Học viện Chính sách và Phát triển (HCP): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Học viện Chính sách và Phát triển năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:

1 379 23/09/2024

Thông tin tuyển sinh trường Học viện Chính sách và Phát triển

Video giới thiệu trường Học viện Chính sách và Phát triển

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Chính sách và Phát triển
  • Tên tiếng Anh: Academy of Policy and Development (APD)
  • Mã trường: HCP
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: Tòa Nhà Bộ Kế hoạch và Đầu tư, Ngõ 7, Tôn Thất Thuyết, Cầu giấy, Hà Nội
  • SĐT: 043.7473.186
  • Website: http://apd.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/tvtsapd/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Thí sinh được đăng ký xét tuyển vào Học viện Chính sách và Phát triển nếu có đủ các điều kiện sau:

- Tất cả thí sinh tính tới thời điểm xác định trúng tuyển đã tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương) bao gồm các thí sinh đã tốt nghiệp THPT tại Việt Nam và nước ngoài đáp ứng các điều kiện trong đề án tuyển sinh năm 2024 của Học viện.

- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định, không đang trong thời gian bị truy cứu trách nhiệm hình sự.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Năm 2024 Học viện tuyển sinh theo các hình thức sau đây:

- Xét tuyển thẳng: 1% chỉ tiêu

- Xét tuyển kết hợp theo Đề án tuyển sinh của Học viện: 54%

- Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024: 45%

Nếu xét tuyển theo từng đợt/hình thức xét tuyển trước chưa đủ chỉ tiêu, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển cho các đợt hình thức xét tuyển sau và ngược lại.

4. Thời gian nhận hồ sơ

Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo và quy định của Học viện.

5. Chỉ tiêu tuyển sinh: Chỉ tiêu tuyển sinh đối với từng ngành/chương trình theo từng phương thức tuyển sinh. Chỉ tiêu của từng phương thức tuyển sinh nếu không tuyển đủ sẽ được chuyển sang sang phương thức tuyển sinh cuối cùng và ngược lại.

5.1. Chỉ tiêu từng phương thức

Chỉ tiêu từng phương thức như sau:

Học viện Chính sách và Phát triển (HCP) (ảnh 1)

5.2. Mã phương thức xét tuyển

STT

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức

1

301 (HCPTT)

Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD&ĐT

2

303 (HCP01)

Xét tuyển kết hợp theo kết quả học tập THPT và thành tích đạt giải trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố

3

410 (HCP02)

Xét tuyển kết hợp theo kết quả học tập THPT và chứng chỉ năng lực quốc tế

4

410 (HCP03)

Xét tuyển kết hợp theo kết quả học tập THPT và chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế

5

402 (HCPDGNL)

Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực

(ĐGNL) của ĐH Quốc gia Hà Nội

6

402 (HCPDGTD)

Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội (ĐGTD)

7

200 (HCP06)

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12

8

200 (HCP07)

Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT lớp 12

9

100 (HCP08)

Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

(1) Phương thức 1 (HCP01): Xét tuyển kết hợp theo kết quả học tập THPT và đạt giải trong kì thi học sinh giỏi cấp Tỉnh.

Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh học tại các trường THPT có điểm TBCHT kỳ 1 lớp 12 đạt từ 7,5 trở lên và đạt giải Nhất, Nhì, Ba tại các kỳ thi học sinh giỏi cấp Tỉnh các môn thuộc tổ hợp xét tuyển của ngành.

(2) Phương thức 2 (HCP02): Xét tuyển kết hợp theo kết quả học tập THPT và chúng chỉ năng lực quốc tế.

Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh học tại các trường THPT có điểm TBCHT kỳ 1 lớp 12 đạt từ 7,5 trở lên và có chứng chỉ năng lực quốc tế trong thời hạn 3 năm (tính đến ngày xét tuyển): SAT từ 1000 điểm trở lên hoặc ACT từ 25 điểm trở lên hoặc A-Level từ 70 điểm trở lên.

(3) Phương thức 3 (HCP03): Xét tuyển kết hợp theo kết quả học tập THPT và chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế

Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh học tại các trường THPT có điểm TBCHT kỳ 1 lớp 12 đạt từ 7,5 trở lên và có chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm (tính đến ngày xét tuyển): đạt điểm IELTS 5.0 (hoặc chứng chỉ tương đương) trở lên.

(4) Phương thức 4 (HCPDGNL): Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội (ĐGNL).

Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh có kết quả bài thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 đạt từ 75 điểm trở lên.

(5) Phương thức 5 (HCPDGTD): Xét tuyển dựa trên kết quả bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách Khoa Hà Nội (ĐGTD).

Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh tham dự bài thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2024 đạt từ 60 điểm trở lên.

(6) Phương thức 6 (HCP06): Xét tuyển theo điểm học tập THPT.

Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh có điểm trung bình cộng kết quả học tập theo học kỳ 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 02 học kì lớp 11 và học kì I lớp 12 đạt từ 7,5 trở lên.

(7) Phương thức 7 (HCP07): Xét tuyển theo điểm học tập THPT.

Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh có điểm trung bình cộng kết quả học tập theo học kỳ 3 môn thuộc tổ hợp xét tuyển của 02 học kì lớp 12 đạt từ 7,5 trở lên. 2024.

(8) Phương thức 8 (HCP08): Xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm2024

Ngưỡng điểm nhận hồ sơ xét tuyển theo thông báo của Học viện ngay sau khi có kết quả thi Tốt nghiệp THPT năm 2024.

7. Học phí

- Dự kiến học phí Học viện Chính sách Phát triển năm học 2024-2025: Đang cập nhật

8. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Học viện Chính sách và Phát triển (HCP) (ảnh 1)

9. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Học viện Chính sách và Phát triển: http://apd.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Chính sách và Phát triển năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201_1 Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 33.3 Thang điểm 40
2 7310106_1 Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 32.85 Thang điểm 40
3 7340101_1 Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 33.33 Thang điểm 40
4 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D10 33.05 Thang điểm 40
5 7380107 Luật kinh tế C00; A01; D01; D09 27.43  
6 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 24.83  
7 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; C02; D01 25.43  
8 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 25.01  
9 7310109 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 25.43  
10 7310205 Quản lý nhà nước C00; A01; D01; D09 25.57  
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.84  
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24.68  
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.26

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.3 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.52 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
3 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; C02; D01 27 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
4 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 27.52 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
5 7310106_1 Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 33 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
6 7310109 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 27.2 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
7 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 27 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D10 35 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
9 7310205 Quản lý nhà nước C00; A01; D01; D09 26.3 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.52 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
11 7340101_1 Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 33 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.11 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
13 7340201_1 Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 32 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
14 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.3 2 Học kì lớp 12
15 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 27 2 Học kì lớp 12
16 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; C02; D01 26.8 2 Học kì lớp 12
17 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 28 2 Học kì lớp 12
18 7310106_1 Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 33.56 2 Học kì lớp 12
19 7310109 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 27.3 2 Học kì lớp 12
20 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 27.5 2 Học kì lớp 12
21 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D10 36.5 2 Học kì lớp 12
22 7310205 Quản lý nhà nước C00; A01; D01; D09 26.3 2 Học kì lớp 12
23 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27 2 Học kì lớp 12
24 7340101_1 Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 33.56 2 Học kì lớp 12
25 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.5 2 Học kì lớp 12
26 7340201_1 Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 32.11 2 Học kì lớp 12

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán   18.1  
2 7310101 Kinh tế   17.5  
3 7310105 Kinh tế phát triển   17.5  
4 7310106 Kinh tế quốc tế   18.05  
5 7310106_1 Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh   17.45  
6 7310109 Kinh tế số   18.05  
7 7380107 Luật kinh tế   18.1  
8 7220201 Ngôn ngữ Anh   18.05  
9 7310205 Quản lý nhà nước   17.1  
10 7340101 Quản trị kinh doanh   18  
11 7340101_1 Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh   17.45  
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng   17.5  
13 7340201_1 Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh   17.3

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310106 Kinh tế quốc tế   19.1  
2 7310109 Kinh tế số   19.4

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.8 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 25.8 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
3 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; C02; D01 27.1 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
4 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 27.1 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
5 7310106_1 Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 27.1 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
6 7310109 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 25.8 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
7 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 28 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D10 28.5 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
9 7310205 Quản lý nhà nước C00; A01; D01; D09 27 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.65 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
11 7340101_1 Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 27.3 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.1 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
13 7340201_1 Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 28.55 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
14 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27 Học bạ và CCQT
15 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 27 Học bạ và CCQT
16 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; C02; D01 27 Học bạ và CCQT
17 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 28.5 Học bạ và CCQT
18 7310106_1 Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 27 Học bạ và CCQT
19 7310109 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 27 Học bạ và CCQT
20 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 28.1 Học bạ và CCQT
21 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D10 28.5 Học bạ và CCQT
22 7310205 Quản lý nhà nước C00; A01; D01; D09 27 Học bạ và CCQT
23 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27 Học bạ và CCQT
24 7340101_1 Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 27 Học bạ và CCQT
25 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.3 Học bạ và CCQT
26 7340201_1 Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 27 Học bạ và CCQT

 

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Chính sách và Phát triển năm 2023 

1. Điểm chuẩn xét điểm thi THPT 2023

STT

Tên ngành/chương trình

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

Điểm thi TN THPT

Điểm học tập THPT

1

Luật kinh tế

7380107

25.50

26.50

2

Kinh tế

7310101

24.40

-

3

Tài chính - Ngân hàng

7340201

24.85

27.21

4

Chương trình Tài chính

7340201_CLC

23.50

-

5

Quản lý nhà nước

7310205

23.50

-

6

Kinh tế quốc tế

7310106

24.80

-

7

Chương trình Kinh tế đối ngoại

7310106_CLC

23.50

-

8

Quản trị kinh doanh

7340101

24.39

-

9

Kinh tế phát triển

7310105

24.50

-

10

Kế toán

7340301

25.20

27.24

11

Kinh tế số

7310109

24.90

27.17

12

Ngôn ngữ Anh

7220201

32.30

34.50

2. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Học viện Chính sách và Phát triển 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Hoc vien Chinh sach va Phat trien 2023

3. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Học viện chính sách và phát triển 2023

Điểm sàn xét tuyển Học viện chính sách và phát triển 2023

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Chính sách và Phát triển năm 2019 - 2022 mới nhất

Ngành

Năm 2019

Năm 2020


Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Đợt 1 (xét điểm trung bình chung học tập 03 học kỳ)

Đợt 2 (xét tổng điểm trung bình chung học tập lớp 12 của các môn nằm trong tổ hợp xét tuyển)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT (thang điểm 10)

Xét theo học bạ THPT (thang điểm 30)

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo KQ thi đánh giá tư duy

Kinh tế

17,50

20

7,0

22,5

24,95

8,3

24,9

24,2

18,0

Kinh tế quốc tế

20

22,75

8,2

25,5

25,6

8,5

25,5

24,7

18,0

Quản trị kinh doanh

19,25

22,50

8,0

25,50

25,25

8,5

25,5

24,5

18,0

Quản lý nhà nước

17,15

18,25

6,68

20,85

24

7,3

21,9

24,2

18,0

Tài chính - ngân hàng

19

22,25

7,5

23,5

25,35

8,3

24,9

24,5

18,0

Kinh tế phát triển

17,20

19

7,0

21,65

24,85

8,0

24,0

24,45

18,0

Luật kinh tế

17,15

21

7,0

21,25

26

8,2

24,6

27,0

18,0

Kế toán

 

20,25

   

25,05

8,4

25,2

25,0

18,0

Kinh tế số

       

24,65

7,8

23,4

24,6

18,0

Ngôn ngữ Anh

             

30,8

18,0

 

Học phí

A. Học phí Học viện Chính sách và phát triển năm 2024

Dự kiến học phí Học viện Chính sách Phát triển năm học 2024-2025: Đang cập nhật

B. Học phí Học viện Chính sách và phát triển năm 2023

Học viện thu Học phí theo hình thức tín chỉ, thu theo quy định hiện hành của nhà nước đối với trường đại học công lập. Do chưa tự chủ tài chính nên học phí chương trình đại trà của trường còn ở mức thấp.

Học phí chương trình đại học hệ chuẩn: 300.000 VNĐ/tín chỉ tương đương 9.500.000 VNĐ/năm học, 38.000.000 đồng/khoá học.

Học phí chương trình chuẩn quốc tế dự kiến 730.000 VNĐ/tín chỉ, tương đương 27.000.000 VNĐ/năm, 108.000.000 đồng/khoá học (Các ngành: Ngành Kinh tế quốc tế, chuyên ngành Kinh tế đối ngoại chuẩn quốc tế; Ngành Tài chính – Ngân hàng, Chuyên ngành Tài chính chuẩn quốc tế; Ngành Tài chính – Ngân hàng, Chuyên ngành Đầu tư chuẩn quốc tế; Ngành Quản trị kinh doanh, chuyên ngành Quản trị kinh doanh chuẩn quốc tế)

Như vậy Học phí học viện chính sách và phát triển 2023 có thể nằm trong dự kiến:

– Chương trình chuẩn: 300.000 đồng/tín chỉ ~ 9.500.000 đồng/năm học

– Chương trình chuẩn quốc tế: 730.000 đồng/tín chỉ ~ 27.000.000 đồng/năm học

Chương trình đào tạo

Học viện Chính sách và Phát triển (HCP) (ảnh 1)

Một số hình ảnh

Visit Academy of Policy and Development - Toàn cảnh Học viện Chính sách và  Phát triển - YouTube

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ