Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 483 05/10/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên

Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên

Giới thiệu

- Tên trường: Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên

- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Information And Communication Technology (ICTU)

- Mã trường: DTC

- Loại trường: Công lập

- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế

- Địa chỉ: Đường Z115, xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

- SĐT: 0208.3846254

- Email: contact@ictu.edu.vn

- Website: http://ictu.edu.vn

- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdaihoc.ictu

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT;
  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT;
  • Xét tuyển thẳng.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

4.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT

Thí sinh là đối tượng tuyển sinh đạt một trong các trường hợp sau:

Trường hợp 1

  • Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.

Điểm xét tuyển = [Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển] + Điểm ưu tiên

Trường hợp 2

  • Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm tổng kết trung bình của 3 học kỳ (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.

Điểm xét tuyển = [Tổng điểm điểm trung bình của 3 học kỳ (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12)] + Điểm ưu tiên.

Trường hợp 3

  • Điều kiện xét tuyển: Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đã quy đổi cộng cả điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.

Điểm xét tuyển (Điểm quy đổi) = [ĐTB cả năm lớp 12 x 3] + Điểm ưu tiên.

4.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

  • Thí sinh phải có kết quả thi 3 môn + Điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Nhà trường công bố.

Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp + Điểm ưu tiên

4.3. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng

  • Theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện hành

5. Thời gian và hình thức đăng ký xét tuyển

  • Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT

– Hình thức ĐKXT:

Bước 1: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường ĐH CNTT&TT tại địa chỉ: http://dkxt.ictu.edu.vn/

– Thời gian ĐKXT: từ 15/2/2024 đến 01/7/2024.

Bước 2:  Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT.

– Thời gian ĐKXT: Theo lịch của Bộ GDĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024.

  • Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT

– Hình thức ĐKXT: Đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT.

– Thời gian ĐKXT: Theo lịch của Bộ GDĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024.

– Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GDĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.

  • Xét tuyển thẳng

– Hình thức ĐKXT: Thí sinh gửi bản cứng về Trường.

– Thời gian ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trước ngày 30/6/2024.

– Hồ sơ gồm:

+ 01 Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh tải mẫu tại https://tuyensinh.ictu.edu.vn )

+ 01 Bản photo công chứng học bạ THPT đủ 3 học kì (HK1 + HK 2 lớp 11, HK1 lớp 12).

+ 01 Bản photo công chứng CMND/CCCD (hai mặt).

+ 01 Bản photo công chứng chứng nhận đạt giải (nếu dùng xét tuyển)

+ 01 Minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có).

6. Học phí

Học phí Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên: Đang cập nhật

7. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

7.1. Chương trình đại trà

Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC) (ảnh 1)

7.2. Chương trình đào tạo chất lượng cao/ quốc tế

Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC) (ảnh 1)

8. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 20243

- Địa chỉ: Đường Z115, xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên

- SĐT: 0208.3846254

- Email: contact@ictu.edu.vn

- Website: http://ictu.edu.vn

- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdaihoc.ictu

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT QG

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; C01; C14; D01 22.8  
2 7480101 Khoa học máy tính (AI & Big Data) A00; C01; C14; D01 22.1  
3 7340406 Quản trị văn phòng A00; C01; C14; D01 22  
4 7340122 Thương mại điện tử A00; C01; C14; D01 21.7  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; C01; C14; D01 21.7  
6 7510302_V Vi mạch bán dẫn A00; C01; C14; D01 21.7  
7 7480104 Hệ thống thông tin A00; C01; C14; D01 21.7  
8 7340122_TD Marketing số A00; C01; C14; D01 21.5  
9 7340405 Quản lý logistics và chuỗi cung ứng A00; C01; C14; D01 21.4  
10 7480108 Kỹ thuật máy tính A00; C01; C14; D01 21.4  
11 7510302 Điện tử - viễn thông A00; C01; C14; D01 21.3  
12 7480103_KNU Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU A00; C01; C14; D01 21.1  
13 7480201 Công nghệ thông tin A00; C01; C14; D01 20.9  
14 7310109 Quản trị kinh doanh số A00; C01; C14; D01 20.9  
15 7480103_KNU Kỹ thuật phần mềm A00; C01; C14; D01 20.8  
16 7480201_CLC Công nghệ thông tin trọng điểm (CLC) A00; C01; C14; D01 20.7  
17 7210403 Thiết kế đồ họa A00; C01; C14; D01 20.6  
18 7520119 Cơ điện tử A00; C01; C14; D01 20.1  
19 7510212 Công nghệ ô tô A00; C01; C14; D01 19.9  
20 7320106 Công nghệ truyền thông A00; C01; C14; D01 19.7  
21 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; C01; C14; D01 19.6  
22 7480202 An toàn thông tin A00; C01; C14; D01 19.3  
23 7480201_QT Công nghệ thông tin quốc tế A00; C01; C14; D01 18.7  
24 7510303 Tự động hóa A00; C01; C14; D01 18.4

2. Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7480102 Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu A00; C01; C14; D01 22.3  
2 7480101 Khoa học máy tính (AI & Big Data) A00; C01; C14; D01 20.2  
3 7340406 Quản trị văn phòng A00; C01; C14; D01 19.4  
4 7340122 Thương mại điện tử A00; C01; C14; D01 19.2  
5 7320104 Truyền thông đa phương tiện A00; C01; C14; D01 18  
6 7510302_V Vi mạch bán dẫn A00; C01; C14; D01 20.3  
7 7480104 Hệ thống thông tin A00; C01; C14; D01 21.4  
8 7340122_TD Marketing số A00; C01; C14; D01 18.8  
9 7340405 Quản lý logistics và chuỗi cung ứng A00; C01; C14; D01 20.1  
10 7480108 Kỹ thuật máy tính A00; C01; C14; D01 19.1  
11 7510302 Điện tử - viễn thông A00; C01; C14; D01 18.7  
12 7480103_KNU Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU A00; C01; C14; D01 20.9  
13 7480201 Công nghệ thông tin A00; C01; C14; D01 18.2  
14 7310109 Quản trị kinh doanh số A00; C01; C14; D01 19.7  
15 7480103_KNU Kỹ thuật phần mềm A00; C01; C14; D01 19.1  
16 7480201_CLC Công nghệ thông tin trọng điểm (CLC) A00; C01; C14; D01 20.3  
17 7210403 Thiết kế đồ họa A00; C01; C14; D01 19.1  
18 7520119 Cơ điện tử A00; C01; C14; D01 19.1  
19 7510212 Công nghệ ô tô A00; C01; C14; D01 18.2  
20 7320106 Công nghệ truyền thông A00; C01; C14; D01 19.4  
21 7510301 Kỹ thuật điện, điện tử A00; C01; C14; D01 19.3  
22 7480202 An toàn thông tin A00; C01; C14; D01 20.5  
23 7480201_QT Công nghệ thông tin quốc tế A00; C01; C14; D01 20.6  
24 7510303 Tự động hóa A00; C01; C14; D01 18.8

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên năm 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên năm 2019 - 2022 mới nhất:

Ngành học

Năm 2019

Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Xét theo kết quả thi THPT QG

Xét theo học bạ

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo học bạ TH 1

Xét theo học bạ TH 2

Xét theo học bạ TH 3

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo học bạ TH 1

Xét theo học bạ TH 2

Xét theo học bạ TH 3

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo học bạ TH 1

Xét theo học bạ TH 2

Xét theo học bạ TH 3

Thiết kế đồ họa

13,5

18

18

18

6,0

6,0

18

18

6,0

6,0

18,0

18,0

18,0

6,0

Hệ thống thông tin quản lý

13,5

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

Quản trị văn phòng

13

18

16

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Thương mại điện tử

13

18

16

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ thông tin

13

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ thông tin (Chất lượng cao)

16

-

19

20

6,5

6,5

19

18

6,0

6,0

19,0

20,0

20,0

7,0

Khoa học máy tính

14

18

18

18

6,0

6,0

18

18

6,0

6,0

18,0

18,0

18,0

6,0

Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu

13,5

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

Kỹ thuật phần mềm

13

18

17

18

6,0

6,0

18

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

Hệ thống thông tin

16

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

An toàn thông tin

13,5

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

13

18

16

18

6,0

6,0

16

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

13

18

18

18

6,0

6,0

18

18

6,0

6,0

18,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật máy tính

13,5

18

16

18

6,0

6,0

16

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông

13

18

16

18

6,0

6,0

16

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Cho thị trường Nhật Bản)

14

18

18

20

6,5

6,5

16

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Kỹ thuật y sinh

14

18

17

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

17,0

18,0

18,0

6,0

Truyền thông đa phương tiện

13

18

16

18

6,0

6,0

16

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ truyền thông

13,5

18

16

18

6,0

6,0

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Trí tuệ nhân tạp và dữ liệu lớn

 

 

 

 

 

 

18

18

6,0

6,0

18,0

18,0

18,0

6,0

Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot

 

 

 

 

 

 

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ ô tô và giao thông thông minh

 

 

 

 

 

 

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Kinh tế số

 

 

 

 

 

 

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Marketing số

 

 

 

 

 

 

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Kỹ thuật phần mềm (Liên kết quốc tế)

 

 

 

 

 

 

19

18

6,0

6,0

19,0

20,0

20,0

6,5

Công nghệ ô tô và giao thông thông minh (Cho thị trường Nhật Bản)

 

 

 

 

 

 

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Cho thị trường Nhật Bản)

 

 

 

 

 

 

16

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot

(Cho thị trường Nhật Bản)

 

 

 

 

 

 

17

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

(Cho thị trường Nhật Bản)

 

 

 

 

 

 

18

18

6,0

6,0

18,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ kỹ thuật máy tính

(Cho thị trường Nhật Bản)

 

 

 

 

 

 

16

18

6,0

6,0

16,0

18,0

18,0

6,0

Công nghệ ô tô

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,0

18,0

18,0

6,0

Quản trị kinh doanh số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,0

18,0

18,0

6,0

Truyền thông doanh nghiệp số

 

 

 

 

 

 

 

 

 

 

16,0

18,0

18,0

6,0

Ghi chú: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:

  • Trường hợp 1: Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng cả điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
  • Trường hợp 2: Điểm trung bình của 5 học kỳ (HK 1,2 lớp 10, HK 1,2 lớp 11, HK 1 lớp 12) đạt từ 6.0 trở lên.
  • Trường hợp 3: Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.

Học phí

Học phí Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên: Đang cập nhật

Chương trình đào tạo

1. Chương trình đào tạo đại trà

Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC) (ảnh 1)2. Chương trình đào tạo chất lượng cao/quốc tế

Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC) (ảnh 1)

 

Một số hình ảnh

 

 

Fanpage trường

 

Xem vị trí trên bản đồ