Điểm chuẩn Đại học Hoa Lư năm 2024

Trường Đại học Hoa Lư chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 80 16/10/2024


A. Điểm chuẩn Trường Đại học Hoa Lư 2024

1. Điểm chuẩn phương thức Điểm thi THPTQG

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học M01; M07; M08; M05 27.2
2 7140201 Giáo dục Mầm non D01; C00; A00; C14 26.62
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; B08 26.03
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A10 16
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; A10 16
6 7810101 Du lịch C00; D14; D66; D15 16
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; B08 16

2. Điểm chuẩn phương thức Điểm học bạ

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140202 Giáo dục Tiểu học M01; M07; M08; M05 27.97
2 7140201 Giáo dục Mầm non D01; C00; A00; C14 26.64
3 7140209 Sư phạm Toán học A00; A01; D07; B08 27.75
4 7340301 Kế toán A00; A01; D01; A10 18
5 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; A10 18
6 7810101 Du lịch C00; D14; D66; D15 18
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D07; B08 18

B. Điểm chuẩn Trường Đại học Hoa Lư 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Hoa Lư năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn của Trường Đại học Hoa Lư 2019 - 2022

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo học bạ THPT

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Sư phạm Toán

18

24

19

24

Sư phạm Vật lý

18

24

19

24

Sư phạm Hóa học

-

-

18,5

Học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên

19

24

Sư phạm Ngữ văn

18

24

Giáo dục Tiểu học

18

24

18,5

Học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên

19

24

25,5

26,35

Giáo dục Mầm non

18

24

18,5

Học lực lớp 12 đạt loại giỏi hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 8,0 trở lên

19

24

19

24

Kế toán

13,5

18

14

Điểm trung bình chung của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (kỳ 2 lớp 11, kỳ 1 và kỳ 2 lớp 12) ở THPT đạt từ 5,5 trở lên

14

18

15

15

Quản trị kinh doanh

13,5

18

14

Điểm trung bình chung của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (kỳ 2 lớp 11, kỳ 1 và kỳ 2 lớp 12) ở THPT đạt từ 5,5 trở lên

14

18

15

15

Việt Nam học

13,5

18

14

Điểm trung bình chung của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (kỳ 2 lớp 11, kỳ 1 và kỳ 2 lớp 12) ở THPT đạt từ 5,5 trở lên

14

18

15

15

Du lịch

15

18

14

Điểm trung bình chung của 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 3 học kỳ (kỳ 2 lớp 11, kỳ 1 và kỳ 2 lớp 12) ở THPT đạt từ 5,5 trở lên

14

18

15

15

Giáo dục Tiểu học (Hệ cao đẳng)

16

19,5

Giáo dục Mầm non (Hệ cao đẳng)

16

19,5

16,5

Học lực lớp 12 đạt loại khá hoặc điểm xét tốt nghiệp THPT đạt từ 6,5 trở lên

17

19,5

Cao đẳng Kế toán

Thí sinh tốt nghiệp THPT

16,5

Sư phạm Khoa học tự nhiên

19

24

19

24

Sư phạm Lịch sử - Địa lý

19

24

24,5

24

1 80 16/10/2024


Xem thêm các chương trình khác: