Đại học Xây dựng Hà Nội (XDA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Xây dựng Hà Nội (XDA) năm 2023 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 300 lượt xem

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Xây dựng Hà Nội

Giới thiệu

·        Tên trường: Đại học Xây dựng

·        Tên tiếng Anh: National University of Civil Engineering

·        Mã trường: XDA

·        Loại trường: Công lập

·        Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Văn bằng 2 - Liên thông - Tại chức

·        Địa chỉ: 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.

·        SĐT: 086 907 1382

·        Website: https://huce.edu.vn/ 

·        Facebook: www.facebook.com/truongdhxaydung/

ký túc xá đại học xây dựng

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

·        Thí sinh đã tốt nghiệp chương trình THPT

2. Phạm vi tuyển sinh

Toàn quốc

3. Phương thức tuyển sinh

Các phương thức tuyển sinh được sử dụng trong năm 2023 bao gồm:

(1) Xét tuyển bằng kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023 với tất cả các ngành, chuyên ngành. Trong đó, môn Vẽ Mỹ thuật được nhân hệ số 2.

(2) Xét tuyển bằng kết quả thi Đánh giá tư duy của Đại học Bách khoa Hà Nội năm 2023 (Trừ các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật)

(3) Xét tuyển kết hợp:

Thí sinh thuộc 1 trong 2 trường hợp sau:

– Thí sinh có chứng chỉ quốc tế Tiếng Anh (Tiếng Pháp) tương đương IELTS 5.0 trở lên, hoặc có kết quả trong kỳ thi SAT đạt từ 1100/1600, hoặc ACT đạt từ 22/36 (Các chứng chỉ còn hiệu lực tính đến ngày xét tuyển) và thí sinh có tổng điểm 02 môn thi trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 thuộc tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 12,0 điểm, trong đó có môn Toán và 01 môn khác không phải ngoại ngữ. Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật, tổng điểm môn Toán của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 và điểm môn Vẽ Mỹ thuật của Trường năm 2023 đạt ≥ 12,0 điểm.

– Thí sinh đoạt các giải nhất, nhì, ba các môn thi học sinh giỏi từ cấp tỉnh, thành phố trực thuộc Trung ương. Các môn đoạt giải gồm: Toán (Tin học), Vật lý, Hóa học, Sinh học, Ngữ văn, Tiếng Anh (Tiếng Pháp), Địa lý được xét tuyển theo ngành/chuyên ngành phù hợp với môn đoạt giải (thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển) và thí sinh có tổng điểm 02 môn thi (không tính môn đoạt giải) trong Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 thuộc tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 12,0 điểm. Với các tổ hợp có môn Vẽ Mỹ thuật, tổng điểm môn Vẽ Mỹ thuật của Trường và 01 môn thi của Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023 (không tính môn đoạt giải) theo tổ hợp xét tuyển đạt ≥ 12,0 điểm.

(4) Tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển: Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Áp dụng đúng theo quy định của Quy chế tuyển sinh đại học, cao đẳng hệ chính quy hiện hành. Thí sinh thuộc diện ưu tiên được cộng điểm ưu tiên theo mức điểm được hưởng vào tổng điểm chung để xét tuyển.

5. Tổ chức tuyển sinh

Thí sinh phải đăng ký các nguyện vọng của tất cả các phương thức xét tuyển trên hệ thống của Bộ GD&ĐT (qua Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ GD&ĐT hoặc qua Cổng dịch vụ công quốc gia) theo kế hoạch chung và hướng dẫn của Bộ GD&ĐT. Thí sinh không đăng ký nguyện vọng trên hệ thống của Bộ GD&ĐT sẽ không được xét tuyển.

6. Chính sách ưu tiên

Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

Học phí trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2023 – 2024:

Học phí dự kiến của trường Đại học Xây dựng Hà Nội cho năm học tới là 11,7 triệu đồng/năm học. Riêng với chương trình đào tạo quốc tế với trường Đại học Misissippi của Hoa Kỳ trong giai đoạn 1, trường thu học phí 60 triệu đồng/năm, ở giai đoạn 2 là 20.000 USD/năm. 

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

Bản sao công chứng bằng tốt nghiệp (giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời THPT);

Bản sao công chứng học bạ THPT;

Bản sao CMND/CCCD, giấy khai sinh;

02 ảnh 3*4, các giấy tờ ưu tiên khác (nếu có).

9. Lệ phí xét tuyển

Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

Thông báo chi tiết trong Đề án tuyển sinh năm 2023.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Dự kiến năm 2023, Đại học Xây dựng tuyển 3800 chỉ tiêu. Cụ thể chỉ tiêu từng ngành như sau:

STT Ngành/ Chuyên ngành
tuyển sinh
Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT Chỉ tiêu (dự kiến)
1 Ngành Kiến trúc 7580101 V00, V02, V10 250
2 Ngành Kiến trúc/Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ (*) 7580101_02 V00, V02 50
3 Ngành Kiến trúc cảnh quan (*) 7580102 V00, V02, V06 50
4 Ngành Kiến trúc nội thất (*) 7580103 V00, V02 50
5 Ngành Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 V00, V01, V02 50
6 Ngành Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc (*) 7580105_01 V00, V01, V02 50
7 Ngành Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
7580201_01 A00, A01, D07, D24, D29 770
8 Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình (*) 7580201_02 A00, A01, D07 150
9 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành
Tin học xây dựng
7580201_03 A00, A01, D07 100
10 Ngành Kỹ thuật xây dựng/
Có 08 chuyên ngành (*):
1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường
2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học
3) Kết cấu công trình
4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng
5) Kỹ thuật Công trình thủy
6) Kỹ thuật công trình năng lượng
7) Kỹ thuật Công trình biển
8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7580201_04 A00, A01, D07 220
11 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường 7580205_01 A00, A01, D07 200
12 Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Chuyên ngành Kỹ thuật nước – Môi trường nước 7580213_01 A00, A01,
B00, D07
100
13 Ngành Kỹ thuật Môi trường (*) 7520320 A00, A01,
B00, D07
50
14 Ngành Kỹ thuật vật liệu (*) 7520309 A00, A01,
B00, D07
50
15 Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 7510105 A00, A01,
B00, D07
100
16 Ngành Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 270
17 Ngành Khoa học Máy tính (*) 7480101 A00, A01, D07 130
18 Ngành Kỹ thuật cơ khí (*) 7520103 A00, A01, D07 80
19 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng 7520103_01 A00, A01, D07 50
20 Ngành Kỹ thuật cơ khí/
Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng
7520103_02 A00, A01, D07 50
21 Ngành Kỹ thuật cơ khí/
Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện (*)
7520103_03 A00, A01, D07 80
22 Ngành Kỹ thuật cơ khí/
Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô (*)
7520103_04 A00, A01, D07 50
23 Ngành Kinh tế xây dựng 7580301 A00, A01, D07 450
24 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị 7580302_01 A00, A01, D07 100
25 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản 7580302_02 A00, A01, D07 100
26 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị 7580302_03 A00, A01, D07 50
27 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01,
D01, D07
120
28 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) 7580201_QT A00, A01, D07 15
29 Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) 7480101_QT A00, A01, D07 15
Tổng 3.800

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2023 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Hà Nội: http://www.hanu.vn/vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

·        Địa chỉ: 55 đường Giải Phóng, quận Hai Bà Trưng, Hà Nội.

·        SĐT: 086 907 1382

·        Website: https://huce.edu.vn/ 

·        Facebook: www.facebook.com/truongdhxaydung/

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng năm 2023 mới nhất

Trường Đại học Xây dựng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng năm 2023 mới nhất (ảnh 1)Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn học bạ Đại học Xây dựng Hà Nội 2023

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét kết quả học tập cấp THPT (Học bạ) năm 2023 cho 16 ngành đào tạo, cao nhất 26.86 điểm.

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội thông báo kết quả xét tuyển sớm vào đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ), cụ thể như sau:

Diem chuan hoc ba Dai hoc Xay dung Ha Noi 2023

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (Hệ thống) từ ngày 10/7/2023 đến ngày 30/7/2023 để được xét tuyển theo quy định.

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp (thí sinh tự do) nhưng chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên hệ thống phải thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển từ ngày 15/6 đến ngày 20/7/2023 theo quy định và hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo nơi thí sinh thường trú.

C. Đại học Xây dựng Hà Nội công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội thông báo ngưỡng đầu vào đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT, Kỳ thi môn Vẽ Mỹ thuật và Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 như sau:

Đại học Xây dựng Hà Nội công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Dai hoc Xay dung Ha Noi cong bo diem san xet tuyen 2023

Dai hoc Xay dung Ha Noi cong bo diem san xet tuyen 2023

Ghi chú:

- Các ngành, chuyên ngành có (*) là các chương trình đào tạo theo CDIO;

- Ngưỡng đầu vào là mức điểm tối thiểu theo thang điểm 30, được tính theo công thức tính Điểm xét tuyển (ĐX) và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, cụ thể:

+) Với các tổ hợp V00; V01; V02; V06; V10 (môn Vẽ Mỹ thuật là môn thi chính nhân hệ số 2)

Dai hoc Xay dung Ha Noi cong bo diem san xet tuyen 2023

+) Đối với các tổ hợp môn xét tuyển còn lại:

ĐX = (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3) + Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng)

+) Đối với điểm xét kỳ thi Đánh giá tư duy:

ĐX = Điểm thi ĐGTD + Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng)

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng năm 2019 - 2022

1. Điểm chuẩn năm 2022

STT Mã xét tuyển
(mã ngành/ chuyên ngành)
Tên ngành/chuyên ngành Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT và môn Vẽ Mỹ thuật năm 2022 Xét tuyển theo phương thức
sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2022
Xét tuyển theo phương thức
Ưu tiên xét tuyển
Xét tuyển theo phương thức
Xét tuyển kết hợp
1 7580101 Ngành Kiến trúc 20,59 Không xét 20 22
2 7580101_02 Ngành Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ 20 Không xét 20 22
3 7580103 Ngành Kiến trúc Nội thất 22,6 Không xét 20 22
4 7580102 Ngành Kiến trúc cảnh quan 18 Không xét 18 22
5 7580105 Ngành Quy hoạch vùng và đô thị 16 Không xét 16 22
6 7580105_01 Ngành Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc 16 Không xét 16 22
7 7580201_01 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 20 14 20 22
8 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình 20 14 20 22
9 7580201_03 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng 20,75 14 18 22
10 7580201_04 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Có 08 chuyên ngành:
1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường
2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học
3) Kết cấu công trình
4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng
5) Kỹ thuật Công trình thủy
6) Kỹ thuật công trình năng lượng
7) Kỹ thuật Công trình biển
8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
16 14 16 22
11 7580205_01 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường 16 14 16 22
12 7580213_01 Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước 16 14 16 22
13 7520320 Ngành Kỹ thuật Môi trường 16 14 16 22
14 7520309 Ngành Kỹ thuật vật liệu 16 14 16 22
15 7510105 Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 16 14 16 22
16 7480201 Ngành Công nghệ thông tin 25,4 14 20 22
17 7480101 Ngành Khoa học Máy tính 24,9 14 20 22
18 7520103 Ngành Kỹ thuật cơ khí 22,25 14 18 22
19 7520103_01 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng 16 14 16 22
20 7520103_02 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng 16 14 16 22
21 7520103_03 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện 22,1 14 18 22
22 7520103_04 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô 23,7 14 20 22
23 7580301 Ngành Kinh tế xây dựng 22,95 14 20 22
24 7580302_01 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị 21,4 14 20 22
25 7580302_02 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản 22,3 14 20 22
26 7580302_03 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị 16,55 14 16 22
27 7510605 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25 14 20 22
28 7580201_QT Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 20,55 14 16 22
29 7480101_QT Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 23,35 14 16 22

2. Điểm chuẩn các năm trước

Ngành

Chuyên ngành

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021

Kiến trúc

19,5

21,75

22,75

Kiến trúc

Kiến trúc Nội thất

19

22,5

24,0

Kiến trúc

Kiến trúc công nghệ

16,5

20,75

22,25

Kiến trúc

Kiến trúc cảnh quan

 

 

21,25

Quy hoạch vùng và đô thị

16

16

17,50

Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc)

16

16

20,0

Kỹ thuật xây dựng

Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

19,5

21,75

23,50

Hệ thống kỹ thuật trong công trình

18

19,75

22,25

Tin học xây dựng

17

19

23,0

Kỹ thuật xây dựng

 

15

16

18,50

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xây dựng Cầu đường

16

16

17,25

Kỹ thuật Cấp thoát nước

Cấp thoát nước - Môi trường nước

15

16

16,0

Kỹ thuật môi trường

 

15

16

16,0

Kỹ thuật vật liệu

 

 

16

16,0

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

15

 

 

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Xây dựng Cảng - Đường thuỷ

-

 

 

Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện

-

 

 

Kỹ thuật xây dựng Công trình biển

-

 

 

Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

15

16

16,0

Công nghệ thông tin

21,25

24,25

25,35

Khoa học máy tính

18,5

23

25,0

Kỹ thuật cơ khí

Máy xây dựng

15

16

16,0

Cơ giới hoá xây dựng

15

16

16,0

Kỹ thuật cơ điện

15

16

21,75

Kỹ thuật ô tô

 

 

23,25

Kỹ thuật cơ khí

 

16

16

22,25

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

Kỹ thuật Trắc địa xây dựng - Địa chính

-

 

 

Kinh tế xây dựng

19

21,75

24,0

Quản lý xây dựng

Kinh tế và quản lý đô thị

17

20

23,25

Kinh tế và quản lý bất động sản

16,5

19,5

23,50

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

 

 

 

24,75

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)

 

 

 

19,0

Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)

 

 

 

23,10

Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị

 

 

 

16

 

 

Học phí

Học phí dự kiến đối với sinh viên chính quy nhập học năm 2023: Dự kiến học phí theo quy định ở thời điểm hiện tại là 11.700.000 đồng/năm học/sinh viên. Nhà trường sẽ điều chỉnh mức học phí khi có quy định mới của Nhà nước.

Đối với chương trình đào tạo Liên kết quốc tế với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ, giai đoạn I (2 năm) học tại Trường Đại học Xây dựng Hà Nội, học phí 60.000.000 đồng/năm; giai đoạn II (2 năm) học tại Đại học Mississippi (Hoa Kỳ), học phí theo quy định của Đại học Mississippi (khoảng 20.000USD/năm, đã trừ 6.000USD/năm theo thỏa thuận hợp tác giữa Trường ĐHXDHN với Đại học Mississippi). Sau khi hoàn thành khóa học, sinh viên được nhận bằng của Đại học Mississippi.

Chương trình đào tạo

Dự kiến năm 2023, Đại học Xây dựng tuyển 3800 chỉ tiêu. Cụ thể chỉ tiêu từng ngành như sau:

STT Ngành/ Chuyên ngành
tuyển sinh
Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT Chỉ tiêu (dự kiến)
1 Ngành Kiến trúc 7580101 V00, V02, V10 250
2 Ngành Kiến trúc/Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ (*) 7580101_02 V00, V02 50
3 Ngành Kiến trúc cảnh quan (*) 7580102 V00, V02, V06 50
4 Ngành Kiến trúc nội thất (*) 7580103 V00, V02 50
5 Ngành Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 V00, V01, V02 50
6 Ngành Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc (*) 7580105_01 V00, V01, V02 50
7 Ngành Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
7580201_01 A00, A01, D07, D24, D29 770
8 Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình (*) 7580201_02 A00, A01, D07 150
9 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành
Tin học xây dựng
7580201_03 A00, A01, D07 100
10 Ngành Kỹ thuật xây dựng/
Có 08 chuyên ngành (*):
1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường
2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học
3) Kết cấu công trình
4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng
5) Kỹ thuật Công trình thủy
6) Kỹ thuật công trình năng lượng
7) Kỹ thuật Công trình biển
8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7580201_04 A00, A01, D07 220
11 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường 7580205_01 A00, A01, D07 200
12 Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Chuyên ngành Kỹ thuật nước – Môi trường nước 7580213_01 A00, A01,
B00, D07
100
13 Ngành Kỹ thuật Môi trường (*) 7520320 A00, A01,
B00, D07
50
14 Ngành Kỹ thuật vật liệu (*) 7520309 A00, A01,
B00, D07
50
15 Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 7510105 A00, A01,
B00, D07
100
16 Ngành Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 270
17 Ngành Khoa học Máy tính (*) 7480101 A00, A01, D07 130
18 Ngành Kỹ thuật cơ khí (*) 7520103 A00, A01, D07 80
19 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng 7520103_01 A00, A01, D07 50
20 Ngành Kỹ thuật cơ khí/
Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng
7520103_02 A00, A01, D07 50
21 Ngành Kỹ thuật cơ khí/
Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện (*)
7520103_03 A00, A01, D07 80
22 Ngành Kỹ thuật cơ khí/
Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô (*)
7520103_04 A00, A01, D07 50
23 Ngành Kinh tế xây dựng 7580301 A00, A01, D07 450
24 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị 7580302_01 A00, A01, D07 100
25 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản 7580302_02 A00, A01, D07 100
26 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị 7580302_03 A00, A01, D07 50
27 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01,
D01, D07
120
28 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) 7580201_QT A00, A01, D07 15
29 Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) 7480101_QT A00, A01, D07 15
Tổng 3.800

 



Một số hình ảnh

Học phí trường đại học Xây dựng Hà Nội NUCE

ký túc xá đại học xây dựng

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ