Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Khoa Luật - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023, mời các bạn đón xem:
TT |
Tên ngành đào tạo/Tổ hợp xét tuyển |
Mã ngành |
Mã tổ hợp |
Chỉ tiêu |
Ghi chú |
|
Thi THPT |
Phương thức khác |
|||||
1 |
Luật |
|
|
|
|
|
1.1 |
Luật |
7380101 |
|
180 |
201 |
|
|
Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý |
|
C00 |
70 |
|
Xét tuyển theo chỉ tiêu từng tổ hợp |
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
A00 |
42 |
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D01 |
47 |
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
|
D03 |
02 |
|
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
|
D78 |
17 |
|
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
|
D82 |
02 |
|
|
1.2 |
Luật chất lượng cao |
7380101CLC |
|
108 |
133 |
|
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A01 |
|
|
Xét điểm theo ngành, điểm thi THPT tiếng Anh tối thiểu 6.0/10 |
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D01 |
|
|
|
|
Toán, Hóa học, Tiếng Anh |
|
D07 |
|
|
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
|
D78 |
|
|
|
2. |
Luật Kinh doanh |
7380110 |
|
100 |
122 |
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
A00 |
|
|
Xét điểm theo ngành |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A01 |
|
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D01 |
|
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Pháp |
|
D03 |
|
|
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
|
D78 |
|
|
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
|
D82 |
|
|
|
3. |
Luật Thương mại quốc tế |
7380109 |
|
46 |
55 |
|
|
Toán, Vật lý, Hóa học |
|
A00 |
|
|
Xét điểm theo ngành |
|
Toán, Vật lý, Tiếng Anh |
|
A01 |
|
|
|
|
Ngữ văn, Toán, Tiếng Anh |
|
D01 |
|
|
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Anh, KHXH |
|
D78 |
|
|
|
|
Ngữ Văn, Tiếng Pháp, KHXH |
|
D82 |
|
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)