Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế Quốc dân
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
- Tên tiếng Anh: National Economics University (NEU)
- Mã trường: KHA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Tại chức Đào tạo từ xa Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
- SĐT: (84) 024.36.280.280 (84) 24.38.695.992
- Email: [email protected]
- Website: https://www.neu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ktqdNEU/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên phạm vi cả nước và quốc tế.
3. Phương thức tuyển sinh
Trường tuyển sinh theo 3 phương thức sau:
STT | Phương thức tuyển sinh | Chỉ tiêu |
1 | Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT | 2% |
2 | Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 | 25% |
2 | Xét tuyển kết hợp theo Đề án tuyển sinh của Trường | 73% |
Tổng chỉ tiêu (6200 chỉ tiêu) | 100% |
Về định hướng tuyển sinh đại học chính quy các năm tiếp theo, trường dự kiến giữ ổn định phương án tuyển sinh năm 2024 tương tự như năm 2023 và sẽ có điều chỉnh phù hợp theo những khuyến nghị, quy định của Bộ GD&ĐT để tạo điều kiện tối đa, hạn chế hết mức những ảnh hưởng tới thí sinh. Phương án tuyển sinh năm 2025 cũng cơ bản được giữ ổn định về mặt chỉ tiêu, phương thức xét tuyển kết hợp dự kiến tinh giản theo hướng sử dụng kết quả các bài thi Đánh giá năng lực của ĐHQG hoặc các trung tâm khảo thí độc lập (nếu có) kết hợp với chứng chỉ quốc tế (IELTS, SAT, ACT…)
1.1. Phương thức xét tuyển thẳng
– Đối với thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia tham dự kỳ thi Olympic quốc tế, Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật quốc tế, tốt nghiệp THPT năm 2023 được tuyển thẳng vào trường theo ngành thí sinh đăng ký.
– Đối với thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG quốc gia, tốt nghiệp THPT năm 2023 được xét tuyển thẳng vào các ngành của trường.
– Đối với thí sinh đạt giải Nhất trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, tốt nghiệp THPT năm 2023 được xét tuyển thẳng vào các ngành theo danh mục thông báo của trường.
– Đối với các thí sinh đối tượng khác, các điều kiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và thông báo của trường.
1.2. Phương thức xét tuyển kết hợp
Xét tuyển kết hợp theo Đề án tuyển sinh của Trường được phân chia thành 5 nhóm đối tượng sau:
1.2.1 Đối tượng 1: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT và ACT
– Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế trong thời hạn 2 năm tính đến 1/6/2023, SAT đạt từ 1200 điểm trở lên hoặc ACT từ 26 điểm trở lên. (Thí sinh cần đăng ký mã của Trường Đại học Kinh tế quốc dân khi thi, với tổ chức SAT là 7793-National Economics University, của ACT là 1767-National Economics University. Thí sinh đã thi mà chưa đăng ký mã của trường cần đăng ký lại với tổ chức thi)
– Chỉ tiêu: 3% theo mã tuyển sinh và tổng chỉ tiêu.
– Cách thức: Xét từ cao xuống thấp tới khi hết chỉ tiêu theo điểm xét tuyển (ĐXT). ĐXT quy về thang 30:
ĐXT = điểm SAT*30/1600 + điểm ưu tiên (nếu có)
ĐXT = điểm ACT*30/36 + điểm ưu tiên (nếu có)
1.2.2 Đối tượng 2: Thí sinh có điểm đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐHQG hoặc điểm thi Đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa HN
– Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh có điểm ĐGNL năm 2022 hoặc 2023 của ĐHQG HN đạt từ 85 điểm trở lên hoặc của ĐHQG TP.HCM đạt từ 700 điểm trở lên; hoặc điểm Đánh giá tư duy năm 2023 của ĐH Bách khoa Hà Nội đạt từ 60 điểm trở lên.
– Chỉ tiêu: 20% theo mã tuyển sinh và tổng chỉ tiêu.
– Cách thức xét tuyển: Xét từ cao xuống thấp tới khi hết chỉ tiêu theo điểm xét tuyển (ĐXT). ĐXT quy về thang 30:
Điểm thi ĐGNL ĐHQG HN: ĐXT = điểm ĐGNL*30/150 + điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM: ĐXT = điểm ĐGNL*30/1200 + điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm thi ĐGTD ĐHBK HN: ĐXT = điểm ĐGNL*30/100 + điểm ưu tiên (nếu có)
*Lưu ý: Trường chỉ xét tuyển theo điểm thi ĐGTD 2023 của ĐH Bách khoa Hà Nội với 7 ngành/chương trình đào tạo sau:
1.2.3 Đối tượng 3: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm thi ĐGNL của ĐHQG hoặc điểm thi ĐGTD của ĐH Bách khoa HN
– Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện:
(1) Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm tính đến 1/6/2023 đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 & W 150) trở lên;
(2) Điểm thi ĐGNL năm 2022 hoặc 2023 của ĐHQG HN đạt từ 85 điểm trở lên, hoặc của ĐHQG TP.HCM đạt từ 700 điểm trở lên; hoặc điểm ĐGTD năm 2023 của ĐH Bách khoa Hà Nội đạt từ 60 điểm trở lên.
– Chỉ tiêu: 20% theo mã tuyển sinh và tổng chỉ tiêu.
– Cách thức xét tuyển: Xét từ cao xuống thấp tới khi hết chỉ tiêu theo điểm xét tuyển (ĐXT). ĐXT quy về thang 30:
Điểm thi ĐGNL ĐHQG HN: ĐXT = điểm quy đổi CCTAQT + (điểm ĐGNL*30/150)*2/3 + điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM: ĐXT = điểm quy đổi CCTAQT + (điểm ĐGNL*30/1200)*2/3 + điểm ưu tiên (nếu có)
Điểm thi ĐGTD ĐHBK HN: ĐXT = điểm quy đổi CCTAQT + (điểm ĐGNL*30/100)*2/3 + điểm ưu tiên (nếu có)
*Lưu ý: Trường chỉ xét tuyển theo điểm thi ĐGTD 2023 của ĐH Bách khoa Hà Nội với 7 ngành/chương trình đào tạo sau:
1.2.4 Đối tượng 4: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT
– Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm tính đến 1/6/2023 đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 & W 150) trở lên và có kết quả tốt nghiệp THPT 2023 của môn Toán và 1 môn khác môn tiếng Anh thuộc tổ hợp xét tuyển của trường.
– Chỉ tiêu: 20% theo mã tuyển sinh và tổng chỉ tiêu
– Cách thức xét tuyển: Xét từ cao xuống thấp tới khi hết chỉ tiêu theo điểm xét tuyển (ĐXT). ĐXT quy về thang 30:
ĐXT = điểm quy đổi CCTAQT + tổng điểm 2 môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: Tổng điểm 2 môn XT = Tổng điểm thi TN THPT 2023 của môn Toán và 1 môn bất kỳ thuộc các tổ hợp xét tuyển của Trường (trừ môn tiếng Anh)
1.2.5 Đối tượng 5: Thí sinh thuộc hệ chuyên của các trường THPT chuyên toàn quốc/THPT trọng điểm QG kết hợp với điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT
– Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện:
(1) Học sinh hệ chuyên (3 năm lớp 10, 11, 12) các trường THPT chuyên toàn quốc, hệ chuyên của các trường THPT trọng điểm quốc gia;
(2) Điểm trung bình chung (TBC/TB cộng) học tập của 6 học kỳ (3 năm lớp 10, 11, 12) đạt từ 8,0 trở lên (điểm trung bình học kỳ nào đó có thể nhỏ hơn 8,0);
– Chỉ tiêu: 10% theo mã tuyển sinh và tổng chỉ tiêu
– Cách thức xét tuyển: Xét từ cao xuống thấp tới khi hết chỉ tiêu theo điểm xét tuyển (ĐXT). ĐXT quy về thang 30:
ĐXT = điểm TBC học tập 6 học kỳ + tổng điểm 2 môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có)
Trong đó: Tổng điểm 2 môn XT = Tổng điểm thi TN THPT 2023 của môn Toán và 1 môn bất kỳ thuộc các tổ hợp xét tuyển của Trường.
1.3. Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
Xét tuyển theo 9 tổ hợp: A00, A01, B00, C03, C04, D01, D07, D09, D10
Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT theo các phương thức xét tuyển thẳng, xét tuyển kết hợp, xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá tư duy bằng hình thức trực tuyến/online theo thông báo hướng dẫn của trường/ ĐHBK Hà Nội.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường ĐH Kinh tế Quốc dân 2023 với các phương thức như sau:
- Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023, ngưỡng đầu vào dự kiến là 20 điểm đã bao gồm điểm ưu tiên.
- Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội, ngưỡng đầu vào dự kiến là 18 điểm đã bao gồm điểm ưu tiên.
- Nhà trường cho biết, trường sẽ không tổ chức sơ tuyển, không áp dụng thêm tiêu chí phụ trong xét tuyển ngoài các quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
- Học phí dự kiến cho năm học 2023 - 2024 là 16 - 22 triệu đồng/năm học
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- – Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội năm 2023: 18 điểm
- – Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2023: 20 điểm
- – Phương thức xét tuyển kết hợp: Là điều kiện hồ sơ của từng nhóm đối tượng.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ GD&ĐT, thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển bằng cách cộng điểm thưởng vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh căn cứ theo giải thí sinh đạt được. Mức ưu tiên cụ thể:
- Giải nhất: được cộng 3,0 (ba) điểm.
- Giải nhì: được cộng 2,0 (hai) điểm.
- Giải ba: được cộng 1,0 (một) điểm.
- Giải khuyến khích: được cộng 0,5 (không phẩy năm) điểm.
7. Học phí
Chương trình chuẩn: 16 – 22 triệu đồng/ năm học
Học phí được tính theo tín chỉ. Một năm hệ Đại học chính quy học 120 tín chỉ. Mức học phí rơi vào 500.000đ đến 667.000đ / 1 tín chỉ tuỳ vào mỗi ngành. Do đó học phí là 15 triệu đến 20 triệu một năm.
Thời gian học đại học chính quy là 4 năm
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
(a) Phương thức đăng kí trực tuyến: trên webiste của nhà trường https://xtkh.neu.edu.vn/tuyen-sinh
(b) Phương thức nộp hồ sơ trực tiếp:
- Hồ sơ bao gồm:
- 02 phiếu đăng ký dự tuyển (phiếu số 1 và phiếu số 2)
- Bản photo Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân.
- 02 ảnh 4×6 cm. Phía sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh.
- 01 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.
- 02 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
- Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có).
9. Lệ phí xét tuyển
- Mỗi thí sinh sẽ nộp lệ phí xét tuyển là: 50.000 đồng/hồ sơ bằng hình thức chuyển khoản với các thông tin sau:
- Đơn vị hưởng: Trường ĐH Kinh tế quốc dân Số TK : 2111 000 667 8989 – Ngân hàng TMCP Đầu tư & Phát triển Việt Nam (BIDV) chi nhánh Hà Nội
- Nội dung : Số BD – Họ tên – XTKH2020 (Ví dụ: 01234567 – Nguyễn Văn A – XTKH2020)
- Sau khi thí sinh chuyển khoản thành công, thí sinh scan biên lai hoặc xác nhận chuyển khoản online, lưu máy tính cá nhân và đặt tên file theo mẫu: Số báo danh_phi (ví dụ: 01234567_phi)
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, theo dõi trên website nhà trường để có thông báo nhanh nhất.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
STT | Ngành/Chương trình | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp |
A | Chương trình học bằng tiếng Việt | |||
1 | Logistics và Quản lý CCU | 7510605 | 120 | A00, A01, D01, D07 |
2 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 120 | A00, A01, D01, D07 |
3 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 120 | A00, A01, D01, D07 |
4 | Thương mại điện tử | 7340122 | 60 | A00, A01, D01, D07 |
5 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 120 | A00, A01, D01, D07 |
6 | Marketing | 7340115 | 180 | A00, A01, D01, D07 |
7 | Kiểm toán | 7340302 | 120 | A00, A01, D01, D07 |
8 | Kế toán | 7340301 | 240 | A00, A01, D01, D07 |
9 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 320 | A00, A01, D01, D07 |
10 | Bảo hiểm | 7340204 | 180 | A00, A01, D01, D07 |
11 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 120 | A00, A01, D01, D07 |
12 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 280 | A00, A01, D01, D07 |
13 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 60 | A00, A01, D01, D07 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và LH | 7810103 | 120 | A00, A01, D01, D07 |
15 | Kinh tế học (ngành kinh tế) | 7310101_1 | 55 | A00, A01, D01, D07 |
16 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành kinh tế) | 7310101_2 | 80 | A00, A01, D01, D07 |
17 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành kinh tế) | 7310101_3 | 70 | A00, A01, D01, D07 |
18 | Kinh tế phát triển | 7310105 | 230 | A00, A01, D01, D07 |
19 | Toán kinh tế** | 7310108 | 50 | A00, A01, D01, D07 |
20 | Thống kê kinh tế** | 7310107 | 140 | A00, A01, D01, D07 |
21 | Hệ thống thông tin quản lý** | 7340405 | 120 | A00, A01, D01, D07 |
22 | Công nghệ thông tin** | 7480201 | 180 | A00, A01, D01, D07 |
23 | Khoa học máy tính** | 7480101 | 60 | A00, A01, D01, D07 |
24 | Luật kinh tế | 7380107 | 120 | A00, A01, D01, D07 |
25 | Luật | 7380101 | 60 | A00, A01, D01, D07 |
26 | Khoa học quản lý | 7340401 | 130 | A00, A01, D01, D07 |
27 | Quản lý công | 7340403 | 70 | A00, A01, D01, D07 |
28 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 75 | A00, A01, D01, D07 |
29 | Quản lý đất đai | 7850103 | 65 | A00, A01, D01, D07 |
30 | Bất động sản | 7340116 | 130 | A00, A01, D01, D07 |
31 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | 80 | A00, B00, A01, D01 |
32 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 80 | A00, B00, A01, D01 |
33 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | 80 | A00, B00, A01, D01 |
34 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | 180 | A00, B00, A01, D01 |
35 | Quản lý dự án | 7340409 | 60 | A00, B00, A01, D01 |
36 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 60 | C03, C04, A01, D01 |
37 | Ngôn ngữ Anh* | 7220201 | 140 | D09, A01, D01, D10 |
B | Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) học bằng tiếng Việt (môn tiếng Anh hệ số 2) | |||
1 | Quản trị khách sạn* | POHE1 | 60 | D09, A01, D01, D07 |
2 | Quản trị lữ hành* | POHE2 | 60 | D09, A01, D01, D07 |
3 | Truyền thông Marketing* | POHE3 | 60 | D09, A01, D01, D07 |
4 | Luật kinh doanh* | POHE4 | 60 | D09, A01, D01, D07 |
5 | Quản trị kinh doanh thương mại* | POHE5 | 60 | D09, A01, D01, D07 |
6 | Quản lý thị trường* | POHE6 | 60 | D09, A01, D01, D07 |
7 | Thẩm định giá*/ngành Marketing | POHE7 | 60 | D09, A01, D01, D07 |
C | Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 1) | |||
1 | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | EBBA | 160 | A00, A01, D01, D07 |
2 | Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | EPMP | 80 | A00, A01, D01, D07 |
3 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)/ Được cấp chứng chỉ Actuary quốc tế | EP02 | 80 | A00, A01, D01, D07 |
4 | Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) | EP03 | 80 | A00, A01, D01, D07 |
5 | Kinh doanh số (E-BDB)/ngành Quản trị kinh doanh | EP05 | 55 | A00, A01, D01, D07 |
6 | Phân tích kinh doanh (BA)/ngành Quản trị kinh doanh | EP06 | 55 | A00, A01, D01, D07 |
7 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành Quản trị kinh doanh | EP07 | 55 | D07, A01, D01, D10 |
8 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành Quản trị kinh doanh | EP08 | 55 | D07, A01, D01, D10 |
9 | Công nghệ tài chính (BFT)/ngành Tài chính-Ngân hàng/02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Á Châu, Đài Loan | EP09 | 100 | A00, A01, D01, D07 |
10 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (Kế toán – tài chính – kinh doanh/ICAEW CFAB) | EP04 | 55 | A00, A01, D01, D07 |
11 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (Kế toán tài chính – kinh doanh/ICAEW CFAB) | EP12 | 55 | A00, A01, D01, D07 |
12 | Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế/02 năm cuối có thể chuyển sang ĐH Lincoln, Anh quốc | EP13 | 100 | A00, A01, D01, D07 |
D | Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 2) | |||
1 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD/02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Boise, Hoa Kỳ | EP01 | 120 | D09, A01, D01, D07 |
2 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | EP11 | 55 | D09, A01, D01, D10 |
3 | Đầu tư tài chính (BF)/ngành Tài chính-Ngân hàng | EP10 | 100 | D07, A01, D01, D10 |
4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)/02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Waikato, New Zealand | EP14 | 100 | D07, A01, D01, D10 |
Tổng chỉ tiêu | 6200 |
(*): Ký hiệu ngành/CTĐT có điểm chuẩn xét bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT, môn tiếng Anh hệ số 2.
(**): Ký hiệu ngành xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT, môn Toán hệ số 2.
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Kinh tế Quốc dân: https://www.neu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- SĐT: (84) 024.36.280.280 - (84) 24.38.695.992
- Email: [email protected]
- Website: https://www.neu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/ktqdNEU/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 mới nhất
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D09; D10 | 36.5 | |
2 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
3 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 27.05 | |
4 | 7310101_3 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) | A00; A01; D01; D07 | 27.15 | |
5 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | A00; A01; D01; B00 | 27.5 | |
6 | 7310105 | Kinh tế phát triển | A00; A01; D01; D07 | 27.35 | |
7 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27.35 | |
8 | 7310107 | Thống kê kinh tế (Toán hệ số 2) | A00; A01; D01; D07 | 36.2 | |
9 | 7310108 | Toán kinh tế (Toán hệ số 2) | A00; A01; D01; D07 | 35.95 | |
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | A01; D01; C03; C04 | 27.2 | |
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 27.25 | |
12 | 7340115 | Marketing | A00; A01; D01; D07 | 27.55 | |
13 | 7340116 | Bất động sản | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | A00; A01; D01; D07 | 27.5 | |
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | A00; A01; D01; D07 | 27.35 | |
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | A00; A01; D01; D07 | 27.65 | |
17 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
18 | 7340204 | Bảo hiểm | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
19 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 27.05 | |
20 | 7340302 | Kiểm toán | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
21 | 7340401 | Khoa học quản lý | A00; A01; D01; D07 | 27.05 | |
22 | 7340403 | Quản lý công | A00; A01; D01; D07 | 26.75 | |
23 | 7340404 | Quản trị nhân lực | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
24 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý (Toán hệ số 2) | A00; A01; D01; D07 | 36.15 | |
25 | 7340409 | Quản lý dự án | A00; A01; D01; B00 | 27.15 | |
26 | 7380101 | Luật | A00; A01; D01; D07 | 26.6 | |
27 | 7380107 | Luật kinh tế | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
28 | 7480101 | Khoa học máy tính (Toán hệ số 2) | A00; A01; D01; D07 | 35.35 | |
29 | 7480201 | Công nghệ thông tin (Toán hệ số 2) | A00; A01; D01; D07 | 35.3 | |
30 | 7510605 | Logistics và quản lý chuỗi cung ứng | A00; A01; D01; D07 | 27.4 | |
31 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 26.6 | |
32 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | A00; A01; D01; B00 | 26.2 | |
33 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; A01; D01; D07 | 26.75 | |
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | A00; A01; D01; D07 | 26.75 | |
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; A01; D01; D07 | 26.4 | |
36 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D01; B00 | 26.35 | |
37 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A01; D01; D07 | 26.55 | |
38 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | A00; A01; D01; D07 | 27.1 | |
39 | EP01 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doan (BBAE)(tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D09 | 36.1 | |
40 | EP02 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) | A00; A01; D01; D07 | 26.45 | |
41 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
42 | EP04 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 26.9 | |
43 | EP05 | Kinh doanh số (E-BDB) | A00; A01; D01; D07 | 26.85 | |
44 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | A00; A01; D01; D07 | 27.15 | |
45 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | A01; D01; D07; D10 | 26.65 | |
46 | EP08 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) | A01; D01; D07; D10 | 26.6 | |
47 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | A00; A01; D01; D07 | 26.75 | |
48 | EP10 | Tài chính và Đầu tư (BFI) (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D10 | 36.5 | |
49 | EP11 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D09; D10 | 35.75 | |
50 | EP12 | Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) | A00; A01; D01; D07 | 27.2 | |
51 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | A00; A01; D01; D07 | 26.75 | |
52 | EP14 | Logistics và QLCCU tích hợp CCQT (LSIC) (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D10 | 36.4 | |
53 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | A00; A01; D01; D07 | 26.1 | |
54 | POHE1 | POHE - Quản trị khách sạn (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D09 | 35.65 | |
55 | POHE2 | POHE - Quản trị lữ hành (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D09 | 35.65 | |
56 | POHE3 | POHE - Truyền thông Marketing (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D09 | 37.1 | |
57 | POHE4 | POHE - Luật kinh doanh (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D09 | 36.2 | |
58 | POHE5 | POHE - Quản trị kinh doanh thương mại (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D09 | 36.85 | |
59 | POHE6 | POHE - Quản lý thị trường (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D09 | 35.65 | |
60 | POHE7 | POHE - Thẩm định giá (tiếng Anh hệ số 2) | A01; D01; D07; D09 | 35.85 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 19.8 | ||
2 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | 20.6 | ||
3 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | 18.4 | ||
4 | 7310101_3 | Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) | 21.05 | ||
5 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 21 | ||
6 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 20.45 | ||
7 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 22.8 | ||
8 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 19.5 | ||
9 | 7310108 | Toán kinh tế | 20.3 | ||
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 22.3 | ||
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 21.45 | ||
12 | 7340115 | Marketing | 22.3 | ||
13 | 7340116 | Bất động sản | 19.5 | ||
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 23.43 | ||
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 22.43 | ||
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | 23.28 | ||
17 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 21 | ||
18 | 7340204 | Bảo hiểm | 18.2 | ||
19 | 7340301 | Kế toán | 21.15 | ||
20 | 7340302 | Kiểm toán | 22.7 | ||
21 | 7340401 | Khoa học quản lý | 18.2 | ||
22 | 7340403 | Ọuản lý cỗng | 18 | ||
23 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 21.25 | ||
24 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 21.25 | ||
25 | 7340409 | Ọuản lý dự án | 19.4 | ||
26 | 7380101 | Luật | 20 | ||
27 | 7380107 | Luật kinh tế | 20.6 | ||
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | 21 | ||
29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 21.05 | ||
30 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24 | ||
31 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 18.05 | ||
32 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 18 | ||
33 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19.45 | ||
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 20.45 | ||
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.05 | ||
36 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 18.05 | ||
37 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 | ||
38 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 18.8 | ||
39 | EP01 | Khởi nghiệp & phát ưiển KD (BBAE) | 18 | ||
40 | EP02 | Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) | 18 | ||
41 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) | 20.05 | ||
42 | EP04 | Kế toán tích hơp CCQT (ACT-1CAE\V) | 19.3 | ||
43 | EP05 | Kinh doanh sổ (E-BDB) | 19.65 | ||
44 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | 19.85 | ||
45 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 18.05 | ||
46 | EP08 | Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MỌI) | 18 | ||
47 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | 19.4 | ||
48 | EP10 | Tài chính và đầu tư (BF1) | 18.2 | ||
49 | EP11 | Quản trị khách sạn quổc tế (1HME) | 18.05 | ||
50 | EP12 | Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-1CAEW) | 20.6 | ||
51 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | 18 | ||
52 | EP14 | Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LS1C) | 20.95 | ||
53 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | 18.05 | ||
54 | POHEI | POHE-Quản trị khách sạn | 18.4 | ||
55 | POHE2 | POHE-Quản trị lữ hành | 18.05 | ||
56 | POHE3 | POHE-Truyền thông Marketing | 20.85 | ||
57 | POHE4 | POHE-Luật kinh doanh | 18.8 | ||
58 | POHE5 | POHE-Ọuản trị kinh doanh thương mại | 20 | ||
59 | POHE6 | POHE-Quản lý thị trường | 18.3 | ||
60 | POHE7 | POHE-Thẩm định giá | 18 |
3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 19.8 | ||
2 | 7310101_1 | Kinh tế học (ngành Kinh tế) | 20.6 | ||
3 | 7310101_2 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) | 18.4 | ||
4 | 7310101_3 | Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) | 21.05 | ||
5 | 7310104 | Kinh tế đầu tư | 21 | ||
6 | 7310105 | Kinh tế phát triển | 20.45 | ||
7 | 7310106 | Kinh tế quốc tế | 22.8 | ||
8 | 7310107 | Thống kê kinh tế | 19.5 | ||
9 | 7310108 | Toán kinh tế | 20.3 | ||
10 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 22.3 | ||
11 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | 21.45 | ||
12 | 7340115 | Marketing | 22.3 | ||
13 | 7340116 | Bất động sản | 19.5 | ||
14 | 7340120 | Kinh doanh quốc tế | 23.43 | ||
15 | 7340121 | Kinh doanh thương mại | 22.43 | ||
16 | 7340122 | Thương mại điện tử | 23.28 | ||
17 | 7340201 | Tài chính-Ngân hàng | 21 | ||
18 | 7340204 | Bảo hiểm | 18.2 | ||
19 | 7340301 | Kế toán | 21.15 | ||
20 | 7340302 | Kiểm toán | 22.7 | ||
21 | 7340401 | Khoa học quản lý | 18.2 | ||
22 | 7340403 | Ọuản lý cỗng | 18 | ||
23 | 7340404 | Quản trị nhân lực | 21.25 | ||
24 | 7340405 | Hệ thống thông tin quản lý | 21.25 | ||
25 | 7340409 | Ọuản lý dự án | 19.4 | ||
26 | 7380101 | Luật | 20 | ||
27 | 7380107 | Luật kinh tế | 20.6 | ||
28 | 7480101 | Khoa học máy tính | 21 | ||
29 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 21.05 | ||
30 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | 24 | ||
31 | 7620114 | Kinh doanh nông nghiệp | 18.05 | ||
32 | 7620115 | Kinh tế nông nghiệp | 18 | ||
33 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 19.45 | ||
34 | 7810201 | Quản trị khách sạn | 20.45 | ||
35 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 18.05 | ||
36 | 7850102 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 18.05 | ||
37 | 7850103 | Quản lý đất đai | 18 | ||
38 | EBBA | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | 18.8 | ||
39 | EP01 | Khởi nghiệp & phát ưiển KD (BBAE) | 18 | ||
40 | EP02 | Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) | 18 | ||
41 | EP03 | Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) | 20.05 | ||
42 | EP04 | Kế toán tích hơp CCQT (ACT-1CAE\V) | 19.3 | ||
43 | EP05 | Kinh doanh sổ (E-BDB) | 19.65 | ||
44 | EP06 | Phân tích kinh doanh (BA) | 19.85 | ||
45 | EP07 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) | 18.05 | ||
46 | EP08 | Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MỌI) | 18 | ||
47 | EP09 | Công nghệ tài chính (BFT) | 19.4 | ||
48 | EP10 | Tài chính và đầu tư (BF1) | 18.2 | ||
49 | EP11 | Quản trị khách sạn quổc tế (1HME) | 18.05 | ||
50 | EP12 | Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-1CAEW) | 20.6 | ||
51 | EP13 | Kinh tế học tài chính (FE) | 18 | ||
52 | EP14 | Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LS1C) | 20.95 | ||
53 | EPMP | Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | 18.05 | ||
54 | POHEI | POHE-Quản trị khách sạn | 18.4 | ||
55 | POHE2 | POHE-Quản trị lữ hành | 18.05 | ||
56 | POHE3 | POHE-Truyền thông Marketing | 20.85 | ||
57 | POHE4 | POHE-Luật kinh doanh | 18.8 | ||
58 | POHE5 | POHE-Ọuản trị kinh doanh thương mại | 20 | ||
59 | POHE6 | POHE-Quản lý thị trường | 18.3 | ||
60 | POHE7 | POHE-Thẩm định giá | 18 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2019 - 2022 mới nhất
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 | |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Đánh giá tư duy | ||||
Kế toán |
25.35 |
27,15 |
|
27,40 |
20,00 |
Kiểm toán |
|
27,55 |
|
28,15 |
21,30 |
Kinh tế quốc tế |
26.15 |
27,75 |
28,05 |
27,75 |
25,70 |
Kinh doanh quốc tế |
26.15 |
27,80 |
|
28,00 |
21,50 |
Marketing |
25.60 |
27,55 |
|
28,00 |
20,50 |
Quản trị kinh doanh |
25.25 |
27,20 |
27,75 |
27,45 |
20,50 |
Tài chính - Ngân hàng |
25 |
|
|
27,25 |
20,00 |
Kinh doanh thương mại |
25.10 |
27,25 |
|
27,70 |
20,20 |
Kinh tế học (ngành Kinh tế) |
24.75 |
26,90 |
27,55 |
27,45 |
23,90 |
Quản trị khách sạn |
25.40 |
27,25 |
|
26,85 |
- |
Quản trị nhân lực |
24.90 |
27,10 |
|
27,45 |
- |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
24.85 |
26,70 |
|
26,85 |
- |
Khoa học máy tính |
23.70 |
26,40 |
|
26,70 |
20,30 |
Hệ thống thông tin quản lý |
24.30 |
26,75 |
|
27,50 |
20,10 |
Bất động sản |
23.85 |
26,55 |
|
26,65 |
- |
Bảo hiểm |
23.35 |
26 |
|
26,40 |
- |
Thống kê kinh tế |
23.75 |
26,45 |
27,30 |
27,20 |
- |
Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế) |
24.15 |
26,45 |
27,40 |
27,15 |
21,80 |
Kinh tế đầu tư |
24.85 |
27,05 |
27,70 |
27,50 |
- |
Kinh tế nông nghiệp |
22.60 |
25,65 |
|
26,10 |
- |
Kinh tế tài nguyên thiên nhiên |
22.50 |
25,60 |
|
26,10 |
- |
Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh nhân hệ số 2) |
33.65 |
35,60 |
37,30 |
35,85 |
- |
Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (EBBA) |
24.25 |
|
|
|
|
Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (EPMP) |
|
|
|
|
|
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) |
|
|
|
|
|
Kinh tế phát triển |
24.45 |
26,75 |
27,50 |
27,50 |
- |
Khoa học quản lý (Quản lý kinh tế cũ - tách ra từ ngành Kinh tế) |
23.60 |
26,25 |
|
26,85 |
- |
Quản lý công (tách ra từ ngành Kinh tế) |
23.35 |
26,15 |
|
26,60 |
- |
Quản lý tài nguyên và môi trường (tách ra từ ngành Kinh tế) |
22.65 |
25,60 |
|
26,10 |
- |
Luật |
23.10 |
26,20 |
|
26,30 |
- |
Luật kinh tế (tách ra từ ngành Luật) |
24.50 |
26,65 |
|
27,00 |
- |
Quản lý đất đai (tách ra từ ngành Bất động sản) |
22.50 |
25,85 |
|
26,20 |
- |
Công nghệ thông tin (tách ra từ ngành Khoa học máy tính) |
24.10 |
26,60 |
|
27,00 |
- |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
26 |
28 |
|
28,20 |
23,50 |
Thương mại điện tử |
25.60 |
27,65 |
|
28,10 |
24,50 |
Quản lý dự án |
24.40 |
26,75 |
|
27,30 |
- |
Quan hệ công chúng |
25.50 |
27,60 |
28,10 |
28,60 |
- |
Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) - (tiếng Anh hệ số 2) |
31 |
33,55 |
|
34,90 |
- |
Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh |
23.50 |
25,85 |
|
26,40 |
- |
Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) |
23 |
25,80 |
|
26,50 |
23,20 |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB) |
24.65 |
26.50 |
|
|
|
Kinh doanh số (E-BDB) |
23.35 |
26.10 |
|
26,80 |
- |
Phân tích kinh doanh (BA) |
23.35 |
26.30 |
|
27,20 |
- |
Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) |
23.15 |
26 |
|
26,90 |
- |
Quản trị chất lượng đổi mới (E-MQI) |
22.75 |
25.75 |
|
26,45 |
- |
Công nghệ tài chính (BFT) |
22.75 |
25,75 |
|
26,90 |
|
Đầu tư tài chính (BFI) - (Tiếng Anh hệ số 2) |
31.75 |
34,55 |
|
36,25 |
- |
Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) - (Tiếng Anh hệ số 2) |
33.35 |
34,50 |
|
34,60 |
- |
Quản lý công và chính sách (E-PMP) |
21.50 |
25,35 |
|
26,10 |
- |
Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) - (Tiếng Anh hệ số 2) |
31.75 |
34,25 |
|
|
|
Ngân hàng (CT1) |
|
26,95 |
|
|
|
Tài chính công (CT2) |
|
26,55 |
|
|
|
Tài chính doanh nghiệp (CT3) |
|
27,25 |
|
|
|
Quản trị kinh doanh (E-BBA) |
|
26,25 |
|
26,80 |
- |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) |
|
26,65 |
|
|
|
Kinh tế học tài chính (FE) |
|
24,50 |
|
26,50 |
- |
Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) - (Tiếng Anh hệ số 2) |
|
35,55 |
|
36,25 |
22,70 |
Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) |
|
|
|
26,9 |
- |
Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) |
|
|
|
27,65 |
21,3 |
Kinh doanh nông nghiệp |
|
|
|
26,10 |
- |
Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) |
|
|
|
26,80 |
- |
Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW) |
|
|
|
27,20 |
22,50 |
POHE - Quản trị khách sạn (môn Tiếng Anh hệ số 2) |
|
|
|
35,35 |
- |
POHE - Quản trị lữ hành (môn Tiếng Anh hệ số 2) |
|
|
|
34,80 |
- |
POHE - Truyền thông Marketing (môn Tiếng Anh hệ số 2) |
|
|
|
38,15 |
- |
POHE - Luật kinh doanh (môn Tiếng Anh hệ số 2) |
|
|
|
35,50 |
- |
POHE - Quản trị kinh doanh thương mại (môn Tiếng Anh hệ số 2) |
|
|
|
36,95 |
- |
POHE - Quản lý thị trường (môn Tiếng Anh hệ số 2) |
|
|
|
35,00 |
- |
POHE - Thẩm định giá (môn Tiếng Anh hệ số 2) |
|
|
|
35,00 |
- |
Học phí
1. Học phí Đại học Kinh Tế Quốc Dân 2023 – 2024
Chương trình chuẩn: 16 – 22 triệu đồng/ năm học
Học phí được tính theo tín chỉ. Một năm hệ Đại học chính quy học 120 tín chỉ. Mức học phí rơi vào 500.000đ đến 667.000đ / 1 tín chỉ tuỳ vào mỗi ngành. Do đó học phí là 15 triệu đến 20 triệu một năm.
Thời gian học đại học chính quy là 4 năm
2. Học phí chương trình đào tạo Liên thông đại học kinh tế quốc dân, hệ đào tạo từ xa:
Liên thông đại học kinh tế là dành cho các đối tượng đã tốt nghiệp Trung Cấp, Cao đẳng muốn liên thông lên đại học kinh tế quốc dân. Văn bằng 2 là dành cho các đối tượng đã có một văn bằng ĐH mong muốn học thêm một văn bằng ĐH thứ 2.
- Học phí Từ xa Đại học Kinh tế quốc dân là: 470.000đ một tín chỉ
- Thời gian học dao động từ 1,5 năm đến 2,5 năm (tuỳ vào bạn đã tốt nghiệp trường gì. Ví dụ bạn đã tốt nghiệp Trung cấp mà muốn liên thông lên Đại học thì thời gian học sẽ phải lâu hơn các bạn đã tốt nghiệp Cao đẳng)
3. Học phí chương trình đào tạo chất lượng cao Đại học kinh tế quốc dân:
Chương trình đào tạo chất lượng cao của nhà trường bao gồm 3 hình thức: Viện Đào tạo Tiên Tiến (CTTT), Chương trình Chất lượng cao (CLC) & chương trình POHE. Có mức thu học phí như sau:
- Học phí chương trình đạo tạo tiên (CTTT) tiến tại NEU
- Ngành Tài chính, Ngành Kế toán, Ngành Kinh doanh Quốc Tế, Ngành Phân tích kinh doanh: Học phí là 6000.000đ / tháng
- Học phí chương trình chất lượng cao (CLC): 4.200.000đ / tháng
- Học phí chương trình đào tạo POHE: 4.200.000đ / tháng.
Kết Luận: Trên đây là thông tin đầy đủ về Học phí đại học kinh tế quốc dân . Theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ. Lộ trình tăng học phí của trường ĐH KTQD hàng năm không quá 10%.
Chương trình đào tạo
STT | Ngành/Chương trình | Mã ngành | Chỉ tiêu | Tổ hợp |
A | Chương trình học bằng tiếng Việt | |||
1 | Logistics và Quản lý CCU | 7510605 | 120 | A00, A01, D01, D07 |
2 | Kinh doanh quốc tế | 7340120 | 120 | A00, A01, D01, D07 |
3 | Kinh tế quốc tế | 7310106 | 120 | A00, A01, D01, D07 |
4 | Thương mại điện tử | 7340122 | 60 | A00, A01, D01, D07 |
5 | Kinh doanh thương mại | 7340121 | 120 | A00, A01, D01, D07 |
6 | Marketing | 7340115 | 180 | A00, A01, D01, D07 |
7 | Kiểm toán | 7340302 | 120 | A00, A01, D01, D07 |
8 | Kế toán | 7340301 | 240 | A00, A01, D01, D07 |
9 | Tài chính – Ngân hàng | 7340201 | 320 | A00, A01, D01, D07 |
10 | Bảo hiểm | 7340204 | 180 | A00, A01, D01, D07 |
11 | Quản trị nhân lực | 7340404 | 120 | A00, A01, D01, D07 |
12 | Quản trị kinh doanh | 7340101 | 280 | A00, A01, D01, D07 |
13 | Quản trị khách sạn | 7810201 | 60 | A00, A01, D01, D07 |
14 | Quản trị dịch vụ du lịch và LH | 7810103 | 120 | A00, A01, D01, D07 |
15 | Kinh tế học (ngành kinh tế) | 7310101_1 | 55 | A00, A01, D01, D07 |
16 | Kinh tế và quản lý đô thị (ngành kinh tế) | 7310101_2 | 80 | A00, A01, D01, D07 |
17 | Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành kinh tế) | 7310101_3 | 70 | A00, A01, D01, D07 |
18 | Kinh tế phát triển | 7310105 | 230 | A00, A01, D01, D07 |
19 | Toán kinh tế** | 7310108 | 50 | A00, A01, D01, D07 |
20 | Thống kê kinh tế** | 7310107 | 140 | A00, A01, D01, D07 |
21 | Hệ thống thông tin quản lý** | 7340405 | 120 | A00, A01, D01, D07 |
22 | Công nghệ thông tin** | 7480201 | 180 | A00, A01, D01, D07 |
23 | Khoa học máy tính** | 7480101 | 60 | A00, A01, D01, D07 |
24 | Luật kinh tế | 7380107 | 120 | A00, A01, D01, D07 |
25 | Luật | 7380101 | 60 | A00, A01, D01, D07 |
26 | Khoa học quản lý | 7340401 | 130 | A00, A01, D01, D07 |
27 | Quản lý công | 7340403 | 70 | A00, A01, D01, D07 |
28 | Quản lý tài nguyên và môi trường | 7850101 | 75 | A00, A01, D01, D07 |
29 | Quản lý đất đai | 7850103 | 65 | A00, A01, D01, D07 |
30 | Bất động sản | 7340116 | 130 | A00, A01, D01, D07 |
31 | Kinh tế tài nguyên thiên nhiên | 7850102 | 80 | A00, B00, A01, D01 |
32 | Kinh tế nông nghiệp | 7620115 | 80 | A00, B00, A01, D01 |
33 | Kinh doanh nông nghiệp | 7620114 | 80 | A00, B00, A01, D01 |
34 | Kinh tế đầu tư | 7310104 | 180 | A00, B00, A01, D01 |
35 | Quản lý dự án | 7340409 | 60 | A00, B00, A01, D01 |
36 | Quan hệ công chúng | 7320108 | 60 | C03, C04, A01, D01 |
37 | Ngôn ngữ Anh* | 7220201 | 140 | D09, A01, D01, D10 |
B | Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) học bằng tiếng Việt (môn tiếng Anh hệ số 2) | |||
1 | Quản trị khách sạn* | POHE1 | 60 | D09, A01, D01, D07 |
2 | Quản trị lữ hành* | POHE2 | 60 | D09, A01, D01, D07 |
3 | Truyền thông Marketing* | POHE3 | 60 | D09, A01, D01, D07 |
4 | Luật kinh doanh* | POHE4 | 60 | D09, A01, D01, D07 |
5 | Quản trị kinh doanh thương mại* | POHE5 | 60 | D09, A01, D01, D07 |
6 | Quản lý thị trường* | POHE6 | 60 | D09, A01, D01, D07 |
7 | Thẩm định giá*/ngành Marketing | POHE7 | 60 | D09, A01, D01, D07 |
C | Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 1) | |||
1 | Quản trị kinh doanh (E-BBA) | EBBA | 160 | A00, A01, D01, D07 |
2 | Quản lý công và Chính sách (E-PMP) | EPMP | 80 | A00, A01, D01, D07 |
3 | Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)/ Được cấp chứng chỉ Actuary quốc tế | EP02 | 80 | A00, A01, D01, D07 |
4 | Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) | EP03 | 80 | A00, A01, D01, D07 |
5 | Kinh doanh số (E-BDB)/ngành Quản trị kinh doanh | EP05 | 55 | A00, A01, D01, D07 |
6 | Phân tích kinh doanh (BA)/ngành Quản trị kinh doanh | EP06 | 55 | A00, A01, D01, 07 |
7 | Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành Quản trị kinh doanh | EP07 | 55 | D07, A01, D01, D10 |
8 | Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành Quản trị kinh doanh | EP08 | 55 | D07, A01, D01, D10 |
9 | Công nghệ tài chính (BFT)/ngành Tài chính-Ngân hàng/02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Á Châu, Đài Loan | EP09 | 100 | A00, A01, D01, D07 |
10 | Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (Kế toán – tài chính – kinh doanh/ICAEW CFAB) | EP04 | 55 | A00, A01, D01, D07 |
11 | Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (Kế toán tài chính – kinh doanh/ICAEW CFAB) | EP12 | 55 | A00, A01, D01, D07 |
12 | Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế/02 năm cuối có thể chuyển sang ĐH Lincoln, Anh quốc | EP13 | 100 | A00, A01, D01, D07 |
D | Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 2) | |||
1 | Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD/02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Boise, Hoa Kỳ | EP01 | 120 | D09, A01, D01, D07 |
2 | Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) | EP11 | 55 | D09, A01, D01, D10 |
3 | Đầu tư tài chính (BF)/ngành Tài chính-Ngân hàng | EP10 | 100 | D07, A01, D01, D10 |
4 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)/02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Waikato, New Zealand | EP14 | 100 | D07, A01, D01, D10 |
Tổng chỉ tiêu | 6200 |
(*): Ký hiệu ngành/CTĐT có điểm chuẩn xét bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT, môn tiếng Anh hệ số 2.
(**): Ký hiệu ngành xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT, môn Toán hệ số 2.