Điểm chuẩn Đại học Luật - ĐHQGHN năm 2024

Trường Đại học Luật - ĐHQGHN chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Năm:
1 373 lượt xem

A. Khoa Luật - Đại học quốc gia Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn năm 2024

I. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật C00 28.36
2 7380101 Luật A01 24.5
3 7380101 Luật D01 25.4
4 7380101 Luật D03 25
5 7380101 Luật D78 26.52
6 7380101 Luật D82 25
7 7380101CLC Luật chất lượng cao A01 24.5
8 7380101CLC Luật chất lượng cao D01 25.4
9 7380101CLC Luật chất lượng cao D78 26.52
10 7380110 Luật Kinh doanh A00 25.8
11 7380110 Luật Kinh doanh A01 25.8
12 7380110 Luật Kinh doanh D01 25.8
13 7380110 Luật Kinh doanh D03 25.8
14 7380110 Luật Kinh doanh D78 25.8
15 7380110 Luật Kinh doanh D82 25.8
16 7380109 Luật Thương mại quốc tế A00 26.5
17 7380109 Luật Thương mại quốc tế A01 26.5
18 7380109 Luật Thương mại quốc tế D01 26.5
19 7380109 Luật Thương mại quốc tế D78 26.5
20 7380109 Luật Thương mại quốc tế D82 26.5

II. Điểm chuẩn Đánh giá năng lực, CCQT Đại học Luật - ĐHQGHN 2024:

- Phương thức 4: Kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học Quốc gia Hà Nội tổ chức

- Phương thức 5: Chỉ sử dụng chứng chỉ quốc tế để xét tuyển (SAT)

- Phương thức 8: Kết quả thi đánh giá năng lực do Đại học quốc gia TP. HCM tổ chức

1. Điểm xét tuyển được quy đổi sang thang 30

- Công thức tính điểm Phương thức 4:

Điểm xét tuyển = Điểm ĐGNL * 30/150 + điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

- Công thức tính điểm Phương thức 5 (SAT):

Điểm xét tuyển = Điểm chứng chỉ * 30/1600 + điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

- Công thức tính điểm Phương thức 8:

Điểm xét tuyển = Điểm ĐGNL * 30/1200 + điểm ưu tiên đối tượng, khu vực (nếu có)

2. Điểm trúng tuyển

TT

Ngành

Mã xét tuyển

Điểm trúng tuyển

Phương thức 4

Phương thức 5

Phương thức 8

1.

Luật

7380101

18.0

SAT: 21.38

19.70

Điều kiện: Tốt nghiệp THPT

2.

Luật chất lượng cao

7380101CLC

18.0

SAT: 21.75

19.70

Điều kiện: Tốt nghiệp THPT và kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc sử dụng các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương theo quy định của Đề án.

3.

Luật thương mại quốc tế

7380109

18.0

SAT: 21.75

19.70

Điều kiện: Tốt nghiệp THPT

4.

Luật kinh doanh

7380110

18.0

SAT: 22.63

19.70

Điều kiện: Tốt nghiệp THPT

III. Điểm chuẩn xét tuyển thẳng theo đề án của trường Đại học Luật - ĐHQGHN 2024:

Phương thức 3: Xét tuyển thẳng, ưu tiên xét tuyển theo Đề án của Trường Đại học Luật

STT

Ngành (mã ngành)

Phương thức 3

1

Luật (7380101)

- Học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/lớp chuyên của các trường THPT chuyên, cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau đây:

+ Đoạt Huy chương Vàng trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế;

+ Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN;

- Học sinh các trường THPT trên toàn quốc có lực học Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau đây:

+ Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN;

+ Đoạt giải Nhất, Nhì trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương và điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên;

* Điều kiện: Tốt nghiệp THPT

* Các môn đoạt giải bao gồm: Toán học, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh, Tiếng Pháp.

* Thời gian đoạt giải: không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

2

Luật thương mại quốc tế

(7380109)

3

Luật kinh doanh (7380110)

2

Luật chất lượng cao (7380101CLC)

- Học sinh THPT hệ chuyên thuộc ĐHQGHN và hệ chuyên/ lớp chuyên của các trường THPT chuyên, cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và đáp ứng một trong các tiêu chí sau đây:

+ Đoạt Huy chương Vàng trong các kỳ thi sáng tạo, triển lãm khoa học kỹ thuật khu vực, quốc tế;

+ Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN;

- Học sinh các trường THPT trên toàn quốc có lực học Giỏi, hạnh kiểm Tốt trong 3 năm học THPT và đáp ứng một trong các tiêu chí sau đây:

+ Đoạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN;

+ Đoạt giải Nhất, Nhì trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/ thành phố trực thuộc trung ương và điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên;

* Điều kiện: Tốt nghiệp THPT và kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu 7.0 điểm hoặc sử dụng các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương theo quy định của Đề án.

* Các môn đoạt giải bao gồm: Toán học, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, Tiếng Anh.

* Thời gian đạt giải: không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

IV. Điểm chuẩn Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh Đại học Luật - ĐHQGHN 2024:

Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của Quy chế tuyển sinh (Điều 8)

STT

Ngành (Mã ngành)

Phương thức 2

1

Luật (7380101)

Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia một trong các môn thi: Toán học, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, tiếng Anh, tiếng Pháp; thời gian đạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

Điều kiện: Tốt nghiệp THPT năm 2024

2

Luật thương mại quốc tế (7380109)

3

Luật kinh doanh (7380110)

4

Luật chất lượng cao (7380101CLC)

Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia một trong các môn thi: Toán học, Vật lý, Hóa học, Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý, tiếng Anh; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

Điều kiện: Tốt nghiệp THPT năm 2024 và kết quả học tập từng kỳ (6 học kỳ) môn tiếng Anh bậc THPT đạt tối thiểu

7.0 điểm hoặc sử dụng các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương theo quy định của Đề án.

B. Khoa Luật - Đại học quốc gia Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7380101 Luật C00 27.5
2 7380101 Luật A00 24.35
3 7380101 Luật D01 25.1
4 7380101 Luật D03 24.6
5 7380101 Luật D78 25.1
6 7380101 Luật D82 24.28
7 7380101CLC Luật chất lượng cao A01; D01; D07; D78 25.1
8 7380109 Luật thương mại quốc tế A00; A01; D01; D78; D82 25.7
9 7380110 Luật kinh doanh A00; A01; D01; D03; D78; D82 25.29

C. Đại học Luật - Đại học quốc gia Hà Nội chính thức công bố điểm chuẩn xét tuyển kết hợp năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi THPT)

Luật

21 (A00)

25.5 (C00)

21.55 (D01)

18.45 (D03)

22.17 (D78)

18.9 (D82)

C00: 27,5

A00: 24,3

D01: 24,4

D03: 23,25

D78: 24,5

C00: 27,75

A00: 25,15

D01: 26,10

D03: 25,50

D78: 26,55

D82: 24,55

A00: 24,90

C00: 28,25

D01: 25,30

D03: 24,45

D78: 26,22

D82: 22,62

Luật (chương trình Chất lượng cao)

21.2

23,75

25,85

24,70

Luật kinh doanh

21.95

24,55

26,05

25,10

Luật thương mại quốc tế

21.95

24,80

26,50

25,70