Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Chính sách và Phát triển năm 2023
Trường Học viện Chính sách và Phát triển chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023 và 4 năm gần nhất (2019 - 2022). Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Chính sách và Phát triển năm 2023 mới nhất
1.Điểm chuẩn xét điểm thi THPT 2023
STT |
Tên ngành/chương trình |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
|
Điểm thi TN THPT |
Điểm học tập THPT |
|||
1 |
Luật kinh tế |
7380107 |
25.50 |
26.50 |
2 |
Kinh tế |
7310101 |
24.40 |
- |
3 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
24.85 |
27.21 |
4 |
Chương trình Tài chính |
7340201_CLC |
23.50 |
- |
5 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
23.50 |
- |
6 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
24.80 |
- |
7 |
Chương trình Kinh tế đối ngoại |
7310106_CLC |
23.50 |
- |
8 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
24.39 |
- |
9 |
Kinh tế phát triển |
7310105 |
24.50 |
- |
10 |
Kế toán |
7340301 |
25.20 |
27.24 |
11 |
Kinh tế số |
7310109 |
24.90 |
27.17 |
12 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
32.30 |
34.50 |
2.Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Học viện Chính sách và Phát triển 2023
3.Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Học viện chính sách và phát triển 2023
Điểm sàn xét tuyển Học viện chính sách và phát triển 2023
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Chính sách và Phát triển năm 2019 - 2022 mới nhất
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
|
Năm 2022 |
|||||
Xét theo KQ thi THPT |
Đợt 1 (xét điểm trung bình chung học tập 03 học kỳ) |
Đợt 2 (xét tổng điểm trung bình chung học tập lớp 12 của các môn nằm trong tổ hợp xét tuyển) |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT (thang điểm 10) |
Xét theo học bạ THPT (thang điểm 30) |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo KQ thi đánh giá tư duy |
||
Kinh tế |
17,50 |
20 |
7,0 |
22,5 |
24,95 |
8,3 |
24,9 |
24,2 |
18,0 |
Kinh tế quốc tế |
20 |
22,75 |
8,2 |
25,5 |
25,6 |
8,5 |
25,5 |
24,7 |
18,0 |
Quản trị kinh doanh |
19,25 |
22,50 |
8,0 |
25,50 |
25,25 |
8,5 |
25,5 |
24,5 |
18,0 |
Quản lý nhà nước |
17,15 |
18,25 |
6,68 |
20,85 |
24 |
7,3 |
21,9 |
24,2 |
18,0 |
Tài chính - ngân hàng |
19 |
22,25 |
7,5 |
23,5 |
25,35 |
8,3 |
24,9 |
24,5 |
18,0 |
Kinh tế phát triển |
17,20 |
19 |
7,0 |
21,65 |
24,85 |
8,0 |
24,0 |
24,45 |
18,0 |
Luật kinh tế |
17,15 |
21 |
7,0 |
21,25 |
26 |
8,2 |
24,6 |
27,0 |
18,0 |
Kế toán |
20,25 |
25,05 |
8,4 |
25,2 |
25,0 |
18,0 |
|||
Kinh tế số |
24,65 |
7,8 |
23,4 |
24,6 |
18,0 |
||||
Ngôn ngữ Anh |
30,8 |
18,0 |