Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHL): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)
Cập nhật thông tin tuyển sinh Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh Trường Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
Video giới thiệu Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: Vietnam National University The School of Law (VNU LS)
- Mã trường: QHL
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Tại chức
- Địa chỉ: Nhà E1, 144 đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: (04) 3754 7787
- Website: http://law.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/SchoolOflaw.Vnu
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Người đã tốt nghiệp THPT (theo hình thức giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp có bằng THPT; người tốt nghiệp trung cấp nhưng chưa có bằng tốt nghiệp THPT phải học và được công nhận hoàn thành các môn văn hoá trong chương trình giáo dục THPT theo quy định của Bộ GD&ĐT;
- Người nước ngoài đã tốt nghiệp chương trình THPT hoặc tương đương theo quy định của Bộ GD&ĐT;
- Thí sinh đăng ký xét tuyển (ĐKXT) có đủ sức khỏe để học tập, không vi phạm pháp luật theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.
3. Phương thức tuyển sinh
Năm 2023, Trường Đại học Luật, ĐHQGHN sử dụng các phương thức tuyển sinh sau:
Phương thức |
Mã phương thức |
Mã tổ hợp |
Tên phương thức |
Phương thức 1 |
100 |
L10 |
Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 |
Phương thức 2 |
301 |
L31 |
Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8) |
Phương thức 3 |
303 |
L33 |
Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường Đại học Luật, ĐHQGHN |
Phương thức 4 |
401 |
Q00 |
Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức |
Phương thức 5 |
408 |
L48 |
Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
Phương thức 6 |
409 |
L49 |
Kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT với chứng chỉ quốc tế để xét tuyển |
Phương thức 7 |
500 |
L50 |
Xét tuyển thí sinh là học sinh các trường Dự bị đại học |
Phương thức 8 |
|
|
Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQG HCM tổ chức |
- Nếu xét tuyển theo từng phương thức chưa đủ chỉ tiêu thì chỉ tiêu còn lại được dành cho các phương thức khác.
- Các điều kiện, cách thức và thời gian đăng ký xét tuyển đối với các phương thức 2, 3, 4, 5, 6, 7, 8 được quy định chi tiết tại “Hướng dẫn Xét tuyển thẳng, Ưu tiên xét tuyển và Xét tuyển theo phương thức khác vào Trường Đại học Luật, ĐHQGHN năm 2023” được công khai trên website của Trường.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Phương thức 1. Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT
TT |
Tên ngành đào tạo/Tổ hợp xét tuyển |
Mã ngành |
Mã tổ hợp |
Thi THPT |
Ghi chú |
1 |
Luật |
|
|
|
|
1.1 |
Luật |
7380101 |
|
180 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
C00 |
72 |
Xét điểm theo từng tổ hợp |
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
A00 |
40 |
|
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Anh |
|
D01 |
47 |
|
|
Ngữ văn, Toán, tiếng Pháp |
|
D03 |
02 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
|
D78 |
17 |
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
|
D82 |
02 |
|
1.2 |
Luật chất lượng cao |
7380101CLC |
|
108 |
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A01 |
|
Xét điểm theo ngành, điểm thi THPT tiếng Anh tối thiểu 5.0/10 |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D01 |
|
|
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
D07 |
|
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
|
D78 |
|
|
2 |
Luật Kinh doanh |
7380110 |
|
100 |
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
A00 |
|
Xét điểm theo ngành |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A01 |
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D01 |
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
|
D03 |
|
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
|
D78 |
|
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
|
D82 |
|
|
3 |
Luật Thương mại quốc tế |
7380109 |
|
46 |
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
A00 |
|
Xét điểm theo ngành
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A01 |
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D01 |
|
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
|
D78 |
|
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
|
D82 |
|
- Ngành Luật xét điểm theo tổ hợp; Các ngành còn lại xét điểm theo ngành;
- Xét tuyển từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu;
- Không sử dụng kết quả miễn thi bài thi môn ngoại ngữ; không sử dụng điểm thi được bảo lưu từ kỳ thi THPT quốc gia, THPT những năm trước để tuyển sinh;
- Tiêu chí phụ được quy định tại mục 1.6.2.
Phương thức 2. Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế Tuyển sinh (Điều 8)
Xét tuyển thẳng các đối tượng được quy định tại khoản 1, khoản 2, khoản 4Điều 8 Quy chế Tuyển sinh hiện hành của Bộ GD&ĐT, cụ thể:
a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Anh hùng lao động trong thời kỳ kháng chiến, Chiến sĩ thi đua toàn quốc được tuyển thẳng vào các ngành, chương trình đào tạo của Trường;
b) Thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia các môn thi: Toán học, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, tiếng Anh, tiếng Pháp, tiếng Nga, tiếng Trung (môn thi đạt giải phải thuộc tổ hợp xét tuyển của ngành theo quy định tại đề án);
c) Thí sinh đạt giải Nhất trong cuộc thi Khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia (nhóm Khoa học xã hội và hành vi và có đề tài dự thi được Hội đồng tuyển sinh Trường Đại học Luật, ĐHQGHN đánh giá phù hợp với ngành ĐKXT);
d) Hiệu trưởng trường Đại học Luật, ĐHQGHN căn cứ kết quả học tập cấp THPT của thí sinh và yêu cầu của ngành đào tạo để xem xét, quyết định nhận vào học những trường hợp dưới đây (điều kiện cụ thể được quy định trong Hướng dẫn xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển vào trường Đại học Luật, ĐHQGHN năm 2023):
- Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ và thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ; những thí sinh này phải học 01 năm bổ sung kiến thức trước khi vào học chính thức. Chương trình bổ sung kiến thức do Hiệu trưởng Trường Đại học Luật quy định.
- Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ Trưởng Bộ GDĐT;
Phương thức 3. Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường Đại học Luật, ĐHQGHN
a. Thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia dự thi Olympic quốc tế (môn thi phải thuộc tổ hợp xét tuyển của ngành theo quy định tại đề án) đã tốt nghiệp THPT; thí sinh trong đội tuyển quốc gia dự Cuộc thi khoa học, kỹ thuật quốc tế (nội dung đề tài dự thi được Hội đồng tuyển sinh của Trường Đại học Luật, ĐHQGHN đánh giá phù hợp với ngành ĐKXT) đã tốt nghiệp THPT;
b. Học sinh các trường THPT trên toàn quốc được ưu tiên xét tuyển vào bậc đại học của Trường Đại học Luật nếu tốt nghiệp THPT có lực học Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN;
- Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình“Đường lên đỉnh Olympia’’ do Đài Truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên;
- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương có môn đạt giải thuộc tổ hợp xét tuyển hoặc môn đạt giải phù hợp với ngành đào tạo và điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên;
Lưu ý: Các thí sinh đạt tiêu chí như trên trong các năm học ở bậc THPT được bảo lưu kết quả khi đăng ký xét tuyển vào bậc đại học tại Trường Đại học Luật, ĐHQGHN.
b. Học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/ lớp chuyên của các trường THPT chuyên cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương được xét tuyển thẳng vào bậc đại học của Trường Đại học Luật, ĐHQGHN theo ngành phù hợp với môn thi hoặc nội dung đề tài dự thi mà thí sinh đã đoạt giải nếu tốt nghiệp THPT, có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
- Đạt giải chính thức trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế;
- Đạt giải chính thức trong kỳ thi chọn học sinh giỏi bậc THPT cấp ĐHQGHN;
c. Ngoài tiểu mục a, b nói trên, học sinh hệ không chuyên của các trường THPT thuộc ĐHQGHN được ưu tiên xét tuyển vào bậc đại học tại ĐHQGHN phải tốt nghiệp THPT, có học lực Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 90/150 điểm (chứng chỉ ĐGNL phải còn hạn sử dụng tính đến ngày thí sinh ĐKXT, thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi).
d. Xét tuyển thí sinh là người nước ngoài đáp ứng các yêu cầu được quy định tại Quy định về việc thu hút và quản lý sinh viên quốc tế tại ĐHQGHN ban hành kèm theo Quyết định số 4848/QĐ-ĐHQGHN ngày 18/12/2017 của Giám đốc ĐHQGHN.
Phương thức 4. Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQGHN tổ chức
Thí sinh có kết quả thi ĐGNL học sinh THPT do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên được nộp hồ sơ đăng ký xét tuyển.
Phương thức 5. Sử dụng chứng chỉ quốc tế: A-Level, SAT, ACT
Các chứng chỉ quốc tế phải còn hạn sử dụng tính đến ngày ĐKXT (thời hạn sử dụng 02 năm kể từ ngày dự thi).
a) Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A – Level), có kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥ 60);
b) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT);
c) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36.
Phương thức 6. Sử dụng chứng chỉ IELTS và các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp với điểm thi THPT 2023
Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS tối thiểu 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương (quy định trong Phụ lục 1) và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn) đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi THPT năm 2023.
Điểm xét tuyển = Điểm quy đổi chứng chỉ tiếng Anh quốc tế (Phụ lục 1) + Điểm môn Toán (hoặc Văn) + Điểm môn còn lại của tổ hợp xét tuyển có tiếng Anh theo từng ngành
Tổ hợp xét tuyển có tiếng Anh đối với ngành Luật: D01, D78; ngành Luật chất lượng cao: A01, D01, D07, D78; ngành Luật Kinh doanh: A01, D01, D78; ngành Luật Thương mại quốc tế: A01, D01, D78.
Phương thức 7. Xét tuyển thí sinh là học sinh các trường dự bị đại học
Thực hiện theo quy định tại Thông tư TT 44/2021/TT-BGDĐT ngày 31 tháng 12 năm 2021 của Bộ trưởng Bộ GD & ĐT về Tuyển sinh, bồi dưỡng dự bị đại học; Xét chuyển vào học trình độ đại học, trình độ cao đẳng ngành giáo dục mầm non đối với học sinh dự bị đại học.
- Chỉ tiêu: năm 2023, Trường Đại học Luật dành 21 chỉ tiêu cho xét tuyển thí sinh là học sinh các trường dự bị đại học, trong đó:
+ Ngành Luật: 12 chỉ tiêu;
+ Ngành Luật Kinh doanh: 06 chỉ tiêu;
+ Ngành Luật Thương mại quốc tế: 03 chỉ tiêu.
- Điều kiện xét tuyển:
+ Thí sinh hoàn thành DBĐH;
+ Đáp ứng được yêu cầu về ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào (năm 2022)đối với ngành đăng ký dự tuyển;
+ Trong trường hợp số lượng thí sinh đăng ký xét tuyển (do các trường dự bị đề nghị) vượt chỉ tiêu của Nhà trường dành cho phương thức này, Trường sẽ xét tuyển tổng điểm tổng kết của 3 môn thi cuối khóa (xét từ cao xuống thấp cho đến hết chỉ tiêu).
Phương thức 8. Xét kết quả thi ĐGNL do ĐHQG-HCM tổ chức
Xét tuyển đối với thí sinh có kết quả thi ĐGNL của ĐHQG-HCM đạt tối thiểu 750/1200 điểm trở lên.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
- Về học phí dự kiến cho năm học 2023-2024 tại Trường Đại học Luật Hà Nội, cụ thể như sau: sinh viên học các chương trình đại trà sẽ phải đóng 685.000 đồng/tín chỉ, với mức thu theo tháng là 2.397.000 đồng/tháng.
- Lộ trình tăng học phí sẽ áp dụng cho năm học 2024-2025 với mức là 2.862.000 đồng/tháng và năm học 2025-2026 với mức là 3.401.000 đồng/tháng.
- Đối với sinh viên chương trình đào tạo chất lượng cao, học phí sẽ là 5.992.500 đồng/tháng. Lộ trình tăng học phí cho năm học 2024-2025 là 7.155.000 đồng/tháng và năm học 2025-2026 là 8.502.500 đồng/tháng.
- Đối với sinh viên chương trình liên kết đào tạo với Đại học Arizona (Mỹ), mức học phí là 10.000 USD/năm.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu ĐKXT (Tải Phiếu tại đây hoặc trên website của các đơn vị đào tạo);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh;
- Lệ phí ĐKXT: 30.000 đ/hồ sơ.
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Xét tuyển đợt 1:
+ Theo Quy định của Bộ GD&ĐT, ĐHQGHN và Khoa Luật.
+ Thí sinh quốc tế tìm hiểu thông tin và đăng ký xét tuyển trực tuyến trên trang http://admissions-apply.vnu.edu.vn/ và nộp hồ sơ tại Khoa Luật.
- Xét tuyển đợt bổ sung (nếu có): Khoa sẽ thông báo cụ thể nếu còn chỉ tiêu tuyển sinh.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Tên ngành đào tạo/Tổ hợp xét tuyển |
Mã ngành |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
|
Thi THPT |
Phương thức khác |
|||||
1 |
Luật |
|
|
|
|
|
1.1 |
Luật |
7380101 |
|
180 |
201 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
C00 |
70 |
|
Xét tuyển theo chỉ tiêu từng tổ hợp |
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
A00 |
42 |
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D01 |
47 |
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
|
D03 |
02 |
|
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
|
D78 |
17 |
|
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
|
D82 |
02 |
|
|
1.2 |
Luật chất lượng cao |
7380101CLC |
|
108 |
133 |
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A01 |
|
|
Xét điểm theo ngành, điểm thi THPT tiếng Anh tối thiểu 6.0/10 |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D01 |
|
|
|
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
D07 |
|
|
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
|
D78 |
|
|
|
2. |
Luật Kinh doanh |
7380110 |
|
100 |
122 |
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
A00 |
|
|
Xét điểm theo ngành |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A01 |
|
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D01 |
|
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
|
D03 |
|
|
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
|
D78 |
|
|
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
|
D82 |
|
|
|
3. |
Luật Thương mại quốc tế |
7380109 |
|
46 |
55 |
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
A00 |
|
|
Xét điểm theo ngành |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A01 |
|
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D01 |
|
|
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
|
D78 |
|
|
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
|
D82 |
|
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Khoa Luật Đại học Quốc gia Hà Nội:
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Nhà E1, 144 đường Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: (04) 3754 7787
- Website: http://law.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/SchoolOflaw.Vnu
Điểm chuẩn các năm
A. Khoa Luật - Đại học quốc gia Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn năm 2023:
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | C00 | 27.5 | |
2 | 7380101 | Luật | A00 | 24.35 | |
3 | 7380101 | Luật | D01 | 25.1 | |
4 | 7380101 | Luật | D03 | 24.6 | |
5 | 7380101 | Luật | D78 | 25.1 | |
6 | 7380101 | Luật | D82 | 24.28 | |
7 | 7380101CLC | Luật chất lượng cao | A01; D01; D07; D78 | 25.1 | |
8 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A00; A01; D01; D78; D82 | 25.7 | |
9 | 7380110 | Luật kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D78; D82 | 25.29 |
B. Khoa Luật - Đại học quốc gia Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển kết hợp năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Luật |
21 (A00) 25.5 (C00) 21.55 (D01) 18.45 (D03) 22.17 (D78) 18.9 (D82) |
C00: 27,5 A00: 24,3 D01: 24,4 D03: 23,25 D78: 24,5 |
C00: 27,75 A00: 25,15 D01: 26,10 D03: 25,50 D78: 26,55 D82: 24,55 |
A00: 24,90 C00: 28,25 D01: 25,30 D03: 24,45 D78: 26,22 D82: 22,62 |
Luật (chương trình Chất lượng cao) |
21.2 |
23,75 |
25,85 |
24,70 |
Luật kinh doanh |
21.95 |
24,55 |
26,05 |
25,10 |
Luật thương mại quốc tế |
21.95 |
24,80 |
26,50 |
25,70 |
Học phí
Học phí Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
Về học phí dự kiến cho năm học 2023-2024 tại Trường Đại học Luật Hà Nội, cụ thể như sau: sinh viên học các chương trình đại trà sẽ phải đóng 685.000 đồng/tín chỉ, với mức thu theo tháng là 2.397.000 đồng/tháng.
Lộ trình tăng học phí sẽ áp dụng cho năm học 2024-2025 với mức là 2.862.000 đồng/tháng và năm học 2025-2026 với mức là 3.401.000 đồng/tháng.
Đối với sinh viên chương trình đào tạo chất lượng cao, học phí sẽ là 5.992.500 đồng/tháng. Lộ trình tăng học phí cho năm học 2024-2025 là 7.155.000 đồng/tháng và năm học 2025-2026 là 8.502.500 đồng/tháng.
Đối với sinh viên chương trình liên kết đào tạo với Đại học Arizona (Mỹ), mức học phí là 10.000 USD/năm.
Chương trình đào tạo
TT |
Tên ngành đào tạo/Tổ hợp xét tuyển |
Mã ngành |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
|
Thi THPT |
Phương thức khác |
|||||
1 |
Luật |
|
|
|
|
|
1.1 |
Luật |
7380101 |
|
180 |
201 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
C00 |
70 |
|
Xét tuyển theo chỉ tiêu từng tổ hợp |
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
A00 |
42 |
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D01 |
47 |
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
|
D03 |
02 |
|
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
|
D78 |
17 |
|
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
|
D82 |
02 |
|
|
1.2 |
Luật chất lượng cao |
7380101CLC |
|
108 |
133 |
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A01 |
|
|
Xét điểm theo ngành, điểm thi THPT tiếng Anh tối thiểu 6.0/10 |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D01 |
|
|
|
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
D07 |
|
|
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
|
D78 |
|
|
|
2. |
Luật Kinh doanh |
7380110 |
|
100 |
122 |
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
A00 |
|
|
Xét điểm theo ngành |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A01 |
|
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D01 |
|
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
|
D03 |
|
|
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
|
D78 |
|
|
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
|
D82 |
|
|
|
3. |
Luật Thương mại quốc tế |
7380109 |
|
46 |
55 |
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
A00 |
|
|
Xét điểm theo ngành |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A01 |
|
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D01 |
|
|
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
|
D78 |
|
|
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
|
D82 |
|