Điểm sàn xét tuyển Học viện Chính sách và Phát triển năm 2024
Học viện Chính sách và Phát triển chính thức công bố điểm sàn xét tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
Học viện Chính sách và Phát triển thông báo ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển) đại học chính quy năm 2024 của Học viện theo phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024; mức điểm này bao gồm điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp xét tuyển, điểm ưu tiên đối tượng, khu vực.
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Ngưỡng đảm bảo chất lượng (Điểm sàn nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển) |
1 |
Quản lý nhà nước |
7310205 |
20,0 điểm |
2 |
Kinh tế |
7310101 |
20,0 điểm |
3 |
Tài chính- Ngân hàng |
7340201 |
20,0 điểm |
4 |
Kinh tế quốc tế |
7310106 |
20,0 điểm |
5 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
20,0 điểm |
6 |
Kinh tế phát triển |
7310105 |
20,0 điểm |
7 |
Luật kinh tế |
7380107 |
20,0 điểm |
8 |
Kế toán |
7340301 |
20,0 điểm |
9 |
Kinh tế số |
7310109 |
20,0 điểm |
10 |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
26,0 điểm (Thang 40) |
11 |
Tài chính- Ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh |
7340201_1 |
26,0 điểm (Thang 40) |
12 |
Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh |
7310106_1 |
26,0 điểm (Thang 40) |
13 |
Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh |
7340101_1 |
27,0 điểm (Thang 40) |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)