Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Chính sách và Phát triển năm 2024

Chọn Năm:
1 64 23/09/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Chính sách và Phát triển năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340201_1 Tài chính chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 33.3 Thang điểm 40
2 7310106_1 Kinh tế đối ngoại chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 32.85 Thang điểm 40
3 7340101_1 Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 33.33 Thang điểm 40
4 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D10 33.05 Thang điểm 40
5 7380107 Luật kinh tế C00; A01; D01; D09 27.43
6 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 24.83
7 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; C02; D01 25.43
8 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 25.01
9 7310109 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 25.43
10 7310205 Quản lý nhà nước C00; A01; D01; D09 25.57
11 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.84
12 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 24.68
13 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 25.26

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.3 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 26.52 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
3 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; C02; D01 27 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
4 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 27.52 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
5 7310106_1 Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 33 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
6 7310109 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 27.2 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
7 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 27 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D10 35 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
9 7310205 Quản lý nhà nước C00; A01; D01; D09 26.3 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 26.52 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
11 7340101_1 Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 33 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.11 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
13 7340201_1 Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 32 Lớp 11 và HK 1 lớp 12
14 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.3 2 Học kì lớp 12
15 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 27 2 Học kì lớp 12
16 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; C02; D01 26.8 2 Học kì lớp 12
17 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 28 2 Học kì lớp 12
18 7310106_1 Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 33.56 2 Học kì lớp 12
19 7310109 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 27.3 2 Học kì lớp 12
20 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 27.5 2 Học kì lớp 12
21 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D10 36.5 2 Học kì lớp 12
22 7310205 Quản lý nhà nước C00; A01; D01; D09 26.3 2 Học kì lớp 12
23 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27 2 Học kì lớp 12
24 7340101_1 Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 33.56 2 Học kì lớp 12
25 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.5 2 Học kì lớp 12
26 7340201_1 Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 32.11 2 Học kì lớp 12

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán 18.1
2 7310101 Kinh tế 17.5
3 7310105 Kinh tế phát triển 17.5
4 7310106 Kinh tế quốc tế 18.05
5 7310106_1 Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh 17.45
6 7310109 Kinh tế số 18.05
7 7380107 Luật kinh tế 18.1
8 7220201 Ngôn ngữ Anh 18.05
9 7310205 Quản lý nhà nước 17.1
10 7340101 Quản trị kinh doanh 18
11 7340101_1 Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh 17.45
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng 17.5
13 7340201_1 Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh 17.3

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310106 Kinh tế quốc tế 19.1
2 7310109 Kinh tế số 19.4

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 25.8 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
2 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 25.8 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
3 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; C02; D01 27.1 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
4 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 27.1 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
5 7310106_1 Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 27.1 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
6 7310109 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 25.8 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
7 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 28 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
8 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D10 28.5 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
9 7310205 Quản lý nhà nước C00; A01; D01; D09 27 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 25.65 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
11 7340101_1 Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 27.3 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
12 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.1 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
13 7340201_1 Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 28.55 Học bạ và giải HSG cấp Tỉnh/Thành phố
14 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27 Học bạ và CCQT
15 7310101 Kinh tế A00; A01; D01; D07 27 Học bạ và CCQT
16 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; C02; D01 27 Học bạ và CCQT
17 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 28.5 Học bạ và CCQT
18 7310106_1 Kinh tế quốc tế chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 27 Học bạ và CCQT
19 7310109 Kinh tế số A00; A01; D01; D07 27 Học bạ và CCQT
20 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 28.1 Học bạ và CCQT
21 7220201 Ngôn ngữ Anh A01; D01; D07; D10 28.5 Học bạ và CCQT
22 7310205 Quản lý nhà nước C00; A01; D01; D09 27 Học bạ và CCQT
23 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27 Học bạ và CCQT
24 7340101_1 Quản trị kinh doanh chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 27 Học bạ và CCQT
25 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.3 Học bạ và CCQT
26 7340201_1 Tài chính ngân hàng chất lượng cao giảng dạy bằng Tiếng Anh A01; D01; D07; D10 27 Học bạ và CCQT

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Chính sách và Phát triển năm 2023

1. Điểm chuẩn xét điểm thi THPT 2023

STT

Tên ngành/chương trình

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

Điểm thi TN THPT

Điểm học tập THPT

1

Luật kinh tế

7380107

25.50

26.50

2

Kinh tế

7310101

24.40

-

3

Tài chính - Ngân hàng

7340201

24.85

27.21

4

Chương trình Tài chính

7340201_CLC

23.50

-

5

Quản lý nhà nước

7310205

23.50

-

6

Kinh tế quốc tế

7310106

24.80

-

7

Chương trình Kinh tế đối ngoại

7310106_CLC

23.50

-

8

Quản trị kinh doanh

7340101

24.39

-

9

Kinh tế phát triển

7310105

24.50

-

10

Kế toán

7340301

25.20

27.24

11

Kinh tế số

7310109

24.90

27.17

12

Ngôn ngữ Anh

7220201

32.30

34.50

2. Điểm chuẩn học bạ, ĐGNL Học viện Chính sách và Phát triển 2023

Diem chuan hoc ba, DGNL Hoc vien Chinh sach va Phat trien 2023

3. Điểm nhận hồ sơ xét tuyển Học viện chính sách và phát triển 2023

Điểm sàn xét tuyển Học viện chính sách và phát triển 2023

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Học viện Chính sách và Phát triển năm 2019 - 2022 mới nhất

Ngành

Năm 2019

Năm 2020


Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Đợt 1 (xét điểm trung bình chung học tập 03 học kỳ)

Đợt 2 (xét tổng điểm trung bình chung học tập lớp 12 của các môn nằm trong tổ hợp xét tuyển)

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT (thang điểm 10)

Xét theo học bạ THPT (thang điểm 30)

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo KQ thi đánh giá tư duy

Kinh tế

17,50

20

7,0

22,5

24,95

8,3

24,9

24,2

18,0

Kinh tế quốc tế

20

22,75

8,2

25,5

25,6

8,5

25,5

24,7

18,0

Quản trị kinh doanh

19,25

22,50

8,0

25,50

25,25

8,5

25,5

24,5

18,0

Quản lý nhà nước

17,15

18,25

6,68

20,85

24

7,3

21,9

24,2

18,0

Tài chính - ngân hàng

19

22,25

7,5

23,5

25,35

8,3

24,9

24,5

18,0

Kinh tế phát triển

17,20

19

7,0

21,65

24,85

8,0

24,0

24,45

18,0

Luật kinh tế

17,15

21

7,0

21,25

26

8,2

24,6

27,0

18,0

Kế toán

20,25

25,05

8,4

25,2

25,0

18,0

Kinh tế số

24,65

7,8

23,4

24,6

18,0

Ngôn ngữ Anh

30,8

18,0

1 64 23/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: