Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 439 lượt xem

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Video giới thiệu trường Đại học Kinh tế Quốc dân

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Kinh tế Quốc dân
  • Tên tiếng Anh: National Economics University (NEU)
  • Mã trường: KHA
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên thông Tại chức Đào tạo từ xa Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 207 Giải Phóng, Đồng Tâm, Quận Hai Bà Trưng, Hà Nội
  • SĐT: (84) 024.36.280.280 (84) 24.38.695.992
  • Email: [email protected]
  • Website: https://www.neu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/ktqdNEU/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên phạm vi cả nước và quốc tế.

3. Phương thức tuyển sinh

Trường tuyển sinh theo 3 phương thức sau:

STT Phương thức tuyển sinh Chỉ tiêu
1 Xét tuyển thẳng theo quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT 2%
2 Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 25%
2 Xét tuyển kết hợp theo Đề án tuyển sinh của Trường 73%
  Tổng chỉ tiêu (6200 chỉ tiêu) 100%

Về định hướng tuyển sinh đại học chính quy các năm tiếp theo, trường dự kiến giữ ổn định phương án tuyển sinh năm 2024 tương tự như năm 2023 và sẽ có điều chỉnh phù hợp theo những khuyến nghị, quy định của Bộ GD&ĐT để tạo điều kiện tối đa, hạn chế hết mức những ảnh hưởng tới thí sinh. Phương án tuyển sinh năm 2025 cũng cơ bản được giữ ổn định về mặt chỉ tiêu, phương thức xét tuyển kết hợp dự kiến tinh giản theo hướng sử dụng kết quả các bài thi Đánh giá năng lực của ĐHQG hoặc các trung tâm khảo thí độc lập (nếu có) kết hợp với chứng chỉ quốc tế (IELTS, SAT, ACT…)

1.1. Phương thức xét tuyển thẳng

– Đối với thí sinh tham dự kỳ thi chọn đội tuyển quốc gia tham dự kỳ thi Olympic quốc tế, Cuộc thi Khoa học Kỹ thuật quốc tế, tốt nghiệp THPT năm 2023 được tuyển thẳng vào trường theo ngành thí sinh đăng ký.

– Đối với thí sinh đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi chọn HSG quốc gia, tốt nghiệp THPT năm 2023  được xét tuyển thẳng vào các ngành của trường.

– Đối với thí sinh đạt giải Nhất trong Cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, tốt nghiệp THPT năm 2023 được xét tuyển thẳng vào các ngành theo danh mục thông báo của trường.

– Đối với các thí sinh đối tượng khác, các điều kiện theo Quy chế tuyển sinh của Bộ GD&ĐT và thông báo của trường.

1.2. Phương thức xét tuyển kết hợp

Xét tuyển kết hợp theo Đề án tuyển sinh của Trường được phân chia thành 5 nhóm đối tượng sau:

1.2.1 Đối tượng 1: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế SAT và ACT

– Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh có chứng chỉ quốc tế trong thời hạn 2 năm tính đến 1/6/2023, SAT đạt từ 1200 điểm trở lên hoặc ACT từ 26 điểm trở lên. (Thí sinh cần đăng ký mã của Trường Đại học Kinh tế quốc dân khi thi, với tổ chức SAT là 7793-National Economics University, của ACT là 1767-National Economics University. Thí sinh đã thi mà chưa đăng ký mã của trường cần đăng ký lại với tổ chức thi)

– Chỉ tiêu: 3% theo mã tuyển sinh và tổng chỉ tiêu.

– Cách thức: Xét từ cao xuống thấp tới khi hết chỉ tiêu theo điểm xét tuyển (ĐXT). ĐXT quy về thang 30:

ĐXT = điểm SAT*30/1600 + điểm ưu tiên (nếu có)

ĐXT = điểm ACT*30/36 + điểm ưu tiên (nếu có)

1.2.2 Đối tượng 2: Thí sinh có điểm đánh giá năng lực (ĐGNL) của ĐHQG hoặc điểm thi Đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa HN

– Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh có điểm ĐGNL năm 2022 hoặc 2023 của ĐHQG HN đạt từ 85 điểm trở lên hoặc của ĐHQG TP.HCM đạt từ 700 điểm trở lên; hoặc điểm Đánh giá tư duy năm 2023 của ĐH Bách khoa Hà Nội đạt từ 60 điểm trở lên.

– Chỉ tiêu: 20% theo mã tuyển sinh và tổng chỉ tiêu.

– Cách thức xét tuyển: Xét từ cao xuống thấp tới khi hết chỉ tiêu theo điểm xét tuyển (ĐXT). ĐXT quy về thang 30:

Điểm thi ĐGNL ĐHQG HN: ĐXT = điểm ĐGNL*30/150 + điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM: ĐXT = điểm ĐGNL*30/1200 + điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm thi ĐGTD ĐHBK HN: ĐXT = điểm ĐGNL*30/100 + điểm ưu tiên (nếu có)

*Lưu ý: Trường chỉ xét tuyển theo điểm thi ĐGTD 2023 của ĐH Bách khoa Hà Nội với 7 ngành/chương trình đào tạo sau:

1.2.3 Đối tượng 3: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm thi ĐGNL của ĐHQG hoặc điểm thi ĐGTD của ĐH Bách khoa HN

– Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện:

(1) Có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm tính đến 1/6/2023 đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 & W 150) trở lên;

(2) Điểm thi ĐGNL năm 2022 hoặc 2023 của ĐHQG HN đạt từ 85 điểm trở lên, hoặc của ĐHQG TP.HCM đạt từ 700 điểm trở lên; hoặc điểm ĐGTD năm 2023 của ĐH Bách khoa Hà Nội đạt từ 60 điểm trở lên.

– Chỉ tiêu: 20% theo mã tuyển sinh và tổng chỉ tiêu.

– Cách thức xét tuyển: Xét từ cao xuống thấp tới khi hết chỉ tiêu theo điểm xét tuyển (ĐXT). ĐXT quy về thang 30:

Điểm thi ĐGNL ĐHQG HN: ĐXT = điểm quy đổi CCTAQT + (điểm ĐGNL*30/150)*2/3 + điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm thi ĐGNL ĐHQG TP.HCM: ĐXT = điểm quy đổi CCTAQT + (điểm ĐGNL*30/1200)*2/3 + điểm ưu tiên (nếu có)

Điểm thi ĐGTD ĐHBK HN: ĐXT = điểm quy đổi CCTAQT + (điểm ĐGNL*30/100)*2/3 + điểm ưu tiên (nếu có)

*Lưu ý: Trường chỉ xét tuyển theo điểm thi ĐGTD 2023 của ĐH Bách khoa Hà Nội với 7 ngành/chương trình đào tạo sau:

1.2.4 Đối tượng 4: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT

– Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh quốc tế trong thời hạn 2 năm tính đến 1/6/2023 đạt IELTS 5.5 hoặc TOEFL iBT 46 hoặc TOEIC (4 kỹ năng: L&R 785, S 160 & W 150) trở lên và có kết quả tốt nghiệp THPT 2023 của môn Toán và 1 môn khác môn tiếng Anh thuộc tổ hợp xét tuyển của trường.

– Chỉ tiêu: 20% theo mã tuyển sinh và tổng chỉ tiêu

– Cách thức xét tuyển: Xét từ cao xuống thấp tới khi hết chỉ tiêu theo điểm xét tuyển (ĐXT). ĐXT quy về thang 30:

ĐXT = điểm quy đổi CCTAQT + tổng điểm 2 môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: Tổng điểm 2 môn XT = Tổng điểm thi TN THPT 2023 của môn Toán và 1 môn bất kỳ thuộc các tổ hợp xét tuyển của Trường (trừ môn tiếng Anh)

1.2.5 Đối tượng 5: Thí sinh thuộc hệ chuyên của các trường THPT chuyên toàn quốc/THPT trọng điểm QG kết hợp với điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT

– Điều kiện nhận hồ sơ: Thí sinh thỏa mãn đồng thời 2 điều kiện:

(1) Học sinh hệ chuyên (3 năm lớp 10, 11, 12) các trường THPT chuyên toàn quốc, hệ chuyên của các trường THPT trọng điểm quốc gia;

(2) Điểm trung bình chung (TBC/TB cộng) học tập của 6 học kỳ (3 năm lớp 10, 11, 12) đạt từ 8,0 trở lên (điểm trung bình học kỳ nào đó có thể nhỏ hơn 8,0);

– Chỉ tiêu: 10% theo mã tuyển sinh và tổng chỉ tiêu

– Cách thức xét tuyển: Xét từ cao xuống thấp tới khi hết chỉ tiêu theo điểm xét tuyển (ĐXT). ĐXT quy về thang 30:

ĐXT = điểm TBC học tập 6 học kỳ + tổng điểm 2 môn xét tuyển + điểm ưu tiên (nếu có)

Trong đó: Tổng điểm 2 môn XT = Tổng điểm thi TN THPT 2023 của môn Toán và 1 môn bất kỳ thuộc các tổ hợp xét tuyển của Trường.

1.3. Phương thức xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023

Xét tuyển theo 9 tổ hợp: A00, A01B00C03, C04D01, D07D09, D10

Thí sinh nộp hồ sơ ĐKXT theo các phương thức xét tuyển thẳng, xét tuyển kết hợp, xét tuyển theo kết quả thi Đánh giá tư duy bằng hình thức trực tuyến/online theo thông báo hướng dẫn của trường/ ĐHBK Hà Nội.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của trường ĐH Kinh tế Quốc dân 2023 với các phương thức như sau: 

  • Đối với phương thức xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT 2023, ngưỡng đầu vào dự kiến là 20 điểm đã bao gồm điểm ưu tiên.
  • Đối với phương thức xét tuyển dựa vào kỳ thi đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội, ngưỡng đầu vào dự kiến là 18 điểm đã bao gồm điểm ưu tiên.
  • Nhà trường cho biết, trường sẽ không tổ chức sơ tuyển, không áp dụng thêm tiêu chí phụ trong xét tuyển ngoài các quy định trong quy chế tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo.
  • Học phí dự kiến cho năm học 2023 - 2024 là 16 - 22 triệu đồng/năm học

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • – Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi Đánh giá tư duy của ĐH Bách khoa Hà Nội năm 2023: 18 điểm
  • – Phương thức xét tuyển dựa trên kết quả thi Tốt nghiệp THPT 2023: 20 điểm
  • – Phương thức xét tuyển kết hợp: Là điều kiện hồ sơ của từng nhóm đối tượng.

5. Tổ chức tuyển sinh

  • Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

  • Thực hiện theo quy định tại khoản 3 Điều 7 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học ban hành kèm theo Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT ngày 07/5/2020 của Bộ GD&ĐT, thí sinh không sử dụng quyền tuyển thẳng được ưu tiên xét tuyển bằng cách cộng điểm thưởng vào tổng điểm xét tuyển của thí sinh căn cứ theo giải thí sinh đạt được. Mức ưu tiên cụ thể:
  • Giải nhất: được cộng 3,0 (ba) điểm.
  • Giải nhì: được cộng 2,0 (hai) điểm.
  • Giải ba: được cộng 1,0 (một) điểm.
  • Giải khuyến khích: được cộng 0,5 (không phẩy năm) điểm.

7. Học phí

Chương trình chuẩn: 16 – 22 triệu đồng/ năm học

Học phí được tính theo tín chỉ. Một năm hệ Đại học chính quy học 120 tín chỉ. Mức học phí rơi vào 500.000đ đến 667.000đ / 1 tín chỉ tuỳ vào mỗi ngành. Do đó học phí là 15 triệu đến 20 triệu một năm.

Thời gian học đại học chính quy là 4 năm

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

(a) Phương thức đăng kí trực tuyến: trên webiste của nhà trường https://xtkh.neu.edu.vn/tuyen-sinh

(b) Phương thức nộp hồ sơ trực tiếp:

  • Hồ sơ bao gồm:
  • 02 phiếu đăng ký dự tuyển (phiếu số 1 và phiếu số 2)
  • Bản photo Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân. 
  • 02 ảnh 4×6 cm. Phía sau ảnh ghi rõ họ tên, ngày tháng năm sinh. 
  • 01 ảnh để dán vào vị trí đã xác định ở mặt trước bì đựng phiếu ĐKDT.
  • 02 phong bì đã dán tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh.
  • Các giấy chứng nhận hợp lệ để được hưởng chế độ ưu tiên, khuyến khích (nếu có). 

9. Lệ phí xét tuyển

  • Mỗi thí sinh sẽ nộp lệ phí xét tuyển là: 50.000 đồng/hồ sơ bằng hình thức chuyển khoản với các thông tin sau:
  • Đơn vị hưởng: Trường ĐH Kinh tế quốc dân Số TK : 2111 000 667 8989 – Ngân hàng TMCP Đầu tư & Phát triển Việt Nam (BIDV) chi nhánh Hà Nội
  • Nội dung : Số BD – Họ tên – XTKH2020 (Ví dụ: 01234567 – Nguyễn Văn A – XTKH2020)
  • Sau khi thí sinh chuyển khoản thành công, thí sinh scan biên lai hoặc xác nhận chuyển khoản online, lưu máy tính cá nhân và đặt tên file theo mẫu: Số báo danh_phi (ví dụ: 01234567_phi)

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

  • Theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo, theo dõi trên website nhà trường để có thông báo nhanh nhất.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

STT Ngành/Chương trình Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp
A Chương trình học bằng tiếng Việt
1 Logistics và Quản lý CCU 7510605 120 A00, A01, D01, D07
2 Kinh doanh quốc tế 7340120 120 A00, A01, D01, D07
3 Kinh tế quốc tế 7310106 120 A00, A01, D01, D07
4 Thương mại điện tử 7340122 60 A00, A01, D01, D07
5 Kinh doanh thương mại 7340121 120 A00, A01, D01, D07
6 Marketing 7340115 180 A00, A01, D01, D07
7 Kiểm toán 7340302 120 A00, A01, D01, D07
8 Kế toán 7340301 240 A00, A01, D01, D07
9 Tài chính – Ngân hàng 7340201 320 A00, A01, D01, D07
10 Bảo hiểm 7340204 180 A00, A01, D01, D07
11 Quản trị nhân lực 7340404 120 A00, A01, D01, D07
12 Quản trị kinh doanh 7340101 280 A00, A01, D01, D07
13 Quản trị khách sạn 7810201 60 A00, A01, D01, D07
14 Quản trị dịch vụ du lịch và LH 7810103 120 A00, A01, D01, D07
15 Kinh tế học (ngành kinh tế) 7310101_1 55 A00, A01, D01, D07
16 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành kinh tế) 7310101_2 80 A00, A01, D01, D07
17 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành kinh tế) 7310101_3 70 A00, A01, D01, D07
18 Kinh tế phát triển 7310105 230 A00, A01, D01, D07
19 Toán kinh tế** 7310108 50 A00, A01, D01, D07
20 Thống kê kinh tế** 7310107 140 A00, A01, D01, D07
21 Hệ thống thông tin quản lý** 7340405 120 A00, A01, D01, D07
22 Công nghệ thông tin** 7480201 180 A00, A01, D01, D07
23 Khoa học máy tính** 7480101 60 A00, A01, D01, D07
24 Luật kinh tế 7380107 120 A00, A01, D01, D07
25 Luật 7380101 60 A00, A01, D01, D07
26 Khoa học quản lý 7340401 130 A00, A01, D01, D07
27 Quản lý công 7340403 70 A00, A01, D01, D07
28 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 75 A00, A01, D01, D07
29 Quản lý đất đai 7850103 65 A00, A01, D01, D07
30 Bất động sản 7340116 130 A00, A01, D01, D07
31 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 80 A00, B00, A01, D01
32 Kinh tế nông nghiệp 7620115 80 A00, B00, A01, D01
33 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 80 A00, B00, A01, D01
34 Kinh tế đầu tư 7310104 180 A00, B00, A01, D01
35 Quản lý dự án 7340409 60 A00, B00, A01, D01
36 Quan hệ công chúng 7320108 60 C03, C04, A01, D01
37 Ngôn ngữ Anh* 7220201 140 D09, A01, D01, D10
B Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) học bằng tiếng Việt (môn tiếng Anh hệ số 2)
1 Quản trị khách sạn* POHE1 60 D09, A01, D01, D07
2 Quản trị lữ hành* POHE2 60 D09, A01, D01, D07
3 Truyền thông Marketing* POHE3 60 D09, A01, D01, D07
4 Luật kinh doanh* POHE4 60 D09, A01, D01, D07
5 Quản trị kinh doanh thương mại* POHE5 60 D09, A01, D01, D07
6 Quản lý thị trường* POHE6 60 D09, A01, D01, D07
7 Thẩm định giá*/ngành Marketing POHE7 60 D09, A01, D01, D07
C Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 1)
1 Quản trị kinh doanh (E-BBA) EBBA 160 A00, A01, D01, D07
2 Quản lý công và Chính sách (E-PMP) EPMP 80 A00, A01, D01, D07
3 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)/ Được cấp chứng chỉ Actuary quốc tế EP02 80 A00, A01, D01, D07
4 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) EP03 80 A00, A01, D01, D07
5 Kinh doanh số (E-BDB)/ngành Quản trị kinh doanh EP05 55 A00, A01, D01, D07
6 Phân tích kinh doanh (BA)/ngành Quản trị kinh doanh EP06 55 A00, A01, D01, D07
7 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành Quản trị kinh doanh EP07 55 D07, A01, D01, D10
8 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành Quản trị kinh doanh EP08 55 D07, A01, D01, D10
9 Công nghệ tài chính (BFT)/ngành Tài chính-Ngân hàng/02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Á Châu, Đài Loan EP09 100 A00, A01, D01, D07
10 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (Kế toán – tài chính – kinh doanh/ICAEW CFAB) EP04 55 A00, A01, D01, D07
11 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (Kế toán tài chính – kinh doanh/ICAEW CFAB) EP12 55 A00, A01, D01, D07
12 Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế/02 năm cuối có thể chuyển sang ĐH Lincoln, Anh quốc EP13 100 A00, A01, D01, D07
D Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 2)
1 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD/02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Boise, Hoa Kỳ EP01 120 D09, A01, D01, D07
2 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) EP11 55 D09, A01, D01, D10
3 Đầu tư tài chính (BF)/ngành Tài chính-Ngân hàng EP10 100 D07, A01, D01, D10
4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)/02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Waikato, New Zealand EP14 100 D07, A01, D01, D10
  Tổng chỉ tiêu   6200  

(*): Ký hiệu ngành/CTĐT có điểm chuẩn xét bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT, môn tiếng Anh hệ số 2.

(**): Ký hiệu ngành xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT, môn Toán hệ số 2.

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học Kinh tế Quốc dân: https://www.neu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 mới nhất

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D09; D10 36.5  
2 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.1  
3 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.05  
4 7310101_3 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.15  
5 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; B00 27.5  
6 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 27.35  
7 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 27.35  
8 7310107 Thống kê kinh tế (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 36.2  
9 7310108 Toán kinh tế (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 35.95  
10 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 27.2  
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.25  
12 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 27.55  
13 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 26.4  
14 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27.5  
15 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27.35  
16 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27.65  
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.1  
18 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 26.4  
19 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.05  
20 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 27.2  
21 7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07 27.05  
22 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 26.75  
23 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 27.1  
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 36.15  
25 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; B00 27.15  
26 7380101 Luật A00; A01; D01; D07 26.6  
27 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 26.85  
28 7480101 Khoa học máy tính (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 35.35  
29 7480201 Công nghệ thông tin (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 35.3  
30 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.4  
31 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.6  
32 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.2  
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26.75  
34 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 26.75  
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D01; D07 26.4  
36 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; B00 26.35  
37 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 26.55  
38 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00; A01; D01; D07 27.1  
39 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doan (BBAE)(tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 36.1  
40 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) A00; A01; D01; D07 26.45  
41 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) A00; A01; D01; D07 26.85  
42 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) A00; A01; D01; D07 26.9  
43 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) A00; A01; D01; D07 26.85  
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) A00; A01; D01; D07 27.15  
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) A01; D01; D07; D10 26.65  
46 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) A01; D01; D07; D10 26.6  
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00; A01; D01; D07 26.75  
48 EP10 Tài chính và Đầu tư (BFI) (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D10 36.5  
49 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D09; D10 35.75  
50 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) A00; A01; D01; D07 27.2  
51 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) A00; A01; D01; D07 26.75  
52 EP14 Logistics và QLCCU tích hợp CCQT (LSIC) (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D10 36.4  
53 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) A00; A01; D01; D07 26.1  
54 POHE1 POHE - Quản trị khách sạn (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 35.65  
55 POHE2 POHE - Quản trị lữ hành (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 35.65  
56 POHE3 POHE - Truyền thông Marketing (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 37.1  
57 POHE4 POHE - Luật kinh doanh (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 36.2  
58 POHE5 POHE - Quản trị kinh doanh thương mại (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 36.85  
59 POHE6 POHE - Quản lý thị trường (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 35.65  
60 POHE7 POHE - Thẩm định giá (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 35.85

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   19.8  
2 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế)   20.6  
3 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)   18.4  
4 7310101_3 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế)   21.05  
5 7310104 Kinh tế đầu tư   21  
6 7310105 Kinh tế phát triển   20.45  
7 7310106 Kinh tế quốc tế   22.8  
8 7310107 Thống kê kinh tế   19.5  
9 7310108 Toán kinh tế   20.3  
10 7320108 Quan hệ công chúng   22.3  
11 7340101 Quản trị kinh doanh   21.45  
12 7340115 Marketing   22.3  
13 7340116 Bất động sản   19.5  
14 7340120 Kinh doanh quốc tế   23.43  
15 7340121 Kinh doanh thương mại   22.43  
16 7340122 Thương mại điện tử   23.28  
17 7340201 Tài chính-Ngân hàng   21  
18 7340204 Bảo hiểm   18.2  
19 7340301 Kế toán   21.15  
20 7340302 Kiểm toán   22.7  
21 7340401 Khoa học quản lý   18.2  
22 7340403 Ọuản lý cỗng   18  
23 7340404 Quản trị nhân lực   21.25  
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   21.25  
25 7340409 Ọuản lý dự án   19.4  
26 7380101 Luật   20  
27 7380107 Luật kinh tế   20.6  
28 7480101 Khoa học máy tính   21  
29 7480201 Công nghệ thông tin   21.05  
30 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   24  
31 7620114 Kinh doanh nông nghiệp   18.05  
32 7620115 Kinh tế nông nghiệp   18  
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   19.45  
34 7810201 Quản trị khách sạn   20.45  
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   18.05  
36 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên   18.05  
37 7850103 Quản lý đất đai   18  
38 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA)   18.8  
39 EP01 Khởi nghiệp & phát ưiển KD (BBAE)   18  
40 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary)   18  
41 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB)   20.05  
42 EP04 Kế toán tích hơp CCQT (ACT-1CAE\V)   19.3  
43 EP05 Kinh doanh sổ (E-BDB)   19.65  
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA)   19.85  
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)   18.05  
46 EP08 Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MỌI)   18  
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT)   19.4  
48 EP10 Tài chính và đầu tư (BF1)   18.2  
49 EP11 Quản trị khách sạn quổc tế (1HME)   18.05  
50 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-1CAEW)   20.6  
51 EP13 Kinh tế học tài chính (FE)   18  
52 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LS1C)   20.95  
53 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP)   18.05  
54 POHEI POHE-Quản trị khách sạn   18.4  
55 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành   18.05  
56 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing   20.85  
57 POHE4 POHE-Luật kinh doanh   18.8  
58 POHE5 POHE-Ọuản trị kinh doanh thương mại   20  
59 POHE6 POHE-Quản lý thị trường   18.3  
60 POHE7 POHE-Thẩm định giá   18

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh   19.8  
2 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế)   20.6  
3 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)   18.4  
4 7310101_3 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế)   21.05  
5 7310104 Kinh tế đầu tư   21  
6 7310105 Kinh tế phát triển   20.45  
7 7310106 Kinh tế quốc tế   22.8  
8 7310107 Thống kê kinh tế   19.5  
9 7310108 Toán kinh tế   20.3  
10 7320108 Quan hệ công chúng   22.3  
11 7340101 Quản trị kinh doanh   21.45  
12 7340115 Marketing   22.3  
13 7340116 Bất động sản   19.5  
14 7340120 Kinh doanh quốc tế   23.43  
15 7340121 Kinh doanh thương mại   22.43  
16 7340122 Thương mại điện tử   23.28  
17 7340201 Tài chính-Ngân hàng   21  
18 7340204 Bảo hiểm   18.2  
19 7340301 Kế toán   21.15  
20 7340302 Kiểm toán   22.7  
21 7340401 Khoa học quản lý   18.2  
22 7340403 Ọuản lý cỗng   18  
23 7340404 Quản trị nhân lực   21.25  
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý   21.25  
25 7340409 Ọuản lý dự án   19.4  
26 7380101 Luật   20  
27 7380107 Luật kinh tế   20.6  
28 7480101 Khoa học máy tính   21  
29 7480201 Công nghệ thông tin   21.05  
30 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng   24  
31 7620114 Kinh doanh nông nghiệp   18.05  
32 7620115 Kinh tế nông nghiệp   18  
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   19.45  
34 7810201 Quản trị khách sạn   20.45  
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường   18.05  
36 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên   18.05  
37 7850103 Quản lý đất đai   18  
38 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA)   18.8  
39 EP01 Khởi nghiệp & phát ưiển KD (BBAE)   18  
40 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary)   18  
41 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB)   20.05  
42 EP04 Kế toán tích hơp CCQT (ACT-1CAE\V)   19.3  
43 EP05 Kinh doanh sổ (E-BDB)   19.65  
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA)   19.85  
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)   18.05  
46 EP08 Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MỌI)   18  
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT)   19.4  
48 EP10 Tài chính và đầu tư (BF1)   18.2  
49 EP11 Quản trị khách sạn quổc tế (1HME)   18.05  
50 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-1CAEW)   20.6  
51 EP13 Kinh tế học tài chính (FE)   18  
52 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LS1C)   20.95  
53 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP)   18.05  
54 POHEI POHE-Quản trị khách sạn   18.4  
55 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành   18.05  
56 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing   20.85  
57 POHE4 POHE-Luật kinh doanh   18.8  
58 POHE5 POHE-Ọuản trị kinh doanh thương mại   20  
59 POHE6 POHE-Quản lý thị trường   18.3  
60 POHE7 POHE-Thẩm định giá   18

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2019 - 2022 mới nhất

Ngành

Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022

Xét theo KQ thi TN THPT

Đánh giá tư duy

Kế toán

25.35

27,15

 

27,40

20,00

Kiểm toán

 

27,55

 

28,15

21,30

Kinh tế quốc tế

26.15

27,75

28,05

27,75

25,70

Kinh doanh quốc tế

26.15

27,80

 

28,00

21,50

Marketing

25.60

27,55

 

28,00

20,50

Quản trị kinh doanh

25.25

27,20

27,75

27,45

20,50

Tài chính - Ngân hàng

25

 

 

27,25

20,00

Kinh doanh thương mại

25.10

27,25

 

27,70

20,20

Kinh tế học (ngành Kinh tế)

24.75

26,90

27,55

27,45

23,90

Quản trị khách sạn

25.40

27,25

 

26,85

-

Quản trị nhân lực

24.90

27,10

 

27,45

-

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24.85

26,70

 

26,85

-

Khoa học máy tính

23.70

26,40

 

26,70

20,30

Hệ thống thông tin quản lý

24.30

26,75

 

27,50

20,10

Bất động sản

23.85

26,55

 

26,65

-

Bảo hiểm

23.35

26

 

26,40

-

Thống kê kinh tế

23.75

26,45

27,30

27,20

-

Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế)

24.15

26,45

27,40

27,15

21,80

Kinh tế đầu tư

24.85

27,05

27,70

27,50

-

Kinh tế nông nghiệp

22.60

25,65

 

26,10

-

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 

22.50

25,60

 

26,10

-

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh nhân hệ số 2)

33.65

35,60

37,30

35,85

-

Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (EBBA)

24.25

 

 

 

 

Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (EPMP)

 

 

 

 

 

Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE)

 

 

 

 

 

Kinh tế phát triển 

24.45

26,75

27,50

27,50

-

Khoa học quản lý (Quản lý kinh tế cũ - tách ra từ ngành Kinh tế)

23.60

26,25

 

26,85

-

Quản lý công (tách ra từ ngành Kinh tế)

23.35

26,15

 

26,60

-

Quản lý tài nguyên và môi trường (tách ra từ ngành Kinh tế)

22.65

25,60

 

26,10

-

Luật

23.10

26,20

 

26,30

-

Luật kinh tế (tách ra từ ngành Luật)

24.50

26,65

 

27,00

-

Quản lý đất đai (tách ra từ ngành Bất động sản)

22.50

25,85

 

26,20

-

Công nghệ thông tin (tách ra từ ngành Khoa học máy tính)

24.10

26,60

 

27,00

-

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

26

28

 

28,20

23,50

Thương mại điện tử

25.60

27,65

 

28,10

24,50

Quản lý dự án

24.40

26,75

 

27,30

-

Quan hệ công chúng

25.50

27,60

28,10

28,60

-

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) - (tiếng Anh hệ số 2)

31

33,55

 

34,90

-

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh

23.50

25,85

 

26,40

-

Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)

23

25,80

 

26,50

23,20

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)

24.65

26.50

 

 

 

Kinh doanh số (E-BDB)

23.35

26.10

 

26,80

-

Phân tích kinh doanh (BA)

23.35

26.30

 

27,20

-

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)

23.15

26

 

26,90

-

Quản trị chất lượng đổi mới (E-MQI)

22.75

25.75

 

26,45

-

Công nghệ tài chính (BFT)

22.75

25,75

 

26,90

 

Đầu tư tài chính (BFI) - (Tiếng Anh hệ số 2)

31.75

34,55

 

36,25

-

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) - (Tiếng Anh hệ số 2)

33.35

34,50

 

34,60

-

Quản lý công và chính sách (E-PMP)

21.50

25,35

 

26,10

-

Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) - (Tiếng Anh hệ số 2)

31.75

34,25

 

 

 

Ngân hàng (CT1)

 

26,95

 

 

 

Tài chính công (CT2)

 

26,55

 

 

 

Tài chính doanh nghiệp (CT3)

 

27,25

 

 

 

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

 

26,25

 

26,80

-

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)

 

26,65

 

 

 

Kinh tế học tài chính (FE)

 

24,50

 

26,50

-

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC)  - (Tiếng Anh hệ số 2)

 

35,55

 

36,25

22,70

Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)

 

 

 

26,9

-

Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)

 

 

 

27,65

21,3

Kinh doanh nông nghiệp

 

 

 

26,10

-

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW)

 

 

 

26,80

-

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)

 

 

 

27,20

22,50

POHE - Quản trị khách sạn (môn Tiếng Anh hệ số 2)

 

 

 

35,35

-

POHE - Quản trị lữ hành (môn Tiếng Anh hệ số 2)

 

 

 

34,80

-

POHE - Truyền thông Marketing (môn Tiếng Anh hệ số 2)

 

 

 

38,15

-

POHE - Luật kinh doanh (môn Tiếng Anh hệ số 2)

 

 

 

35,50

-

POHE - Quản trị kinh doanh thương mại (môn Tiếng Anh hệ số 2)

 

 

 

36,95

-

POHE - Quản lý thị trường (môn Tiếng Anh hệ số 2)

 

 

 

35,00

-

POHE - Thẩm định giá (môn Tiếng Anh hệ số 2)

 

 

 

35,00

-

Học phí

1. Học phí Đại học Kinh Tế Quốc Dân 2023 – 2024

Chương trình chuẩn: 16 – 22 triệu đồng/ năm học

Học phí được tính theo tín chỉ. Một năm hệ Đại học chính quy học 120 tín chỉ. Mức học phí rơi vào 500.000đ đến 667.000đ / 1 tín chỉ tuỳ vào mỗi ngành. Do đó học phí là 15 triệu đến 20 triệu một năm.

Thời gian học đại học chính quy là 4 năm

2. Học phí chương trình đào tạo Liên thông đại học kinh tế quốc dân, hệ đào tạo từ xa:

Liên thông đại học kinh tế là dành cho các đối tượng đã tốt nghiệp Trung Cấp, Cao đẳng muốn liên thông lên đại học kinh tế quốc dân. Văn bằng 2 là dành cho các đối tượng đã có một văn bằng ĐH mong muốn học thêm một văn bằng ĐH thứ 2.

- Học phí Từ xa Đại học Kinh tế quốc dân là: 470.000đ một tín chỉ

- Thời gian học dao động từ 1,5 năm đến 2,5 năm (tuỳ vào bạn đã tốt nghiệp trường gì. Ví dụ bạn đã tốt nghiệp Trung cấp mà muốn liên thông lên Đại học thì thời gian học sẽ phải lâu hơn các bạn đã tốt nghiệp Cao đẳng)

3. Học phí chương trình đào tạo chất lượng cao Đại học kinh tế quốc dân:

Chương trình đào tạo chất lượng cao của nhà trường bao gồm 3 hình thức: Viện Đào tạo Tiên Tiến (CTTT), Chương trình Chất lượng cao (CLC) & chương trình POHE. Có mức thu học phí như sau:

- Học phí chương trình đạo tạo tiên (CTTT) tiến tại NEU

- Ngành Tài chính, Ngành Kế toán, Ngành Kinh doanh Quốc Tế, Ngành Phân tích kinh doanh: Học phí là 6000.000đ / tháng

- Học phí chương trình chất lượng cao (CLC): 4.200.000đ / tháng

- Học phí chương trình đào tạo POHE: 4.200.000đ / tháng.

Kết Luận: Trên đây là thông tin đầy đủ về Học phí đại học kinh tế quốc dân . Theo Nghị định số 86/2015/NĐ-CP của Chính phủ. Lộ trình tăng học phí của trường ĐH KTQD hàng năm không quá 10%. 

Chương trình đào tạo

STT Ngành/Chương trình Mã ngành Chỉ tiêu Tổ hợp
A Chương trình học bằng tiếng Việt
1 Logistics và Quản lý CCU 7510605 120 A00, A01, D01, D07
2 Kinh doanh quốc tế 7340120 120 A00, A01, D01, D07
3 Kinh tế quốc tế 7310106 120 A00, A01, D01, D07
4 Thương mại điện tử 7340122 60 A00, A01, D01, D07
5 Kinh doanh thương mại 7340121 120 A00, A01, D01, D07
6 Marketing 7340115 180 A00, A01, D01, D07
7 Kiểm toán 7340302 120 A00, A01, D01, D07
8 Kế toán 7340301 240 A00, A01, D01, D07
9 Tài chính – Ngân hàng 7340201 320 A00, A01, D01, D07
10 Bảo hiểm 7340204 180 A00, A01, D01, D07
11 Quản trị nhân lực 7340404 120 A00, A01, D01, D07
12 Quản trị kinh doanh 7340101 280 A00, A01, D01, D07
13 Quản trị khách sạn 7810201 60 A00, A01, D01, D07
14 Quản trị dịch vụ du lịch và LH 7810103 120 A00, A01, D01, D07
15 Kinh tế học (ngành kinh tế) 7310101_1 55 A00, A01, D01, D07
16 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành kinh tế) 7310101_2 80 A00, A01, D01, D07
17 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành kinh tế) 7310101_3 70 A00, A01, D01, D07
18 Kinh tế phát triển 7310105 230 A00, A01, D01, D07
19 Toán kinh tế** 7310108 50 A00, A01, D01, D07
20 Thống kê kinh tế** 7310107 140 A00, A01, D01, D07
21 Hệ thống thông tin quản lý** 7340405 120 A00, A01, D01, D07
22 Công nghệ thông tin** 7480201 180 A00, A01, D01, D07
23 Khoa học máy tính** 7480101 60 A00, A01, D01, D07
24 Luật kinh tế 7380107 120 A00, A01, D01, D07
25 Luật 7380101 60 A00, A01, D01, D07
26 Khoa học quản lý 7340401 130 A00, A01, D01, D07
27 Quản lý công 7340403 70 A00, A01, D01, D07
28 Quản lý tài nguyên và môi trường 7850101 75 A00, A01, D01, D07
29 Quản lý đất đai 7850103 65 A00, A01, D01, D07
30 Bất động sản 7340116 130 A00, A01, D01, D07
31 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 7850102 80 A00, B00, A01, D01
32 Kinh tế nông nghiệp 7620115 80 A00, B00, A01, D01
33 Kinh doanh nông nghiệp 7620114 80 A00, B00, A01, D01
34 Kinh tế đầu tư 7310104 180 A00, B00, A01, D01
35 Quản lý dự án 7340409 60 A00, B00, A01, D01
36 Quan hệ công chúng 7320108 60 C03, C04, A01, D01
37 Ngôn ngữ Anh* 7220201 140 D09, A01, D01, D10
B Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) học bằng tiếng Việt (môn tiếng Anh hệ số 2)
1 Quản trị khách sạn* POHE1 60 D09, A01, D01, D07
2 Quản trị lữ hành* POHE2 60 D09, A01, D01, D07
3 Truyền thông Marketing* POHE3 60 D09, A01, D01, D07
4 Luật kinh doanh* POHE4 60 D09, A01, D01, D07
5 Quản trị kinh doanh thương mại* POHE5 60 D09, A01, D01, D07
6 Quản lý thị trường* POHE6 60 D09, A01, D01, D07
7 Thẩm định giá*/ngành Marketing POHE7 60 D09, A01, D01, D07
C Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 1)
1 Quản trị kinh doanh (E-BBA) EBBA 160 A00, A01, D01, D07
2 Quản lý công và Chính sách (E-PMP) EPMP 80 A00, A01, D01, D07
3 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary)/ Được cấp chứng chỉ Actuary quốc tế EP02 80 A00, A01, D01, D07
4 Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB) EP03 80 A00, A01, D01, D07
5 Kinh doanh số (E-BDB)/ngành Quản trị kinh doanh EP05 55 A00, A01, D01, D07
6 Phân tích kinh doanh (BA)/ngành Quản trị kinh doanh EP06 55 A00, A01, D01, 07
7 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) /ngành Quản trị kinh doanh EP07 55 D07, A01, D01, D10
8 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI)/ngành Quản trị kinh doanh EP08 55 D07, A01, D01, D10
9 Công nghệ tài chính (BFT)/ngành Tài chính-Ngân hàng/02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Á Châu, Đài Loan EP09 100 A00, A01, D01, D07
10 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (Kế toán – tài chính – kinh doanh/ICAEW CFAB) EP04 55 A00, A01, D01, D07
11 Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (Kế toán tài chính – kinh doanh/ICAEW CFAB) EP12 55 A00, A01, D01, D07
12 Kinh tế học tài chính (FE)/ngành Kinh tế/02 năm cuối có thể chuyển sang ĐH Lincoln, Anh quốc EP13 100 A00, A01, D01, D07
D Các chương trình học bằng tiếng Anh (môn tiếng Anh hệ số 2)
1 Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE)/ngành QTKD/02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Boise, Hoa Kỳ EP01 120 D09, A01, D01, D07
2 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) EP11 55 D09, A01, D01, D10
3 Đầu tư tài chính (BF)/ngành Tài chính-Ngân hàng EP10 100 D07, A01, D01, D10
4 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ Logistic quốc tế (LSIC)/02 năm cuối có thể chuyển tiếp sang ĐH Waikato, New Zealand EP14 100 D07, A01, D01, D10
  Tổng chỉ tiêu   6200  

(*): Ký hiệu ngành/CTĐT có điểm chuẩn xét bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT, môn tiếng Anh hệ số 2.

(**): Ký hiệu ngành xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT, môn Toán hệ số 2.

Một số hình ảnh

Khám phá “ngôi trường quý tộc” - Đại học Kinh tế Quốc dân

Trường ĐH Kinh tế Quốc dân công bố điểm chuẩn năm 2021, thí sinh phải đạt  ít nhất 9 điểm/môn mới có cơ hội đỗ

Đại học Kinh tế Quốc dân (KHA) (ảnh 1)

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ