Điểm chuẩn Đại học Luật - ĐHQGHN năm 2024
Trường Đại học Luật - ĐHQGHN chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
A. Khoa Luật - Đại học quốc gia Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn năm 2024
I. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | C00 | 28.36 | |
2 | 7380101 | Luật | A01 | 24.5 | |
3 | 7380101 | Luật | D01 | 25.4 | |
4 | 7380101 | Luật | D03 | 25 | |
5 | 7380101 | Luật | D78 | 26.52 | |
6 | 7380101 | Luật | D82 | 25 | |
7 | 7380101CLC | Luật chất lượng cao | A01 | 24.5 | |
8 | 7380101CLC | Luật chất lượng cao | D01 | 25.4 | |
9 | 7380101CLC | Luật chất lượng cao | D78 | 26.52 | |
10 | 7380110 | Luật Kinh doanh | A00 | 25.8 | |
11 | 7380110 | Luật Kinh doanh | A01 | 25.8 | |
12 | 7380110 | Luật Kinh doanh | D01 | 25.8 | |
13 | 7380110 | Luật Kinh doanh | D03 | 25.8 | |
14 | 7380110 | Luật Kinh doanh | D78 | 25.8 | |
15 | 7380110 | Luật Kinh doanh | D82 | 25.8 | |
16 | 7380109 | Luật Thương mại quốc tế | A00 | 26.5 | |
17 | 7380109 | Luật Thương mại quốc tế | A01 | 26.5 | |
18 | 7380109 | Luật Thương mại quốc tế | D01 | 26.5 | |
19 | 7380109 | Luật Thương mại quốc tế | D78 | 26.5 | |
20 | 7380109 | Luật Thương mại quốc tế | D82 | 26.5 |
II. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực, CCQT Đại học Luật - ĐHQGHN 2024:
- Phương thức 4: Kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức
- Phương thức 5: Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển (SAT)
- Phương thức 8: Kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia TP. HCM tổ chức
1. Điểm xét tuyển được quy đổi sang thang 30
- Công thức tính điểm Phương thức 4:
Điểm xét tuyển = Điểm ĐGNL * 30/150 + điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
- Công thức tính điểm Phương thức 5 (SAT):
Điểm xét tuyển = Điểm chứng chỉ * 30/1600 + điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
- Công thức tính điểm Phương thức 8:
Điểm xét tuyển = Điểm ĐGNL * 30/1200 + điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)
2. Điểm trúng tuyển
TT |
Ngành |
Mã xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
||
Phương thức 4 |
Phương thức 5 |
Phương thức 8 |
|||
1. |
Luật |
7380101 |
18.0 |
SAT: 21.38 |
19.70 |
Điều kiện: Tốt nghiệp THPT |
|||||
2. |
Luật chất lượng cao |
7380101CLC |
18.0 |
SAT: 21.75 |
19.70 |
Điều kiện: Tốt nghiệp THPT và kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc sử dụng các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương theo quy định của Đề án. |
|||||
3. |
Luật thương mại quốc tế |
7380109 |
18.0 |
SAT: 21.75 |
19.70 |
Điều kiện: Tốt nghiệp THPT |
|||||
4. |
Luật kinh doanh |
7380110 |
18.0 |
SAT: 22.63 |
19.70 |
Điều kiện: Tốt nghiệp THPT |
III. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng theo đề án của trường Đại học Luật - ĐHQGHN 2024:
Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường Đại học Luật
STT |
Ngành (mã ngành) |
Phương thức 3 |
1 |
Luật (7380101) |
- Học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/lớp chuyên của các trường THPT chuyên, cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau đây: + Đoạt Huy chương Vàng trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế; + Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN; - Học sinh các trường THPT trên toàn quốc có lực học Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau đây: + Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN; + Đoạt giải Nhất, Nhì trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương và điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên; * Điều kiện: Tốt nghiệp THPT * Các môn đoạt giải bao gồm: Toán học, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, Tiếng Pháp. * Thời gian đoạt giải: không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. |
2 |
Luật thương mại quốc tế (7380109) |
|
3 |
Luật kinh doanh (7380110) |
|
2 |
Luật chất lượng cao (7380101CLC) |
- Học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/ lớp chuyên của các trường THPT chuyên, cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau đây: + Đoạt Huy chương Vàng trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế; + Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN; - Học sinh các trường THPT trên toàn quốc có lực học Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau đây: + Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN; + Đoạt giải Nhất, Nhì trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương và điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên; * Điều kiện: Tốt nghiệp THPT và kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc sử dụng các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương theo quy định của Đề án. * Các môn đoạt giải bao gồm: Toán học, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh. * Thời gian đạt giải: không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. |
IV. Điểm chuẩn Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh Đại học Luật - ĐHQGHN 2024:
Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)
STT |
Ngành (Mã ngành) |
Phương thức 2 |
1 |
Luật (7380101) |
Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia một trong các môn thi: Toán học, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, tiếng Anh, tiếng Pháp; thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. Điều kiện: Tốt nghiệp THPT năm 2024 |
2 |
Luật thương mại quốc tế (7380109) |
|
3 |
Luật kinh doanh (7380110) |
|
4 |
Luật chất lượng cao (7380101CLC) |
Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia một trong các môn thi: Toán học, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, tiếng Anh; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng. Điều kiện: Tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc sử dụng các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương theo quy định của Đề án. |
B. Khoa Luật - Đại học quốc gia Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7380101 | Luật | C00 | 27.5 | |
2 | 7380101 | Luật | A00 | 24.35 | |
3 | 7380101 | Luật | D01 | 25.1 | |
4 | 7380101 | Luật | D03 | 24.6 | |
5 | 7380101 | Luật | D78 | 25.1 | |
6 | 7380101 | Luật | D82 | 24.28 | |
7 | 7380101CLC | Luật chất lượng cao | A01; D01; D07; D78 | 25.1 | |
8 | 7380109 | Luật thương mại quốc tế | A00; A01; D01; D78; D82 | 25.7 | |
9 | 7380110 | Luật kinh doanh | A00; A01; D01; D03; D78; D82 | 25.29 |
C. Đại học Luật - Đại học quốc gia Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển kết hợp năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi THPT) |
Luật |
21 (A00) 25.5 (C00) 21.55 (D01) 18.45 (D03) 22.17 (D78) 18.9 (D82) |
C00: 27,5 A00: 24,3 D01: 24,4 D03: 23,25 D78: 24,5 |
C00: 27,75 A00: 25,15 D01: 26,10 D03: 25,50 D78: 26,55 D82: 24,55 |
A00: 24,90 C00: 28,25 D01: 25,30 D03: 24,45 D78: 26,22 D82: 22,62 |
Luật (chương trình Chất lượng cao) |
21.2 |
23,75 |
25,85 |
24,70 |
Luật kinh doanh |
21.95 |
24,55 |
26,05 |
25,10 |
Luật thương mại quốc tế |
21.95 |
24,80 |
26,50 |
25,70 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)