Ngành/Chương trình đào tạo trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2023

Ngành/Chương trình đào tạo trường Đại học Xây dựng Hà Nội năm 2023, mời các bạn đón xem:

1 362 12/10/2023


Dự kiến năm 2023, Đại học Xây dựng tuyển 3800 chỉ tiêu. Cụ thể chỉ tiêu từng ngành như sau:

STT Ngành/ Chuyên ngành
tuyển sinh
Tổ hợp môn xét tuyển thi THPT Chỉ tiêu (dự kiến)
1 Ngành Kiến trúc 7580101 V00, V02, V10 250
2 Ngành Kiến trúc/Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ (*) 7580101_02 V00, V02 50
3 Ngành Kiến trúc cảnh quan (*) 7580102 V00, V02, V06 50
4 Ngành Kiến trúc nội thất (*) 7580103 V00, V02 50
5 Ngành Quy hoạch vùng và đô thị 7580105 V00, V01, V02 50
6 Ngành Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch – Kiến trúc (*) 7580105_01 V00, V01, V02 50
7 Ngành Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành
Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp
7580201_01 A00, A01, D07, D24, D29 770
8 Kỹ thuật xây dựng/Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình (*) 7580201_02 A00, A01, D07 150
9 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành
Tin học xây dựng
7580201_03 A00, A01, D07 100
10 Ngành Kỹ thuật xây dựng/
Có 08 chuyên ngành (*):
1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường
2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học
3) Kết cấu công trình
4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng
5) Kỹ thuật Công trình thủy
6) Kỹ thuật công trình năng lượng
7) Kỹ thuật Công trình biển
8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
7580201_04 A00, A01, D07 220
11 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường 7580205_01 A00, A01, D07 200
12 Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Chuyên ngành Kỹ thuật nước – Môi trường nước 7580213_01 A00, A01,
B00, D07
100
13 Ngành Kỹ thuật Môi trường (*) 7520320 A00, A01,
B00, D07
50
14 Ngành Kỹ thuật vật liệu (*) 7520309 A00, A01,
B00, D07
50
15 Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 7510105 A00, A01,
B00, D07
100
16 Ngành Công nghệ thông tin 7480201 A00, A01, D07 270
17 Ngành Khoa học Máy tính (*) 7480101 A00, A01, D07 130
18 Ngành Kỹ thuật cơ khí (*) 7520103 A00, A01, D07 80
19 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng 7520103_01 A00, A01, D07 50
20 Ngành Kỹ thuật cơ khí/
Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng
7520103_02 A00, A01, D07 50
21 Ngành Kỹ thuật cơ khí/
Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện (*)
7520103_03 A00, A01, D07 80
22 Ngành Kỹ thuật cơ khí/
Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô (*)
7520103_04 A00, A01, D07 50
23 Ngành Kinh tế xây dựng 7580301 A00, A01, D07 450
24 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị 7580302_01 A00, A01, D07 100
25 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản 7580302_02 A00, A01, D07 100
26 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị 7580302_03 A00, A01, D07 50
27 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 7510605 A00, A01,
D01, D07
120
28 Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) 7580201_QT A00, A01, D07 15
29 Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi – Hoa Kỳ) 7480101_QT A00, A01, D07 15
Tổng 3.800

1 362 12/10/2023


Xem thêm các chương trình khác: