Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 và 2019 - 2022 chính xác nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 và 2019 - 2022 chính xác nhất. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 412 lượt xem


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2023 mới nhất

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D09; D10 36.5
2 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.1
3 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.05
4 7310101_3 Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế) A00; A01; D01; D07 27.15
5 7310104 Kinh tế đầu tư A00; A01; D01; B00 27.5
6 7310105 Kinh tế phát triển A00; A01; D01; D07 27.35
7 7310106 Kinh tế quốc tế A00; A01; D01; D07 27.35
8 7310107 Thống kê kinh tế (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 36.2
9 7310108 Toán kinh tế (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 35.95
10 7320108 Quan hệ công chúng A01; D01; C03; C04 27.2
11 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A01; D01; D07 27.25
12 7340115 Marketing A00; A01; D01; D07 27.55
13 7340116 Bất động sản A00; A01; D01; D07 26.4
14 7340120 Kinh doanh quốc tế A00; A01; D01; D07 27.5
15 7340121 Kinh doanh thương mại A00; A01; D01; D07 27.35
16 7340122 Thương mại điện tử A00; A01; D01; D07 27.65
17 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; A01; D01; D07 27.1
18 7340204 Bảo hiểm A00; A01; D01; D07 26.4
19 7340301 Kế toán A00; A01; D01; D07 27.05
20 7340302 Kiểm toán A00; A01; D01; D07 27.2
21 7340401 Khoa học quản lý A00; A01; D01; D07 27.05
22 7340403 Quản lý công A00; A01; D01; D07 26.75
23 7340404 Quản trị nhân lực A00; A01; D01; D07 27.1
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 36.15
25 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; B00 27.15
26 7380101 Luật A00; A01; D01; D07 26.6
27 7380107 Luật kinh tế A00; A01; D01; D07 26.85
28 7480101 Khoa học máy tính (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 35.35
29 7480201 Công nghệ thông tin (Toán hệ số 2) A00; A01; D01; D07 35.3
30 7510605 Logistics và quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.4
31 7620114 Kinh doanh nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.6
32 7620115 Kinh tế nông nghiệp A00; A01; D01; B00 26.2
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; A01; D01; D07 26.75
34 7810201 Quản trị khách sạn A00; A01; D01; D07 26.75
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường A00; A01; D01; D07 26.4
36 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên A00; A01; D01; B00 26.35
37 7850103 Quản lý đất đai A00; A01; D01; D07 26.55
38 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) A00; A01; D01; D07 27.1
39 EP01 Khởi nghiệp và phát triển kinh doan (BBAE)(tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 36.1
40 EP02 Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) A00; A01; D01; D07 26.45
41 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) A00; A01; D01; D07 26.85
42 EP04 Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW) A00; A01; D01; D07 26.9
43 EP05 Kinh doanh số (E-BDB) A00; A01; D01; D07 26.85
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) A00; A01; D01; D07 27.15
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) A01; D01; D07; D10 26.65
46 EP08 Quản trị chất lượng và Đổi mới (E-MQI) A01; D01; D07; D10 26.6
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) A00; A01; D01; D07 26.75
48 EP10 Tài chính và Đầu tư (BFI) (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D10 36.5
49 EP11 Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D09; D10 35.75
50 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-ICAEW) A00; A01; D01; D07 27.2
51 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) A00; A01; D01; D07 26.75
52 EP14 Logistics và QLCCU tích hợp CCQT (LSIC) (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D10 36.4
53 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) A00; A01; D01; D07 26.1
54 POHE1 POHE - Quản trị khách sạn (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 35.65
55 POHE2 POHE - Quản trị lữ hành (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 35.65
56 POHE3 POHE - Truyền thông Marketing (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 37.1
57 POHE4 POHE - Luật kinh doanh (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 36.2
58 POHE5 POHE - Quản trị kinh doanh thương mại (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 36.85
59 POHE6 POHE - Quản lý thị trường (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 35.65
60 POHE7 POHE - Thẩm định giá (tiếng Anh hệ số 2) A01; D01; D07; D09 35.85

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 19.8
2 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) 20.6
3 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 18.4
4 7310101_3 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) 21.05
5 7310104 Kinh tế đầu tư 21
6 7310105 Kinh tế phát triển 20.45
7 7310106 Kinh tế quốc tế 22.8
8 7310107 Thống kê kinh tế 19.5
9 7310108 Toán kinh tế 20.3
10 7320108 Quan hệ công chúng 22.3
11 7340101 Quản trị kinh doanh 21.45
12 7340115 Marketing 22.3
13 7340116 Bất động sản 19.5
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 23.43
15 7340121 Kinh doanh thương mại 22.43
16 7340122 Thương mại điện tử 23.28
17 7340201 Tài chính-Ngân hàng 21
18 7340204 Bảo hiểm 18.2
19 7340301 Kế toán 21.15
20 7340302 Kiểm toán 22.7
21 7340401 Khoa học quản lý 18.2
22 7340403 Ọuản lý cỗng 18
23 7340404 Quản trị nhân lực 21.25
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 21.25
25 7340409 Ọuản lý dự án 19.4
26 7380101 Luật 20
27 7380107 Luật kinh tế 20.6
28 7480101 Khoa học máy tính 21
29 7480201 Công nghệ thông tin 21.05
30 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24
31 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 18.05
32 7620115 Kinh tế nông nghiệp 18
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19.45
34 7810201 Quản trị khách sạn 20.45
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.05
36 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 18.05
37 7850103 Quản lý đất đai 18
38 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) 18.8
39 EP01 Khởi nghiệp & phát ưiển KD (BBAE) 18
40 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) 18
41 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) 20.05
42 EP04 Kế toán tích hơp CCQT (ACT-1CAE\V) 19.3
43 EP05 Kinh doanh sổ (E-BDB) 19.65
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) 19.85
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 18.05
46 EP08 Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MỌI) 18
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) 19.4
48 EP10 Tài chính và đầu tư (BF1) 18.2
49 EP11 Quản trị khách sạn quổc tế (1HME) 18.05
50 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-1CAEW) 20.6
51 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) 18
52 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LS1C) 20.95
53 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 18.05
54 POHEI POHE-Quản trị khách sạn 18.4
55 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành 18.05
56 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing 20.85
57 POHE4 POHE-Luật kinh doanh 18.8
58 POHE5 POHE-Ọuản trị kinh doanh thương mại 20
59 POHE6 POHE-Quản lý thị trường 18.3
60 POHE7 POHE-Thẩm định giá 18

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7220201 Ngôn ngữ Anh 19.8
2 7310101_1 Kinh tế học (ngành Kinh tế) 20.6
3 7310101_2 Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế) 18.4
4 7310101_3 Kinh tế và QL NNL (ngành Kinh tế) 21.05
5 7310104 Kinh tế đầu tư 21
6 7310105 Kinh tế phát triển 20.45
7 7310106 Kinh tế quốc tế 22.8
8 7310107 Thống kê kinh tế 19.5
9 7310108 Toán kinh tế 20.3
10 7320108 Quan hệ công chúng 22.3
11 7340101 Quản trị kinh doanh 21.45
12 7340115 Marketing 22.3
13 7340116 Bất động sản 19.5
14 7340120 Kinh doanh quốc tế 23.43
15 7340121 Kinh doanh thương mại 22.43
16 7340122 Thương mại điện tử 23.28
17 7340201 Tài chính-Ngân hàng 21
18 7340204 Bảo hiểm 18.2
19 7340301 Kế toán 21.15
20 7340302 Kiểm toán 22.7
21 7340401 Khoa học quản lý 18.2
22 7340403 Ọuản lý cỗng 18
23 7340404 Quản trị nhân lực 21.25
24 7340405 Hệ thống thông tin quản lý 21.25
25 7340409 Ọuản lý dự án 19.4
26 7380101 Luật 20
27 7380107 Luật kinh tế 20.6
28 7480101 Khoa học máy tính 21
29 7480201 Công nghệ thông tin 21.05
30 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 24
31 7620114 Kinh doanh nông nghiệp 18.05
32 7620115 Kinh tế nông nghiệp 18
33 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành 19.45
34 7810201 Quản trị khách sạn 20.45
35 7850101 Quản lý tài nguyên và môi trường 18.05
36 7850102 Kinh tế tài nguyên thiên nhiên 18.05
37 7850103 Quản lý đất đai 18
38 EBBA Quản trị kinh doanh (E-BBA) 18.8
39 EP01 Khởi nghiệp & phát ưiển KD (BBAE) 18
40 EP02 Định phí BH & Quản trị rủi ro (Actuary) 18
41 EP03 Khoa học dữ liệu trong KT & KD (DSEB) 20.05
42 EP04 Kế toán tích hơp CCQT (ACT-1CAE\V) 19.3
43 EP05 Kinh doanh sổ (E-BDB) 19.65
44 EP06 Phân tích kinh doanh (BA) 19.85
45 EP07 Quản trị điều hành thông minh (E-SOM) 18.05
46 EP08 Quản trị chất lượng và đổi mới (E-MỌI) 18
47 EP09 Công nghệ tài chính (BFT) 19.4
48 EP10 Tài chính và đầu tư (BF1) 18.2
49 EP11 Quản trị khách sạn quổc tế (1HME) 18.05
50 EP12 Kiểm toán tích hợp CCQT (AUD-1CAEW) 20.6
51 EP13 Kinh tế học tài chính (FE) 18
52 EP14 Logistics và QLCCC tích hợp CCQT (LS1C) 20.95
53 EPMP Quản lý công và Chính sách (E-PMP) 18.05
54 POHEI POHE-Quản trị khách sạn 18.4
55 POHE2 POHE-Quản trị lữ hành 18.05
56 POHE3 POHE-Truyền thông Marketing 20.85
57 POHE4 POHE-Luật kinh doanh 18.8
58 POHE5 POHE-Ọuản trị kinh doanh thương mại 20
59 POHE6 POHE-Quản lý thị trường 18.3
60 POHE7 POHE-Thẩm định giá 18

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Kinh tế Quốc dân năm 2019 - 2022 mới nhất

Ngành

Năm 2019
Năm 2020
Năm 2021
Năm 2022

Xét theo KQ thi TN THPT

Đánh giá tư duy

Kế toán

25.35

27,15

27,40

20,00

Kiểm toán

27,55

28,15

21,30

Kinh tế quốc tế

26.15

27,75

28,05

27,75

25,70

Kinh doanh quốc tế

26.15

27,80

28,00

21,50

Marketing

25.60

27,55

28,00

20,50

Quản trị kinh doanh

25.25

27,20

27,75

27,45

20,50

Tài chính - Ngân hàng

25

27,25

20,00

Kinh doanh thương mại

25.10

27,25

27,70

20,20

Kinh tế học (ngành Kinh tế)

24.75

26,90

27,55

27,45

23,90

Quản trị khách sạn

25.40

27,25

26,85

-

Quản trị nhân lực

24.90

27,10

27,45

-

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

24.85

26,70

26,85

-

Khoa học máy tính

23.70

26,40

26,70

20,30

Hệ thống thông tin quản lý

24.30

26,75

27,50

20,10

Bất động sản

23.85

26,55

26,65

-

Bảo hiểm

23.35

26

26,40

-

Thống kê kinh tế

23.75

26,45

27,30

27,20

-

Toán kinh tế (Toán ứng dụng trong kinh tế)

24.15

26,45

27,40

27,15

21,80

Kinh tế đầu tư

24.85

27,05

27,70

27,50

-

Kinh tế nông nghiệp

22.60

25,65

26,10

-

Kinh tế tài nguyên thiên nhiên

22.50

25,60

26,10

-

Ngôn ngữ Anh (Tiếng Anh nhân hệ số 2)

33.65

35,60

37,30

35,85

-

Quản trị kinh doanh học bằng tiếng Anh (EBBA)

24.25

Quản lý công và chính sách học bằng tiếng Anh (EPMP)

Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE)

Kinh tế phát triển

24.45

26,75

27,50

27,50

-

Khoa học quản lý (Quản lý kinh tế cũ - tách ra từ ngành Kinh tế)

23.60

26,25

26,85

-

Quản lý công (tách ra từ ngành Kinh tế)

23.35

26,15

26,60

-

Quản lý tài nguyên và môi trường (tách ra từ ngành Kinh tế)

22.65

25,60

26,10

-

Luật

23.10

26,20

26,30

-

Luật kinh tế (tách ra từ ngành Luật)

24.50

26,65

27,00

-

Quản lý đất đai (tách ra từ ngành Bất động sản)

22.50

25,85

26,20

-

Công nghệ thông tin (tách ra từ ngành Khoa học máy tính)

24.10

26,60

27,00

-

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

26

28

28,20

23,50

Thương mại điện tử

25.60

27,65

28,10

24,50

Quản lý dự án

24.40

26,75

27,30

-

Quan hệ công chúng

25.50

27,60

28,10

28,60

-

Khởi nghiệp và phát triển kinh doanh (BBAE) - (tiếng Anh hệ số 2)

31

33,55

34,90

-

Định phí Bảo hiểm & Quản trị rủi ro (Actuary) học bằng tiếng Anh

23.50

25,85

26,40

-

Khoa học dữ liệu trong Kinh tế & Kinh doanh (DSEB)

23

25,80

26,50

23,20

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ICAEW CFAB)

24.65

26.50

Kinh doanh số (E-BDB)

23.35

26.10

26,80

-

Phân tích kinh doanh (BA)

23.35

26.30

27,20

-

Quản trị điều hành thông minh (E-SOM)

23.15

26

26,90

-

Quản trị chất lượng đổi mới (E-MQI)

22.75

25.75

26,45

-

Công nghệ tài chính (BFT)

22.75

25,75

26,90

Đầu tư tài chính (BFI) - (Tiếng Anh hệ số 2)

31.75

34,55

36,25

-

Quản trị khách sạn quốc tế (IHME) - (Tiếng Anh hệ số 2)

33.35

34,50

34,60

-

Quản lý công và chính sách (E-PMP)

21.50

25,35

26,10

-

Các chương trình định hướng ứng dụng (POHE) - (Tiếng Anh hệ số 2)

31.75

34,25

Ngân hàng (CT1)

26,95

Tài chính công (CT2)

26,55

Tài chính doanh nghiệp (CT3)

27,25

Quản trị kinh doanh (E-BBA)

26,25

26,80

-

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)

26,65

Kinh tế học tài chính (FE)

24,50

26,50

-

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng tích hợp chứng chỉ quốc tế (LSIC) - (Tiếng Anh hệ số 2)

35,55

36,25

22,70

Kinh tế và quản lý đô thị (ngành Kinh tế)

26,9

-

Kinh tế và quản lý nguồn nhân lực (ngành Kinh tế)

27,65

21,3

Kinh doanh nông nghiệp

26,10

-

Kế toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (ACT-ICAEW)

26,80

-

Kiểm toán tích hợp chứng chỉ quốc tế (AUD-ICAEW)

27,20

22,50

POHE - Quản trị khách sạn (môn Tiếng Anh hệ số 2)

35,35

-

POHE - Quản trị lữ hành (môn Tiếng Anh hệ số 2)

34,80

-

POHE - Truyền thông Marketing (môn Tiếng Anh hệ số 2)

38,15

-

POHE - Luật kinh doanh (môn Tiếng Anh hệ số 2)

35,50

-

POHE - Quản trị kinh doanh thương mại (môn Tiếng Anh hệ số 2)

36,95

-

POHE - Quản lý thị trường (môn Tiếng Anh hệ số 2)

35,00

-

POHE - Thẩm định giá (môn Tiếng Anh hệ số 2)

35,00

-



1 412 lượt xem


Xem thêm các chương trình khác: