Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2023 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên
Video giới thiệu trường Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên
- Tên tiếng Anh: Thai Nguyen University Of Information And Communication Technology (ICTU)
- Mã trường: DTC
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Liên kết Quốc tế
- Địa chỉ: Đường Z115, xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0208.3846254
- Email: contact@ictu.edu.vn
- Website: http://ictu.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdaihoc.ictu
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT;
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT;
- Xét tuyển thẳng.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.1. Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
Thí sinh là đối tượng tuyển sinh đạt một trong các trường hợp sau:
Trường hợp 1
- Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển] + Điểm ưu tiên
Trường hợp 2
- Điều kiện xét tuyển: Tổng điểm tổng kết trung bình của 3 học kỳ (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12) cộng điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
Điểm xét tuyển = [Tổng điểm điểm trung bình của 3 học kỳ (HK1 lớp 11 + HK2 lớp 11 + HK1 lớp 12)] + Điểm ưu tiên.
Trường hợp 3
- Điều kiện xét tuyển: Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đã quy đổi cộng cả điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
Điểm xét tuyển (Điểm quy đổi) = [ĐTB cả năm lớp 12 x 3] + Điểm ưu tiên.
4.2. Phương thức 2: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Thí sinh phải có kết quả thi 3 môn + Điểm ưu tiên đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đại học do Nhà trường công bố.
Điểm xét tuyển = Tổng điểm 3 môn theo tổ hợp + Điểm ưu tiên
4.3. Phương thức 3: Xét tuyển thẳng
- Theo quy chế tuyển sinh đại học của Bộ Giáo dục và Đào tạo hiện hành
5. Thời gian và hình thức đăng ký xét tuyển
- Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT
– Hình thức ĐKXT:
Bước 1: Đăng ký trực tuyến trên hệ thống xét tuyển của Trường ĐH CNTT&TT tại địa chỉ: http://dkxt.ictu.edu.vn/
– Thời gian ĐKXT: từ 15/2/2024 đến 01/7/2024.
Bước 2: Đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT.
– Thời gian ĐKXT: Theo lịch của Bộ GDĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024.
- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT
– Hình thức ĐKXT: Đăng ký nguyện vọng trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GDĐT.
– Thời gian ĐKXT: Theo lịch của Bộ GDĐT sau kỳ thi tốt nghiệp THPT 2024.
– Lệ phí đăng ký xét tuyển và xử lý nguyện vọng trên Cổng thông tin của Bộ GDĐT hoặc dịch vụ công quốc gia thực hiện theo hướng dẫn của Bộ GDĐT.
- Xét tuyển thẳng
– Hình thức ĐKXT: Thí sinh gửi bản cứng về Trường.
– Thời gian ĐKXT: Thí sinh nộp hồ sơ xét tuyển trước ngày 30/6/2024.
– Hồ sơ gồm:
+ 01 Phiếu đăng ký xét tuyển (thí sinh tải mẫu tại https://tuyensinh.ictu.edu.vn )
+ 01 Bản photo công chứng học bạ THPT đủ 3 học kì (HK1 + HK 2 lớp 11, HK1 lớp 12).
+ 01 Bản photo công chứng CMND/CCCD (hai mặt).
+ 01 Bản photo công chứng chứng nhận đạt giải (nếu dùng xét tuyển)
+ 01 Minh chứng đối tượng ưu tiên (nếu có).
6. Học phí
Học phí Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên: Đang cập nhật
7. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
7.1. Chương trình đại trà
7.2. Chương trình đào tạo chất lượng cao/ quốc tế
8. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 20243
- Địa chỉ: Đường Z115, xã Quyết Thắng, TP. Thái Nguyên, tỉnh Thái Nguyên
- SĐT: 0208.3846254
- Email: contact@ictu.edu.vn
- Website: http://ictu.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhdaihoc.ictu
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên năm 2023 mới nhất:
B. Điểm chuẩn, điểm trúng ĐH Công nghệ thông tin và truyền thông - ĐH Thái Nguyên năm 2019 - 2022 mới nhất:
Ngành học |
Năm 2019 |
Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||||||||||
Xét theo kết quả thi THPT QG |
Xét theo học bạ |
Xét theo điểm thi THPT |
Xét theo học bạ TH 1 |
Xét theo học bạ TH 2 |
Xét theo học bạ TH 3 |
Xét theo điểm thi THPT |
Xét theo học bạ TH 1 |
Xét theo học bạ TH 2 |
Xét theo học bạ TH 3 |
Xét theo điểm thi THPT |
Xét theo học bạ TH 1 |
Xét theo học bạ TH 2 |
Xét theo học bạ TH 3 |
|
Thiết kế đồ họa |
13,5 |
18 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Hệ thống thông tin quản lý |
13,5 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Quản trị văn phòng |
13 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Thương mại điện tử |
13 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ thông tin |
13 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ thông tin (Chất lượng cao) |
16 |
- |
19 |
20 |
6,5 |
6,5 |
19 |
18 |
6,0 |
6,0 |
19,0 |
20,0 |
20,0 |
7,0 |
Khoa học máy tính |
14 |
18 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Mạng máy tính và truyền thông dữ liệu |
13,5 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Kỹ thuật phần mềm |
13 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Hệ thống thông tin |
16 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
An toàn thông tin |
13,5 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
13 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
13 |
18 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính |
13,5 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông |
13 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện tử - viễn thông (Cho thị trường Nhật Bản) |
14 |
18 |
18 |
20 |
6,5 |
6,5 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Kỹ thuật y sinh |
14 |
18 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Truyền thông đa phương tiện |
13 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ truyền thông |
13,5 |
18 |
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Trí tuệ nhân tạp và dữ liệu lớn |
|
|
|
|
|
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
|
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot |
|
|
|
|
|
|
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh |
|
|
|
|
|
|
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Kinh tế số |
|
|
|
|
|
|
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Marketing số |
|
|
|
|
|
|
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Kỹ thuật phần mềm (Liên kết quốc tế) |
|
|
|
|
|
|
19 |
18 |
6,0 |
6,0 |
19,0 |
20,0 |
20,0 |
6,5 |
Công nghệ ô tô và giao thông thông minh (Cho thị trường Nhật Bản) |
|
|
|
|
|
|
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử (Cho thị trường Nhật Bản) |
|
|
|
|
|
|
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Kỹ thuật cơ điện tử thông minh và Robot (Cho thị trường Nhật Bản) |
|
|
|
|
|
|
17 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật điều khiển và tự động hóa (Cho thị trường Nhật Bản) |
|
|
|
|
|
|
18 |
18 |
6,0 |
6,0 |
18,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ kỹ thuật máy tính (Cho thị trường Nhật Bản) |
|
|
|
|
|
|
16 |
18 |
6,0 |
6,0 |
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Công nghệ ô tô |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Quản trị kinh doanh số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Truyền thông doanh nghiệp số |
|
|
|
|
|
|
|
|
|
|
16,0 |
18,0 |
18,0 |
6,0 |
Ghi chú: Xét tuyển theo kết quả học bạ THPT:
- Trường hợp 1: Tổng điểm tổng kết cuối năm của 3 môn học năm lớp 12 theo tổ hợp đăng ký xét tuyển cộng cả điểm ưu tiên (nếu có) đạt từ 18.0 trở lên.
- Trường hợp 2: Điểm trung bình của 5 học kỳ (HK 1,2 lớp 10, HK 1,2 lớp 11, HK 1 lớp 12) đạt từ 6.0 trở lên.
- Trường hợp 3: Điểm trung bình các môn học cả năm lớp 12 đạt từ 6.0 trở lên.
Học phí
Học phí Đại học Công nghệ Thông tin và Truyền thông - ĐH Thái Nguyên: Đang cập nhật
Chương trình đào tạo
1. Chương trình đào tạo đại trà
2. Chương trình đào tạo chất lượng cao/quốc tế
Fanpage trường
Xem vị trí trên bản đồ
Xem thêm các chương trình khác:
- Học viện An ninh Nhân dân (ANH)
- Đại học Bách Khoa Hà Nội (BKA)
- Học viện Công nghệ Bưu chính Viễn thông Hà Nội (BVH)
- Đại học Công nghiệp Dệt may Hà Nội (CCM)
- Học viện Cảnh sát Nhân dân (CSH)
- Trường Sĩ quan Đặc công (DCH)
- Đại học Công nghệ và Quản lý Hữu Nghị (DCQ)
- Đại học Đông Đô (DDU)
- Đại học Điện lực (DDL)
- Đại học Đại Nam (DDN)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (DKK)
- Học viện Ngân hàng (NHH)
- Đại học Kiểm sát Hà Nội (DKS)
- Học viện Khoa học Quân sự (NQH)
- Đại học Nội vụ Hà Nội (DNV)
- Học viện Kỹ thuật Quân sự (KQH)
- Đại học Kinh doanh và Công nghệ Hà Nội (DQK)
- Đại học Thăng Long (DTL)
- Học viện Quân y (YQH)
- Đại học Hòa Bình (ETU)
- Đại học Tài chính - Ngân hàng Hà Nội (FBU)
- Đại học FPT (FPT)
- Đại học Phenikaa (PKA)
- Đại học Giao thông Vận tải (GHA)
- Đại học Sư phạm Nghệ thuật Trung ương Hà Nội (GNT)
- Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT)
- Học viện Chính trị Công an Nhân dân (HCA)
- Học viện Chính sách và Phát triển (HCP)
- Học viện Hậu cần (HEH)
- Trường Sĩ quan Phòng hoá (HGH)
- Đại học Thủ đô Hà Nội (HNM)
- Học viện Phụ nữ Việt Nam (HPN)
- Học viện Ngoại giao (HQT)
- Học viện Tòa án (HTA)
- Đại học Y Hà Nội (YHB)
- Đại học Thương mại (TMU)
- Đại học Phương Đông (DPD)
- Đại học Văn hóa Hà Nội (VHH)
- Học viện Nông nghiệp Việt Nam (HVN)
- Đại học Thủy Lợi (TLA)
- Đại học Luật Hà Nội (LPH)
- Học viện Tài chính (HTC)
- Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (HTN)
- Học viện Quản lý Giáo dục (HVQ)
- Học viện Y dược học cổ truyền Việt Nam (HYD)
- Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA)
- Học viện Kỹ thuật Mật mã (KMA)
- Đại học Kiến trúc Hà Nội (KTA)
- Đại học Trần Quốc Tuấn - Trường Sĩ quan lục quân 1 (LAH)
- Đại học Lâm nghiệp (LNH)
- Đại học Mỹ thuật Công nghiệp Á Châu (MCA)
- Đại học Ngoại thương (NTH)
- Đại học Công nghệ Giao thông Vận tải (GTA)
- Đại học Công nghiệp Hà Nội (DCN)
- Đại học Y tế Công cộng (YTC)
- Đại học Mỏ - Địa chất (MDA)
- Đại học Công đoàn (LDA)
- Đại học Mở Hà Nội (MHN)
- Đại học Sư Phạm Hà Nội (SPH)
- Trường Đại học Khoa học Tự nhiên - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHT)
- Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHX)
- Trường Đại học Ngoại ngữ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHF)
- Trường Đại học Công nghệ - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHI)
- Đại học Kinh tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHE)
- Trường Đại học Giáo dục - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHS)
- Trường Đại học Y Dược - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHY)
- Trường Đại học Việt Nhật - Đại học Quốc gia Hà Nội (VJU)
- Trường Sĩ quan Pháo binh (PBH)
- Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHQ)
- Trường Quản trị và Kinh doanh - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHD)
- Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHL)
- Trường Khoa học liên ngành và Nghệ thuật - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHK)
- Đại học Phòng cháy chữa cháy (PCH)
- Học viện Phòng không - Không quân (PKH)
- Học viện Biên phòng (BPH)
- Trường Sĩ quan Chính trị (LCH)
- Đại học Hà Nội (NHF)
- Học viện Dân tộc (HVD)
- Học viện Thiết kế và Thời trang London (LCDF)
- Đại học RMIT (RMU)
- Đại học Tài nguyên và Môi trường Hà Nội (DMT)
- Đại học Mỹ thuật Công nghiệp (MTC)
- Đại học Công nghiệp Việt - Hung (VHD)
- Đại học Khoa học và Công nghệ Hà Nội (KCN)
- Đại học Lao động - Xã hội (DLX)
- Đại học Văn hóa Nghệ thuật Quân đội (ZNH)
- Đại học Sư phạm Thể dục Thể thao Hà Nội (TDH)
- Đại học Mỹ thuật Việt Nam (MTH)
- Đại học CMC (CMC)
- Đại học Xây dựng Hà Nội (XDA)
- Đại học Thành Đô (TDD)
- Đại học Dược Hà Nội (DKH)
- Đại học Nguyễn Trãi (NTU)
- Đại học Công nghệ Đông Á (DDA)
- Đại học Quốc gia Hà Nội
- Học viện Hành chính Quốc gia (HCH)
- Học viện Âm nhạc Quốc gia Việt Nam (NVH)
- Điểm sàn xét tuyển vào các trường Quân đội 2024 - Tất cả các trường
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)