Khoa Các khoa học liên ngành - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHK): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

Cập nhật thông tin tuyển sinh Khoa Các khoa học liên ngành - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:

1 253 lượt xem

Thông tin tuyển sinh Khoa Các khoa học liên ngành - Đại học Quốc gia Hà Nội

Video giới thiệu Khoa Các khoa học liên ngành - Đại học Quốc gia Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Khoa Các khoa học liên ngành Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: 
  • Mã trường: QHK
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học
  • Địa chỉ: Nhà G7, Đại học Quốc gia Hà Nội, số 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • SĐT: 0243.754.7716 0912.775.237
  • Email: [email protected]
  • Website: https://sis.vnu.edu.vn/
  • Facebook: https://www.facebook.com/tuyensinhvnusis

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.

3. Phương thức tuyển sinh

- Xét tuyển kết quả thi THPT năm 2023.

- Xét tuyển kết quả thi ĐGNL (HSA) năm 2023 do ĐHQGHN tổ chức.

- Xét tuyển sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ (Anh, Pháp, Trung) và điểm thi THPT/phỏng vấn.

- Xét kết quả thi chứng chỉ quốc tế/kỳ thi chuẩn hóa (SAT, A-level, ACT...).

- Xét tuyển năng khiếu và điểm thi THPT/Chứng chỉ ngoại ngữ/Chứng chỉ quốc tế.

- Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Đối với thí sinh đăng kí xét tuyển sử dụng kết quả thi tốt nghiệp THPT

  • Bằng ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN và Khoa CKHLN quy định theo năm dự tuyển.

b. Đối với thí sinh đăng kí xét tuyển sử dụng điểm của bài thi đánh giá năng lực trung học phổ thông (ĐGNL) do ĐHQGHN tổ chức

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức năm 2022 phải đạt tối thiểu 80/150.

c. Đối với thí sinh xét tuyển theo phương thức khác

  • Các thí sinh thuộc diện tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển:
  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào được thực hiện theo Hướng dẫn xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển đại học năm 2022 của ĐHQGHN.
  • Các thí sinh sử dụng chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế:
  • Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (quy định tại Phụ lục 4), hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác (Trung/ Pháp quy định tại Phụ lục 4) kết hợp với 1 trong 2 điều kiện dưới đây:
  • Có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2022 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Văn) hoặc có điểm TBC học tập bậc THPT của 2 môn còn lại trong tổ hợp đạt 8.0, không có kỳ nào dưới 7.0 phỏng vấn.
  • Thí sinh có chứng chỉ quốc tế A-Level:
  • Thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế của trung tâm khảo thí Đại học Cambridge Anh (gọi tắt là A-Level) có kết quả 03 môn phù hợp với yêu cầu của các ngành đào tạo tại Khoa, trong đó ít nhất có một trong hai môn Toán hoặc Ngữ văn. Mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60).
  • Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ):
  • Thí sinh phải đạt điểm từ là 1100/1600 (chứng chỉ còn hạn sử dụng trong khoảng thời gian 02 năm kể từ ngày dự thi). Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).
  • Thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing):
  • Thí sinh phải đạt điểm từ 22/36 trong đó các điểm thành phần môn Toán (Mathematics) ≥ 35/60 và môn Khoa học (Science) ≥ 22/40. Các chứng chỉ ngoại ngữ, chứng chỉ quốc tế phải còn hạn sử dụng tính đến ngày đăng ký xét tuyển (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi)

5. Tổ chức tuyển sinh

  • Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

  • Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2023 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm .

7. Học phí

7.1. Bậc đại học hệ chính quy hệ chuẩn:

  • Ngành Quản trị Thương hiệu (138 tín chỉ, khối ngành III)
  • Mức thu học phí theo tháng: 2.820.000đ/tháng/sinh viên
  • Mức thu học phí theo tín chỉ: 817.000đ/tín chỉ
  •  Ngành Quản trị Tài nguyên Di sản (142 tín chỉ, khối ngành III)
  • Mức thu học phí theo tháng: 2.820.000đ/tháng/sinh viên
  • Mức thu học phí theo tín chỉ: 794.000đ/tín chỉ   
  • Ngành Quản lí Giải trí và Sự kiện (143 tín chỉ, khối ngành III)
  • Mức thu học phí theo tháng: 2.820.000đ /tháng/sinh viên
  • Mức thu học phí theo tín chỉ: 788.000đ /tín chỉ
  • Ngành Quản trị Đô thị thông minh và bền vững (144 tín chỉ, khối ngành III)
  • Mức thu học phí theo tháng: 2.820.000đ/tháng/sinh viên
  • Mức thu học phí theo tín chỉ: 783.000đ/tín chỉ
  •  Ngành Thiết kế sáng tạo (148 tín chỉ, khối ngành II)
  • Mức thu học phí theo tháng: 2.700.000đ/tháng/sinh viên
  • Mức thu học phí theo tín chỉ: 729.000đ/tín chỉ

7.2. Bậc sau đại học hệ chuẩn:

  • Thạc sĩ (khối ngành IV): 2.430.000đ/tháng/học viên
  • Tiến sĩ (khối ngành IV):  4.050.000đ/tháng/nghiên cứu sinh  
  • Về phương thức thu, Khoa tổ chức thu học phí theo học kỳ đối với bậc đào tạo đại học và theo năm học đối với bậc đào tạo sau đại học. 

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Phiếu ĐKXT (Tải Phiếu tại đây hoặc trên website của các đơn vị đào tạo);
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
  • Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh;
  • Lệ phí ĐKXT: 30.000 đ/hồ sơ.

9. Lệ phí xét tuyển

  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

  • Thời gian xét tuyển đợt 1: Các mốc thời gian thực hiện theo Hướng dẫn tuyển sinh của Bộ GD&ĐT.
  • Thời gian xét tuyển đợt bổ sung (nếu có): Khoa sẽ xét tuyển bổ sung ngay sau khi kết thúc xét tuyển đợt 1. Thông tin cụ thể sẽ được thông báo trên trang thông tin tuyển sinh của Khoa.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Khoa Các khoa học liên ngành Đại học Quốc gia Hà Nội (VNU-SIS): https://sis.vnu.edu.vn/ 

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Khoa các khoa học liên ngành - ĐHQGHN năm 2023

1.Xét theo kết quả thi THPT

TT

Ngành

Điểm trúng tuyển

PTXT 100

PTXT

405

PTXT

409

A00

A01

C00

D01

D03

D04

D07

D78

1

Quản trị thương hiệu

24.17

24.20

26.13

24.70

24.60

25.02

 

 

 

24.68

2

Quản lý giải trí và sự kiện

24.35

24.06

25.73

24.30

24.00

24.44

 

 

 

24.56

3

Quản trị đô thị thông minh và bền vững

23.05

23.15

 

22.00

24.05

24.65

22.20

 

 

26.46

4

Quản trị tài nguyên di sản

 

22.45

23.48

22.20

22.00

24.40

 

22.42

 

25.11

5

Thiết kế sáng tạo

 

5.1

Thời trang và sáng tạo

 

 

 

 

 

 

 

 

23.50

24.00

5.2

Thiết kế nội thất bền vững

 

 

 

 

 

 

 

 

23.85

24.24

5.3

Đồ họa công nghệ số

 

 

 

 

 

 

 

 

24.38

24.51

2. Điểm chuẩn xét tuyển sớm Khoa các khoa học liên ngành - ĐHQGHN 2023

Khoa các khoa học liên ngành - Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm chuẩn xét tuyển sớm có phỏng vấn năm 2023 cụ thể như sau:

Khoa Các khoa học liên ngành, Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm có phỏng vấn vào đại học chính quy năm 2023:

– PTXT406: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tuyển môn năng khiếu mỹ thuật với kết quả học tập bậc THPT (học bạ) và phỏng vấn

– PTXT410: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (Anh, Pháp, Trung) với kết quả học tập bậc THPT (học bạ) và phỏng vấn

C. Điểm chuẩn ĐGNL Khoa các Khoa học liên ngành - ĐHQGHN 2023

Khoa các khoa học liên ngành - Đại học Quốc gia Hà Nội công bố điểm chuẩn ĐGNL, xét tuyển thẳng, xét tuyển kết hợp,... năm 2023 cụ thể như sau:

Khoa Các khoa học liên ngành, Đại học Quốc gia Hà Nội thông báo điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm vào đại học chính quy năm 2023:

Diem chuan DGNL Khoa cac Khoa hoc lien nganh - DHQGHN 2023

– PTXT301: Xét tuyển thẳng, Ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD&ĐT

– PTXT303: Xét tuyển thẳng, Ưu tiên xét tuyển theo quy định của ĐHQGHN

– PTXT401: Xét tuyển kết quả bài thi Đánh giá năng lực (HSA) do ĐHQGHN tổ chức năm 2023

– PTXT406: Xét tuyển kết hợp kết quả thi tuyển môn năng khiếu mỹ thuật với kết
quả học tập bậc THPT (học bạ) và phỏng vấn

– PTXT408: Xét tuyển kết quả trong các kỳ thi chuẩn hóa Quốc tế SAT, ACT, chứng chỉ A-Level

– PTXT410: Xét tuyển kết hợp chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (Anh, Pháp, Trung) với kết quả học tập bậc THPT (học bạ) và phỏng vấn

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Khoa các khoa học liên ngành - ĐHQGHN năm 2019 - 2022

Tên ngành Năm 2021 Năm 2022
Quản lý tài nguyên di sản 24.55 24,78
Quản trị thương hiệu 26.15 26,76
Quản lí giải trí và sự kiện    26,0
Đô thị thông minh & bền vững    23,90

 

Học phí

A. Học phí Khoa Các khoa học liên ngành - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Bậc đại học hệ chính quy hệ chuẩn:

  • Ngành Quản trị Thương hiệu (138 tín chỉ, khối ngành III)
  • Mức thu học phí theo tháng: 2.820.000đ/tháng/sinh viên
  • Mức thu học phí theo tín chỉ: 817.000đ/tín chỉ
  •  Ngành Quản trị Tài nguyên Di sản (142 tín chỉ, khối ngành III)
  • Mức thu học phí theo tháng: 2.820.000đ/tháng/sinh viên
  • Mức thu học phí theo tín chỉ: 794.000đ/tín chỉ   
  • Ngành Quản lí Giải trí và Sự kiện (143 tín chỉ, khối ngành III)
  • Mức thu học phí theo tháng: 2.820.000đ /tháng/sinh viên
  • Mức thu học phí theo tín chỉ: 788.000đ /tín chỉ
  • Ngành Quản trị Đô thị thông minh và bền vững (144 tín chỉ, khối ngành III)
  • Mức thu học phí theo tháng: 2.820.000đ/tháng/sinh viên
  • Mức thu học phí theo tín chỉ: 783.000đ/tín chỉ
  •  Ngành Thiết kế sáng tạo (148 tín chỉ, khối ngành II)
  • Mức thu học phí theo tháng: 2.700.000đ/tháng/sinh viên
  • Mức thu học phí theo tín chỉ: 729.000đ/tín chỉ

B. Bậc sau đại học hệ chuẩn:

  • Thạc sĩ (khối ngành IV): 2.430.000đ/tháng/học viên
  • Tiến sĩ (khối ngành IV):  4.050.000đ/tháng/nghiên cứu sinh  
  • Về phương thức thu, Khoa tổ chức thu học phí theo học kỳ đối với bậc đào tạo đại học và theo năm học đối với bậc đào tạo sau đại học. 

 

C. Học phí Khoa Các khoa học liên ngành - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022

- Ngành Quản trị Thương hiệu (138 tín chỉ, khối ngành III)

+ Mức thu học phí theo tháng: 2.500.000đ/tháng/sinh viên;

+ Mức thu học phí theo tín chỉ: 720.000đ/tín chỉ.

- Ngành Quản trị Tài nguyên Di sản (142 tín chỉ, khối ngành III):

+ Mức thu học phí theo tháng: 2.500.000đ/tháng/sinh viên;

+ Mức thu học phí theo tín chỉ: 700.000đ/tín chỉ.

- Ngành Quản lý Giải trí và Sự kiện (143 tín chỉ, khối ngành III):

+ Mức thu học phí theo tháng: 2.500.000đ /tháng/sinh viên;

+ Mức thu học phí theo tín chỉ: 700.000đ /tín chỉ.

- Ngành Quản trị Đô thị thông minh và bền vững (144 tín chỉ, khối ngành V):

+ Mức thu học phí theo tháng: 2.500.000đ/tháng/sinh viên;

+ Mức thu học phí theo tín chỉ: 690.000đ/tín chỉ.

Chương trình đào tạo

Tên ngành

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Chỉ tiêu

Quản trị thương hiệu

7349001

A00, A01, C00, D01, D03, D04

160

Quản trị tài nguyên di sản

7900205

A01, C00, D01, D03, D04, D78, D82, D83

60

Quản lí giải trí và sự kiện

7349002

A00, A01, C00, D01, D03, D04

120

Đô thị thông minh & bền vững

7900204

A00, A01, D01, D03, D04

60

Một số hình ảnh

ĐHQGHN hỗ trợ hơn 2,5 tỷ đồng cho các công trình công bố quốc tế | ĐẠI HỌC  QUỐC GIA HÀ NỘI

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ