Điểm chuẩn Học viện Hậu cần năm 2024
Điểm chuẩn chính thức Học viện Hậu cần năm 2024, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Hậu cần năm 2024
1. Điểm chuẩn phương thức xét kết quả thi THPTQG
2. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL năm 2024
STT | Đối tượng tuyển sinh | Chỉ | Số | Điểm trúng tuyển | Ghi chú |
tiêu tuyển sinh | lượng trúng tuyển | ||||
1 | Thí sinh nam miền Bắc | 31 | 31 | ||
– Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực | 21 | 21 | 18,900 | – Mức điểm 18,900: 04 thí sinh. | |
– Tiêu chí phụ: Tổng điểm học bạ 3 năm THPT ≥ 25,000 (trúng tuyển 03 thí sinh). | |||||
– Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT | 10 | 10 | 28,382 | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | |
2 | Thí sinh nữ miền Bắc | 1 | 1 | ||
– Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực | 1 | 1 | 22,150 | ||
3 | Thí sinh nam miền Nam | 19 | 19 | ||
– Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực | 13 | 13 | 20,125 | ||
– Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT | 6 | 6 | 27,804 | Tổ hợp xét tuyển: A00, A01 | |
4 | Thí sinh nữ miền Nam | 1 | 1 | ||
– Xét tuyển theo kết quả thi đánh giá năng lực | 1 | 1 | 19,750 | ||
Tổng cộng | 52 | 52 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Hậu cần từ năm 2023
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Hậu cần từ năm 2019 - 2022
Tên ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Phía Bắc |
Phía Nam |
|
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT |
|
|
Hậu cần quân sự |
- Nam: 23,35 - Nữ: 26,35 |
- Nam: 21,85 - Nữ: 24,65 |
- Miền Bắc: + Nam: 26,45 + Nữ: 28,15 - Miền Nam: + Nam: 25,10 + Nữ: 27,10 |
- Thí sinh nam miền Bắc: 24,12 - Thí sinh nam miền Nam: 22,60 |
Thí sinh nam miền Nam: 26,97 |
- Thí sinh nam miền Bắc: + Ưu tiên xét tuyển HSG quốc gia: 26,40 + Ưu tiên xét tuyển HSG bậc THPT: 26,10 + Xét tuyển theo điểm thi THPT: 26,10 - Thí sinh nam miền Nam: + Ưu tiên xét tuyển HSG bậc THPT: 26,75 + Xét tuyển theo điểm thi THPT: 25,40 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)