Đại học Thái Bình (DTB): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Thái Bình năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Thái Bình
Video giới thiệu trường Đại học Thái Bình
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Thái Bình
- Tên tiếng Anh: Thai Binh University (TBU)
- Mã trường: DTB
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Trung cấp - Cao đẳng - Đại học - Sau đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Liên kết đào tạo
- Địa chỉ: Xã Tân Bình - Thành Phố Thái Bình - Tỉnh Thái Bình
- SĐT: 02273.633.669
- Email: dhtb@tbu.edu.vn
- Website: http://tbu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinh.tbu/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trong cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
Theo 5 phương thức
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng theo quy chế của Bộ Giáo dục và đào tạo;
+ Chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 điểm và TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên;
+ Thí sinh đạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi cấp tỉnh trở lên.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi đánh giá năng lực của các đại học trọng điểm trong nước như: ĐHQG Hà Nội, ĐHQG Thành phố Hồ Chí Minh, Đại học Bách Khoa Hà Nội năm 2024.
- Phương thức 3: Xét tuyển dựa trên kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
- Phương thức 4: Xét tuyển dựa trên kết quả học tập THPT.
- Phương thức 5: Xét tuyển theo phương thức kết hợp chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.0 điểm và TOEFL iBT từ 60 điểm trở lên (còn hiệu lực đến ngày xét tuyển) và tổng điểm các môn theo tổ hợp xét tuyển năm lớp 12 từ 15.0 trở lên.
4. Thời gian xét tuyển:
- Phương thức 1, 2, 3, 5: Theo quy chế của Bộ Giáo dục và Đào tạo và Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Thái Bình;
- Phương thức 4: Từ 22/01/2024
5. Ngành, chuyên ngành, chỉ tiêu tuyển sinh:
6. Hồ sơ đăng ký xét tuyển
- Đơn đăng ký xét tuyển (theo mẫu);
- Bản sao công chứng giấy khai sinh;
- Giấy tờ ưu tiên (nếu có);
- 02 ảnh 4x6.
- Bản sao công chứng học bạ THPT;
- Bản sao giấy báo kết quả thi tốt nghiệp THPT, Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (thí sinh tốt nghiệp năm 2024);
- Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp THPT (Thí sinh tốt nghiệp trước năm 2024);
- Bản sao công chứng chứng minh thư nhân dân, căn cước công dân còn giá trị sử dụng;
7. Lệ phí hồ sơ, học phí
- Lệ phí xét tuyển: 30.000đ/hồ sơ;
- Học phí nhà trường thu theo quy định tại Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ.
8. Đăng ký xét tuyển
- Trên phần mềm của Bộ Giáo dục và Đào tạo, Cổng thông tin Dịch vụ công Quốc gia.
Đăng ký xét tuyển trực tuyến trên website của trường: http://congtuyensinh.tbu.edu.vn/dang-ky-xet-tuyen-dai-hoc-chinh-quy.html
- Đăng ký trực trực tiếp tại Trường Đại học Thái Bình hoặc gửi hồ sơ qua đường bưu điện.
9. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Thái Bình: http://tbu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Xã Tân Bình - Thành Phố Thái Bình - Tỉnh Thái Bình
- Điện thoại: 02273.633.669; 0917.397.397; 0962.796.899
- Email: dhtb@tbu.edu.vn
- Website: http://tbu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinh.tbu/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPTQG
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310101 | Kinh tế | A00; B00; C14; D01 | 17.5 | |
2 | 7340301 | Kế toán | A00; B00; C14; D01 | 17.5 | |
3 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; B00; C14; D01 | 18 | |
4 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; B00; C14; D01 | 17.5 | |
5 | 7510301 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | A00; B00; C14; D01 | 17 | |
6 | 7510201 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | A00; B00; C14; D01 | 17 | |
7 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; B00; C14; D01 | 17 | |
8 | 7380101 | Luật | A00; B00; C14; D01 | 17.5 | |
9 | 7310201 | Chính trị học | A00; B00; C14; D01 | 18 | |
10 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | A00; B00; C14; D01 | 18 |
2. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Thái Bình theo phương thức xét tuyển sớm học bạ THPT năm 2024 cụ thể như sau:
STT | Ngành/Chương trình đào tạo | Mã ngành | Tổ hợp xét tuyển | Điểm chuẩn |
1 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | A00; B00; C14; D01 | 18 |
2 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ | 7510301 | A00; B00; C14; D01 | 18.5 |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | A00; B00; C14; D01 | 19 |
4 | Chính trị học | 7310201 | A00; B00; C14; D01 | 18 |
5 | Kinh tế | 7310101 | A00; B00; C14; D01 | 18 |
6 | Luật | 7380101 | A00; B00; C14; D01 | 18 |
7 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | A00; B00; C14; D01 | 18.5 |
8 | Kế toán | 7340301 | A00; B00; C14; D01 | 19 |
9 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | A00; B00; C14; D01 | 19 |
10 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | A00; B00; C14; D01 | 19 |
3. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Thái Bình dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP HCM tổ chức và điểm của kỳ thi ĐGNL của ĐHBK HN năm 2024 cụ thể như sau:
STT | Ngành | Mã ngành | Điểm trúng tuyển | ||
ĐGNL của ĐHQGHN | ĐGNL của ĐHQG TPHCM | ĐGTD của ĐHBK HN | |||
1 | Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử | 7510301 | 75 | 750 | 70 |
2 | Công nghệ kỹ thuật cơ khí | 7510201 | 75 | 750 | 70 |
3 | Công nghệ thông tin | 7480201 | 75 | 750 | 60 |
4 | Chinh trị học | 7310201 | 70 | 700 | 60 |
5 | Tài chính - Ngân hàng | 7340201 | 70 | 700 | 60 |
6 | Kinh tế | 7310101 | 70 | 700 | 60 |
7 | Kế toán | 7340301 | 75 | 700 | 60 |
8 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 70 | 700 | 60 |
9 | Quan hệ quốc tế | 7310206 | 70 | 700 | 60 |
10 | Luật | 7380101 | 70 | 700 | 60 |
B. Điểm chuẩn của Trường Đại học Thái Bình 2023
C. Điểm chuẩn của Trường Đại học Thái Bình 2019 - 2022:
Ngành học |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
|
Kinh tế |
18,8 |
15 |
15 |
18,15 |
15 |
Quản trị kinh doanh |
17,2 |
15 |
20 |
16,30 |
15 |
Tài chính - Ngân hàng |
16,95 |
15 |
17,3 |
17,25 |
15 |
Kế toán |
16,5 |
15 |
16,5 |
17,55 |
15 |
Toán ứng dụng |
23,95 |
15 |
25,8 |
||
Công nghệ thông tin |
17,1 |
15 |
18 |
16,75 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
16,9 |
15 |
18 |
15,95 |
15 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
16,45 |
15 |
15,5 |
16,0 |
15 |
Luật |
17,75 |
15 |
18,3 |
18,25 |
15 |
Học phí
Học phí nhà trường thu theo quy định tại Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Chính phủ.