Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên
Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Information And Communication Technology (ICTU)
- Mã trường: DTC
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Đường Z115, xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0208.3846254
- Email: contact@ictu.edu.vn
- Website: http://ictu.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdaihoc.ictu
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT;
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT;
- Xét tuyển thẳng.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
Thí sinh là đối tượng tuyển sinh đạt một trong các trường hợp sau:
Trường hợp 1
- Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển] + Điểm ưu tiên
Trường hợp 2
- Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm tổng kết trung bình của 3 học kỳ (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm điểm trung bình của 3 học kỳ (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12)] + Điểm ưu tiên.
Trường hợp 3
- Điều kiện xét tuyển: Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đã quy đổi cộng cả điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
Điểm xét tuyển (Điểm quy đổi) = [ĐTB cả năm lớp 12 x 3] + Điểm ưu tiên.
4.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Thí sinh phải có kết quả thi 3 môn + Điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Nhà trường công bố.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp + Điểm ưu tiên
4.3. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
- Theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện hành
5. Thời gian và hình thức đăng ký xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
– Hình thức ĐKXT:
Bước 1: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường ĐH CNTT&TT tại địa chỉ: http://dkxt.ictu.edu.vn/
– Thời gian ĐKXT: từ 15/2/2024 đến 01/7/2024.
Bước 2: Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT.
– Thời gian ĐKXT: Theo lịch của Bộ GDĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024.
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
– Hình thức ĐKXT: Đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT.
– Thời gian ĐKXT: Theo lịch của Bộ GDĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024.
– Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GDĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.
- Xét tuyển thẳng
– Hình thức ĐKXT: Thí sinh gửi bản cứng về Trường.
– Thời gian ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trước ngày 30/6/2024.
– Hồ sơ gồm:
+ 01 Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh tải mẫu tại https://tuyensinh.ictu.edu.vn )
+ 01 Bản photo công chứng học bạ THPT đủ 3 học kì (HK1 + HK 2 lớp 11, HK1 lớp 12).
+ 01 Bản photo công chứng CMND/CCCD (hai mặt).
+ 01 Bản photo công chứng chứng nhận đạt giải (nếu dùng xét tuyển)
+ 01 Minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có).
6. Học phí
Học phí Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên: Đang cập nhật
7. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
7.1. Chương trình đại trà
7.2. Chương trình đào tạo chất lượng cao/ quốc tế
8. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 20243
- Địa chỉ: Đường Z115, xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0208.3846254
- Email: contact@ictu.edu.vn
- Website: http://ictu.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdaihoc.ictu
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT QG
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; C01; C14; D01 | 22.8 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính (AI & Big Data) | A00; C01; C14; D01 | 22.1 | |
3 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; C01; C14; D01 | 22 | |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; C01; C14; D01 | 21.7 | |
5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; C01; C14; D01 | 21.7 | |
6 | 7510302_V | Vi mạch bán dẫn | A00; C01; C14; D01 | 21.7 | |
7 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; C01; C14; D01 | 21.7 | |
8 | 7340122_TD | Marketing số | A00; C01; C14; D01 | 21.5 | |
9 | 7340405 | Quản lý logistics và chuỗi cung ứng | A00; C01; C14; D01 | 21.4 | |
10 | 7480108 | Kỹ thuật máy tính | A00; C01; C14; D01 | 21.4 | |
11 | 7510302 | Điện tử - viễn thông | A00; C01; C14; D01 | 21.3 | |
12 | 7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU | A00; C01; C14; D01 | 21.1 | |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; C14; D01 | 20.9 | |
14 | 7310109 | Quản trị kinh doanh số | A00; C01; C14; D01 | 20.9 | |
15 | 7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C14; D01 | 20.8 | |
16 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin trọng điểm (CLC) | A00; C01; C14; D01 | 20.7 | |
17 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; C01; C14; D01 | 20.6 | |
18 | 7520119 | Cơ điện tử | A00; C01; C14; D01 | 20.1 | |
19 | 7510212 | Công nghệ ô tô | A00; C01; C14; D01 | 19.9 | |
20 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; C01; C14; D01 | 19.7 | |
21 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; C14; D01 | 19.6 | |
22 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; C01; C14; D01 | 19.3 | |
23 | 7480201_QT | Công nghệ thông tin quốc tế | A00; C01; C14; D01 | 18.7 | |
24 | 7510303 | Tự động hóa | A00; C01; C14; D01 | 18.4 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức xét học bạ 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7480102 | Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu | A00; C01; C14; D01 | 22.3 | |
2 | 7480101 | Khoa học máy tính (AI & Big Data) | A00; C01; C14; D01 | 20.2 | |
3 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A00; C01; C14; D01 | 19.4 | |
4 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; C01; C14; D01 | 19.2 | |
5 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | A00; C01; C14; D01 | 18 | |
6 | 7510302_V | Vi mạch bán dẫn | A00; C01; C14; D01 | 20.3 | |
7 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; C01; C14; D01 | 21.4 | |
8 | 7340122_TD | Marketing số | A00; C01; C14; D01 | 18.8 | |
9 | 7340405 | Quản lý logistics và chuỗi cung ứng | A00; C01; C14; D01 | 20.1 | |
10 | 7480108 | Kỹ thuật máy tính | A00; C01; C14; D01 | 19.1 | |
11 | 7510302 | Điện tử - viễn thông | A00; C01; C14; D01 | 18.7 | |
12 | 7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm liên kết quốc tế - KNU | A00; C01; C14; D01 | 20.9 | |
13 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; C01; C14; D01 | 18.2 | |
14 | 7310109 | Quản trị kinh doanh số | A00; C01; C14; D01 | 19.7 | |
15 | 7480103_KNU | Kỹ thuật phần mềm | A00; C01; C14; D01 | 19.1 | |
16 | 7480201_CLC | Công nghệ thông tin trọng điểm (CLC) | A00; C01; C14; D01 | 20.3 | |
17 | 7210403 | Thiết kế đồ họa | A00; C01; C14; D01 | 19.1 | |
18 | 7520119 | Cơ điện tử | A00; C01; C14; D01 | 19.1 | |
19 | 7510212 | Công nghệ ô tô | A00; C01; C14; D01 | 18.2 | |
20 | 7320106 | Công nghệ truyền thông | A00; C01; C14; D01 | 19.4 | |
21 | 7510301 | Kỹ thuật điện, điện tử | A00; C01; C14; D01 | 19.3 | |
22 | 7480202 | An toàn thông tin | A00; C01; C14; D01 | 20.5 | |
23 | 7480201_QT | Công nghệ thông tin quốc tế | A00; C01; C14; D01 | 20.6 | |
24 | 7510303 | Tự động hóa | A00; C01; C14; D01 | 18.8 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên năm 2023
C. Điểm chuẩn, điểm trúng ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên năm 2019 - 2022 mới nhất:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||||||||||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT |
Xét theo học bạ TH 1 |
Xét theo học bạ TH 2 |
Xét theo học bạ TH 3 |
Xét theo điểm thi THPT |
Xét theo học bạ TH 1 |
Xét theo học bạ TH 2 |
Xét theo học bạ TH 3 |
Xét theo điểm thi THPT |
Xét theo học bạ TH 1 |
Xét theo học bạ TH 2 |
Xét theo học bạ TH 3 |
|
Thiết kế đồ họa |
13,5 |
18 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Hệ thống thông tin quản lý |
13,5 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Quản trị văn phòng |
13 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Thương mại điện tử |
13 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ thông tin |
13 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) |
16 |
- |
19 |
20 |
6,5 |
6,5 |
19 |
18 |
6,0 |
6,0 |
19,0 |
20,0 |
20,0 |
7,0 |
Khoa học máy tính |
14 |
18 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
13,5 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Kỹ thuật phần mềm |
13 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Hệ thống thông tin |
16 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
An toàn thông tin |
13,5 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
13 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
13 |
18 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
13,5 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
13 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Cho thị trường Nhật Bản) |
14 |
18 |
18 |
20 |
6,5 |
6,5 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Kỹ thuật y sinh |
14 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Truyền thông đa phương tiện |
13 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ truyền thông |
13,5 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Trí tuệ nhân tạp và dữ liệu lớn |
|
|
|
|
|
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
|
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot |
|
|
|
|
|
|
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh |
|
|
|
|
|
|
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Kinh tế số |
|
|
|
|
|
|
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Marketing số |
|
|
|
|
|
|
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Kỹ thuật phần mềm (Liên kết quốc tế) |
|
|
|
|
|
|
19 |
18 |
6,0 |
6,0 |
19,0 |
20,0 |
20,0 |
6,5 |
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh (Cho thị trường Nhật Bản) |
|
|
|
|
|
|
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Cho thị trường Nhật Bản) |
|
|
|
|
|
|
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot (Cho thị trường Nhật Bản) |
|
|
|
|
|
|
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Cho thị trường Nhật Bản) |
|
|
|
|
|
|
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Cho thị trường Nhật Bản) |
|
|
|
|
|
|
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Quản trị kinh doanh số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Truyền thông doanh nghiệp số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Ghi chú: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:
- Trường hợp 1: Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng cả điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
- Trường hợp 2: Điểm trung bình của 5 học kỳ (HK 1,2 lớp 10, HK 1,2 lớp 11, HK 1 lớp 12) đạt từ 6.0 trở lên.
- Trường hợp 3: Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
Học phí
Học phí Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên: Đang cập nhật
Chương trình đào tạo
1. Chương trình đào tạo đại trà
2. Chương trình đào tạo chất lượng cao/quốc tế