Học viện Hậu cần (HEH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Học viện Hậu cần năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Học viện Hậu cần
Video giới thiệu trường Học viện Hậu cần
Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Hậu cần
- Tên tiếng Anh: Military Academy of Logistics (MAL)
- Mã trường: HEH
- Loại trường: Quân sự
- Hệ đào tạo: Đại học Cao đẳng Chuyển cấp
- Địa chỉ: Phường Ngọc Thụy, quận Long Biên, Hà Nội
- SĐT: 069.695.115 069.577.681
- Website: http://hocvienhaucan.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/sinhvienhaucan
Thông tin tuyển sinh
1.Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh ngoài Quân đội (kể cả quân nhân đã xuất ngũ và công dân hoàn thành nghĩa vụ tham gia công an nhân dân), số lượng đăng ký sơ tuyển không hạn chế.
- Hạ sĩ quan, binh sĩ đang phục vụ tại ngũ theo quy định của pháp luật về nghĩa vụ quân sự, có thời gian phục vụ tại ngũ 12 tháng trở lên (tính đến tháng 4/2024); quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng phục vụ trong Quân đội đủ 12 tháng trở lên (tính đến tháng 9/2024)
- Độ tuổi:
+ Thí sinh ngoài Quân đội: từ 17 đến 21 tuổi.
+ Hạ sĩ quan, binh sĩ đang phục vụ tại ngũ theo quy định của pháp luật về nghĩa vụ quân sự, có thời gian phục vụ tại ngũ 12 tháng trở lên (tính đến tháng 4/2024); quân nhân chuyên nghiệp, công nhân và viên chức quốc phòng phục vụ trong Quân đội đủ 12 tháng trở lên (tính đến tháng 9/2024): từ 18 đến 23 tuổi.
2. Phạm vi tuyển sinh
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT
- Phương thức 2: Ưu tiên xét tuyển học sinh giỏi bậc THPT theo quy định của Bộ Quốc phòng
- Phương thức 3: Xét tuyển từ kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Phương thức 4: Xét tuyển theo kết quả học bạ trung học phổ thông
- Phương thức 5: Xét tuyển từ kết quả thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh.
* Điểm mới về phương thức xét tuyển
Năm 2024, Học viện thực hiện thêm hai phương thức xét tuyển:
1. Xét tuyển đối với thí sinh đã tốt nghiệp trung học phổ thông có điểm tổng kết chung từng năm học đạt 7,0 trở lên và điểm tổng kết các môn thuộc tổ hợp xét tuyển A00 hoặc A01 của từng năm học đạt 7,5 trở lên.
2. Xét tuyển đối với thí sinh có kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (từ 75 điểm trở lên) và Đại học Quốc gia Thành phố Hồ Chí Minh (từ 600 điểm trở lên).
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
5. Thời gian, địa điểm đăng ký sơ tuyển
* Thời gian đăng ký hồ sơ sơ tuyển từ ngày 15/3 đến ngày 20/5/2024 và tổ chức khám sức khỏe vào 2 đợt:
- Đợt 1: Tuần 3 tháng 4 năm 2024.
- Đợt 2: Tuần 2 tháng 5 năm 2024.
Sau khi khám sức khỏe đợt 2, nếu còn thí sinh đăng ký tham gia sơ tuyển, các địa phương tiếp tục tổ chức khám sức khỏe cho số thí sinh đăng ký sơ tuyển.
Thí sinh liên hệ trực tiếp với Ban chỉ huy quân sự huyện (quận, thị xã, thành phố thuộc
tỉnh) để đăng ký hồ sơ sơ tuyển theo quy định của Ban Tuyển sinh quân sự Bộ Quốc phòng.
6. Học phí
Mức học phí Học viện Hậu cần năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật
7. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Ngành Hậu cần quân sự |
7860218 |
A00, A01 |
+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Học viện Hậu cần: http://hocvienhaucan.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: 069.695.115 069.577.681
- Website: http://hocvienhaucan.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/sinhvienhaucan
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Hậu cần năm 2024
1. Điểm chuẩn phương thức xét kết quả thi THPTQG
2. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL năm 2024
STT | Đối tượng tuyển sinh | Chỉ | Số | Điểm trúng tuyển | Ghi chú |
tiêu tuyển sinh | lượng trúng tuyển | ||||
1 | Thí sinh nam miền Bắc | 31 | 31 | ||
– Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực | 21 | 21 | 18,900 | – Mức điểm 18,900: 04 thí sinh. | |
– Tiêu chí phụ: Tổng điểm học bạ 3 năm THPT ≥ 25,000 (trúng tuyển 03 thí sinh). | |||||
– Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT | 10 | 10 | 28,382 | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | |
2 | Thí sinh nữ miền Bắc | 1 | 1 | ||
– Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực | 1 | 1 | 22,150 | ||
3 | Thí sinh nam miền Nam | 19 | 19 | ||
– Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực | 13 | 13 | 20,125 | ||
– Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT | 6 | 6 | 27,804 | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | |
4 | Thí sinh nữ miền Nam | 1 | 1 | ||
– Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực | 1 | 1 | 19,750 | ||
Tổng cộng | 52 | 52 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Hậu cần từ năm 2023
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Hậu cần từ năm 2019 - 2022
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Phía Bắc |
Phía Nam |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|
|
Hậu cần quân sự |
- Nam: 23,35 - Nữ: 26,35 |
- Nam: 21,85 - Nữ: 24,65 |
- Miền Bắc: + Nam: 26,45 + Nữ: 28,15 - Miền Nam: + Nam: 25,10 + Nữ: 27,10 |
- Thí sinh nam miền Bắc: 24,12 - Thí sinh nam miền Nam: 22,60 |
Thí sinh nam miền Nam: 26,97 |
- Thí sinh nam miền Bắc: + Ưu tiên xét tuyển HSG quốc gia: 26,40 + Ưu tiên xét tuyển HSG bậc THPT: 26,10 + Xét tuyển theo điểm thi THPT: 26,10 - Thí sinh nam miền Nam: + Ưu tiên xét tuyển HSG bậc THPT: 26,75 + Xét tuyển theo điểm thi THPT: 25,40 |
Học phí
- Theo khoản 19 Điều 15 Nghị định 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ thì: Người học các ngành, nghề chuyên môn đặc thù đáp ứng yêu cầu phát triển kinh tế – xã hội, quốc phòng, an ninh theo quy định của Luật Giáo dục nghề nghiệp. Các ngành, nghề chuyên môn đặc thù do Thủ tướng Chính phủ quy định.
- Dựa trên quy định của Bộ Giáo dục & Đào tạo và Bộ Công an thì sinh viên theo học tại Học viện Hậu cần không phải đóng học phí.
Chương trình đào tạo
Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Ngành Hậu cần quân sự |
7860218 |
A00, A01 |
+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Bắc |
|
|
+ Thí sinh có hộ khẩu thường trú phía Nam |
|
|