Đại học
7140201

Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2


Văn, GDCD, Năng khiếu 3


Văn, Địa, Năng khiếu 3

 

Văn, Sử, Năng khiếu 3

Thi năng khiếu tại trường ĐH Hoa Lư hoặc trường ĐH khác (*)

Cao đẳng
51140201

Kế toán

Đại học
7340301

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh
Văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Lý, GDCD

 

Quản trị kinh doanh

Đại học
7340101

Việt Nam học

(chương trình Văn hóa-DL)

Đại học
7310630

Văn, Sử, Địa
Văn, GDCD, Tiếng Anh
Văn, Sử, Tiếng Anh
Văn, Địa, Tiếng Anh

 

Du lịch

Đại học
7810101

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hoa Lư:

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: Thôn Kỳ Vĩ, xã Ninh Nhất, thành phố Ninh Bình, tỉnh Ninh Bình

- SĐT: 02293 892 240 - 02293 892 701

- Email: [email protected]

- Website: http://hluv.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/TruongDaiHocHoaLuNinhBinh/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn của Trường Đại học Hoa Lư 2023:

Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hoa Lư năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn của Trường Đại học Hoa Lư 2019 - 2022:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Sư phạm Toán

18

24

 

 

19

24

 

 

Sư phạm Vật lý

18

24

 

 

19

24

 

 

Sư phạm Hóa học

-

-

18,5

Học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên

19

24

 

 

Sư phạm Ngữ văn

18

24

 

 

 

 

 

 

Giáo dục Tiểu học

18

24

18,5

Học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên

19

24

25,5

26,35

Giáo dục Mầm non

18

24

18,5

Học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên

19

24

19

24

Kế toán

13,5

18

14

Điểm trung bình chung của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (kỳ 2 lớp 11, kỳ 1 và kỳ 2 lớp 12) ở THPT đạt từ 5,5 trở lên

14

18

15

15

Quản trị kinh doanh

13,5

18

14

Điểm trung bình chung của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (kỳ 2 lớp 11, kỳ 1 và kỳ 2 lớp 12) ở THPT đạt từ 5,5 trở lên

14

18

15

15

Việt Nam học

13,5

18

14

Điểm trung bình chung của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (kỳ 2 lớp 11, kỳ 1 và kỳ 2 lớp 12) ở THPT đạt từ 5,5 trở lên

14

18

15

15

Du lịch

15

18

14

Điểm trung bình chung của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (kỳ 2 lớp 11, kỳ 1 và kỳ 2 lớp 12) ở THPT đạt từ 5,5 trở lên

14

18

15

15

Giáo dục Tiểu học (Hệ cao đẳng)

16

19,5

 

 

 

 

 

 

Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)

16

19,5

16,5

Học lực lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6,5 trở lên

17

19,5

 

 

Cao đẳng Kế toán

Thí sinh tốt nghiệp THPT

16,5

 

 

 

 

 

 

Sư phạm Khoa học tự nhiên

 

 

 

 

19

24

19

24

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

 

 

 

 

19

24

24,5

24

 

Học phí

Học phí Trường Đại học Hoa Lư năm 2023 dự kiến như sau:

  • Khối các ngành Khoa học giáo dục và đào tạo giáo viên, Kinh doanh và Quản lý: Trung bình là 320.000 đồng/tín chỉ.
  • Các ngành khối Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân, Khoa học xã hội và hành vi: Trung bình là 390.000 đồng/tín chỉ.

Lộ trình tăng học phí không quá 15% mỗi năm.

Chương trình đào tạo

 

Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Ghi chú

Sư phạm khoa học tự nhiên

Đại học
7140247

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Sinh
Toán, Hóa, Sinh
Toán, Lý, Anh

620

Đào tạo giáo viên trung học cơ sở (CTSGK mới)

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

Đại học
7140249

Văn, Sử, Địa
Văn, Sử, GDCD
Văn, Địa, GDCD
Văn, Sử, Tiếng Anh

Đào tạo giáo viên trung học cơ sở (CTSGK mới)

Sư phạm Toán học

Đại học
7140209

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Hóa, Tiếng Anh
Toán, Sinh, Tiếng Anh

Đào tạo giáo viên trung học cơ sở

Sư phạm Vật lý

Đại học
7140211

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh
Toán, Lý, Sinh

nt

Sư phạm Hóa học

Đại học
7140212

Toán, Lý, Hóa
Toán, Hóa, Tiếng Anh
Toán, Hóa, Sinh

nt

Giáo dục Tiểu học

Đại học
7140202

Văn, Toán, Tiếng Anh
Văn, Sử, Địa
Toán, Lý, Hóa
Văn, Toán, GDCD

 

Giáo dục Mầm non

Đại học
7140201

Văn, Năng khiếu 1, Năng khiếu 2


Văn, GDCD, Năng khiếu 3


Văn, Địa, Năng khiếu 3

 

Văn, Sử, Năng khiếu 3

Thi năng khiếu tại trường ĐH Hoa Lư hoặc trường ĐH khác (*)

Cao đẳng
51140201

Kế toán

Đại học
7340301

Toán, Lý, Hóa
Toán, Lý, Tiếng Anh
Văn, Toán, Tiếng Anh
Toán, Lý, GDCD

 

Quản trị kinh doanh

Đại học
7340101

Việt Nam học

(chương trình Văn hóa-DL)

Đại học
7310630

Văn, Sử, Địa
Văn, GDCD, Tiếng Anh
Văn, Sử, Tiếng Anh
Văn, Địa, Tiếng Anh

 

Du lịch

Đại học
7810101

 

Một số hình ảnh

 

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ