Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHL): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
Video giới thiệu Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Vietnam National University The School of Law (VNU LS)
- Mã trường: QHL
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Tại chức
- Địa chỉ: Nhà E1, 144 đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: (04) 3754 7787
- Website: http://law.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/SchoolOflaw.Vnu
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã được công nhận tốt nghiệp THPT của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương;
- Người đã có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề thuộc cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa cấp THPT theo quy định của pháp luật;
- Người nước ngoài đã tốt nghiệp chương trình THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD-ĐT và đáp ứng các yêu cầu tại Quy định về quản lý và thu hút người nước ngoài học tập ở ĐHQGHN ban hành kèm theo Quyết định số 5292/QĐ-ĐHQGHN ngày 29/12/2023 của Giám đốc ĐHQGHN.
- Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2024, Trường Đại học Luật sử dụng 08 phương thức tuyển sinh vào đại học chính quy với tổng 1.150 chỉ tiêu cho 04 ngành/ chương trình đào tạo (Luật, Luật Chất lượng cao, Luật Kinh doanh và Luật Thương mại Quốc tế), cụ thể như sau:
Phương thức |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Tổng (phương thức/ngành) |
Chỉ tiêu các ngành |
|||
Luật |
Luật chất lượng cao |
Luật kinh doanh |
Luật thương mại quốc tế |
||||
Phương thức 1 |
100
|
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024 |
587 |
221 |
101 |
217 |
48 |
Phương thức 2 |
301 (L31) |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT |
10 |
04 |
02 |
02 |
02 |
Phương thức 3 |
303 (L33) |
Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo cơ chế đặc thù trong tuyển sinh của ĐHQGHN và Đề án tuyển sinh của Trường Đại học Luật |
45 |
25 |
07 |
08 |
05 |
Phương thức 4 |
401 (L41) |
Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức |
345 |
140 |
60 |
110 |
35 |
Phương thức 5 |
408 (L48) |
Sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển (SAT, A-Level, ACT) |
12 |
03 |
03 |
03 |
03 |
Phương thức 6 |
409 (L49) |
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển (IELTS và TOEFL iBT) |
110 |
35 |
35 |
25 |
15 |
Phương thức 7 |
500 (L50) |
Xét tuyển thí sinh là học sinh các trường Dự bị đại học |
32 |
28 |
0 |
03 |
01 |
Phương thức 8 |
402 (L42) |
Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức |
09 |
03 |
02 |
02 |
02 |
Tổng (ngành): |
1.150 |
459 |
210 |
370 |
111 |
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
4.1. Xét tuyển thí sinh theo kết quả thi THPT năm 2024: Trường sẽ có thông báo cụ thể trên website của Trường.
4.2. Chương trình đào tạo chất lượng cao: Đáp ứng ngưỡng đầu vào của CTĐT chất lượng cao và đáp ứng điều kiện ngoại ngữ (Tiếng Anh), thí sinh đạt một trong các tiêu chí sau: a) Điểm thi THPT môn Tiếng Anh tối thiểu đạt 5.0/10; b) Kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn Ngoại ngữ (Tiếng Anh) bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc c) Có chứng chỉ quốc tế Tiếng Anh (IELTS/ TOFEL) đáp ứng điều kiện được miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT theo quy định. Phương thức 5 không yêu cầu điều kiện ngoại ngữ nói trên khi đăng ký xét tuyển vào Chất lượng cao.
4.3. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức: đạt tối thiểu 80/150 điểm;
4.4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức: đạt tối thiểu 750/1200 điểm;
4.5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge Anh (A-Level): có kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo quy định tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60) mới đủ điều kiện đăng ký để xét tuyển;
4.6. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả kỳ thi SAT : đạt tối thiểu 1100/1600 điểm. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh phải khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).
4.7. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với thí sinh sử dụng kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt tối thiểu 22/36 điểm;
4.8. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào đối với xét tuyển kết hợp:
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS: từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác (theo quy định của ĐHQGHN) và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2024 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn).
* Các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế, chứng nhận kết quả thi ĐGNL phải còn hạn sử dụng tính đến ngày ĐKXT (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi).
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Học phí dự kiến Đại học Luật - ĐHQGHN năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
Dự kiến thời gian nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển đối với các phương thức xét tuyển 2, 3, 4, 5, 6 và 8: từ ngày 17/5/2024 đến 17h00 ngày 19/6/2024 (hình thức: nộp hồ sơ trực tuyến kết hợp nộp hồ sơ bản giấy chuyển phát nhanh qua bưu điện).
Thời gian, hình thức, điều kiện nhận hồ sơ dự tuyển, các điều kiện xét tuyển theo quy định chung của Bộ GD&ĐT và của Trường Đại học Luật. Chi tiết thí sinh thực hiện theo Đề án tuyển sinh trình độ đại học năm 2024 và Hướng dẫn xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển, xét tuyển theo phương thức khác vào Trường Đại học Luật, ĐHQGHN năm 2024 tại website của Trường http://law.vnu.edu.
9. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Tên ngành đào tạo/ Tổ hợp xét tuyển |
Mã ngành |
Mã tổ hợp |
Ghi chú |
1 |
Luật |
|
|
|
1.1 |
Luật |
7380101 |
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
C00 |
Xét điểm theo từng tổ hợp |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A01 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D01 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
|
D03 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
|
D78 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
|
D82 |
|
1.2 |
Luật chất lượng cao |
7380101CLC |
|
- Xét điểm theo tổ hợp; - Điều kiện ngoại ngữ: Thí sinh đạt 1 trong các tiêu chí sau: a) Điểm thi THPT môn Tiếng Anh tối thiểu đạt 5.0/10; b) Kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn Ngoại ngữ (Tiếng Anh) bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc c) thí sinh có chứng chỉ quốc tế Tiếng Anh (IELTS, TOFEL) đáp ứng điều kiện được miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT theo quy định. |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A01 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D01 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
|
D78 |
|
2 |
Luật Kinh doanh |
7380110 |
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
A00 |
Xét điểm theo ngành |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A01 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D01 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
|
D03 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
|
D78 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
|
D82 |
|
3 |
Luật Thương mại quốc tế |
7380109 |
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
A00 |
Xét điểm theo ngành
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A01 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D01 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
|
D78 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
|
D82 |
10. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội:
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Nhà E1, 144 đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: (04) 3754 7787
- Website: http://law.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/SchoolOflaw.Vnu
Điểm chuẩn các năm
A. Khoa Luật - Đại học quốc gia Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn năm 2024
I. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | C00 | 28.36 | |
2 | 7380101 | Luật | A01 | 24.5 | |
3 | 7380101 | Luật | D01 | 25.4 | |
4 | 7380101 | Luật | D03 | 25 | |
5 | 7380101 | Luật | D78 | 26.52 | |
6 | 7380101 | Luật | D82 | 25 | |
7 | 7380101CLC | Luật chất lượng cao | A01 | 24.5 | |
8 | 7380101CLC | Luật chất lượng cao | D01 | 25.4 | |
9 | 7380101CLC | Luật chất lượng cao | D78 | 26.52 | |
10 | 7380110 | Luật Kinh doanh | A00 | 25.8 | |
11 | 7380110 | Luật Kinh doanh | A01 | 25.8 | |
12 | 7380110 | Luật Kinh doanh | D01 | 25.8 | |
13 | 7380110 | Luật Kinh doanh | D03 | 25.8 | |
14 | 7380110 | Luật Kinh doanh | D78 | 25.8 | |
15 | 7380110 | Luật Kinh doanh | D82 | 25.8 | |
16 | 7380109 | Luật Thương mại quốc tế | A00 | 26.5 | |
17 | 7380109 | Luật Thương mại quốc tế | A01 | 26.5 | |
18 | 7380109 | Luật Thương mại quốc tế | D01 | 26.5 | |
19 | 7380109 | Luật Thương mại quốc tế | D78 | 26.5 | |
20 | 7380109 | Luật Thương mại quốc tế | D82 | 26.5 |
II. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực, CCQT Đại học Luật - ĐHQGHN 2024:
- Phương thức 4: Kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
- Phương thức 5: Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển (SAT)
- Phương thức 8: Kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia TP. HCM tổ chức
1. Điểm xét tuyển được quy đổi sang thang 30
- Công thức tính điểm Phương thức 4:
Điểm xét tuyển = Điểm ĐGNL * 30/150 + điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
- Công thức tính điểm Phương thức 5 (SAT):
Điểm xét tuyển = Điểm chứng chỉ * 30/1600 + điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
- Công thức tính điểm Phương thức 8:
Điểm xét tuyển = Điểm ĐGNL * 30/1200 + điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
2. Điểm trúng tuyển
TT |
Ngành |
Mã xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
||
Phương thức 4 |
Phương thức 5 |
Phương thức 8 |
|||
1. |
Luật |
7380101 |
18.0 |
SAT: 21.38 |
19.70 |
Điều kiện: Tốt nghiệp THPT |
|||||
2. |
Luật chất lượng cao |
7380101CLC |
18.0 |
SAT: 21.75 |
19.70 |
Điều kiện: Tốt nghiệp THPT và kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc sử dụng các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương theo quy định của Đề án. |
|||||
3. |
Luật thương mại quốc tế |
7380109 |
18.0 |
SAT: 21.75 |
19.70 |
Điều kiện: Tốt nghiệp THPT |
|||||
4. |
Luật kinh doanh |
7380110 |
18.0 |
SAT: 22.63 |
19.70 |
Điều kiện: Tốt nghiệp THPT |
III. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng theo đề án của trường Đại học Luật - ĐHQGHN 2024:
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường Đại học Luật
STT |
Ngành (mã ngành) |
Phương thức 3 |
1 |
Luật (7380101) |
- Học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/lớp chuyên của các trường THPT chuyên, cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau đây: + Đoạt Huy chương Vàng trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế; + Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN; - Học sinh các trường THPT trên toàn quốc có lực học Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau đây: + Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN; + Đoạt giải Nhất, Nhì trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương và điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên; * Điều kiện: Tốt nghiệp THPT * Các môn đoạt giải bao gồm: Toán học, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, Tiếng Pháp. * Thời gian đoạt giải: không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. |
2 |
Luật thương mại quốc tế (7380109) |
|
3 |
Luật kinh doanh (7380110) |
|
2 |
Luật chất lượng cao (7380101CLC) |
- Học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/ lớp chuyên của các trường THPT chuyên, cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau đây: + Đoạt Huy chương Vàng trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế; + Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN; - Học sinh các trường THPT trên toàn quốc có lực học Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau đây: + Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN; + Đoạt giải Nhất, Nhì trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương và điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên; * Điều kiện: Tốt nghiệp THPT và kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc sử dụng các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương theo quy định của Đề án. * Các môn đoạt giải bao gồm: Toán học, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh. * Thời gian đạt giải: không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. |
IV. Điểm chuẩn Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh Đại học Luật - ĐHQGHN 2024:
Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
STT |
Ngành (Mã ngành) |
Phương thức 2 |
1 |
Luật (7380101) |
Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia một trong các môn thi: Toán học, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, tiếng Anh, tiếng Pháp; thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. Điều kiện: Tốt nghiệp THPT năm 2024 |
2 |
Luật thương mại quốc tế (7380109) |
|
3 |
Luật kinh doanh (7380110) |
|
4 |
Luật chất lượng cao (7380101CLC) |
Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia một trong các môn thi: Toán học, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, tiếng Anh; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. Điều kiện: Tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc sử dụng các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương theo quy định của Đề án. |
B. Khoa Luật - Đại học quốc gia Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | C00 | 27.5 | |
2 | 7380101 | Luật | A00 | 24.35 | |
3 | 7380101 | Luật | D01 | 25.1 | |
4 | 7380101 | Luật | D03 | 24.6 | |
5 | 7380101 | Luật | D78 | 25.1 | |
6 | 7380101 | Luật | D82 | 24.28 | |
7 | 7380101CLC | Luật chất lượng cao | A01; D01; D07; D78 | 25.1 | |
8 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A00; A01; D01; D78; D82 | 25.7 | |
9 | 7380110 | Luật kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D78; D82 | 25.29 |
C. Đại học Luật - Đại học quốc gia Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển kết hợp năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Luật |
21 (A00) 25.5 (C00) 21.55 (D01) 18.45 (D03) 22.17 (D78) 18.9 (D82) |
C00: 27,5 A00: 24,3 D01: 24,4 D03: 23,25 D78: 24,5 |
C00: 27,75 A00: 25,15 D01: 26,10 D03: 25,50 D78: 26,55 D82: 24,55 |
A00: 24,90 C00: 28,25 D01: 25,30 D03: 24,45 D78: 26,22 D82: 22,62 |
Luật (chương trình Chất lượng cao) |
21.2 |
23,75 |
25,85 |
24,70 |
Luật kinh doanh |
21.95 |
24,55 |
26,05 |
25,10 |
Luật thương mại quốc tế |
21.95 |
24,80 |
26,50 |
25,70 |
Học phí
A. Học phí Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024
Học phí dự kiến Đại học Luật - ĐHQGHN năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật
B. Học phí Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
Về học phí dự kiến cho năm học 2023-2024 tại Trường Đại học Luật Hà Nội, cụ thể như sau: sinh viên học các chương trình đại trà sẽ phải đóng 685.000 đồng/tín chỉ, với mức thu theo tháng là 2.397.000 đồng/tháng.
Lộ trình tăng học phí sẽ áp dụng cho năm học 2024-2025 với mức là 2.862.000 đồng/tháng và năm học 2025-2026 với mức là 3.401.000 đồng/tháng.
Đối với sinh viên chương trình đào tạo chất lượng cao, học phí sẽ là 5.992.500 đồng/tháng. Lộ trình tăng học phí cho năm học 2024-2025 là 7.155.000 đồng/tháng và năm học 2025-2026 là 8.502.500 đồng/tháng.
Đối với sinh viên chương trình liên kết đào tạo với Đại học Arizona (Mỹ), mức học phí là 10.000 USD/năm.
Chương trình đào tạo
TT |
Tên ngành đào tạo/ Tổ hợp xét tuyển |
Mã ngành |
Mã tổ hợp |
Ghi chú |
1 |
Luật |
|
|
|
1.1 |
Luật |
7380101 |
|
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
C00 |
Xét điểm theo từng tổ hợp |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A01 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D01 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
|
D03 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
|
D78 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
|
D82 |
|
1.2 |
Luật chất lượng cao |
7380101CLC |
|
- Xét điểm theo tổ hợp; - Điều kiện ngoại ngữ: Thí sinh đạt 1 trong các tiêu chí sau: a) Điểm thi THPT môn Tiếng Anh tối thiểu đạt 5.0/10; b) Kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn Ngoại ngữ (Tiếng Anh) bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc c) thí sinh có chứng chỉ quốc tế Tiếng Anh (IELTS, TOFEL) đáp ứng điều kiện được miễn thi bài thi Ngoại ngữ trong xét công nhận tốt nghiệp THPT theo quy định. |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A01 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D01 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
|
D78 |
|
2 |
Luật Kinh doanh |
7380110 |
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
A00 |
Xét điểm theo ngành |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A01 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D01 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
|
D03 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
|
D78 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
|
D82 |
|
3 |
Luật Thương mại quốc tế |
7380109 |
|
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
A00 |
Xét điểm theo ngành
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A01 |
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D01 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
|
D78 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
|
D82 |