Điểm chuẩn Đại học Xây dựng năm 2024

Trường Đại học Xây dựng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

1 114 18/09/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V02; V10 21.9
2 7580101_01 Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ V00; V02 21.3
3 7580101_02 Kiến trúc nội thất V00; V02 21.5
4 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V02; V06 21.2
5 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 21.1
6 7210110 Mỹ thuật đô thị H01; H06; V00; V02 18.01
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 21.9
8 7580201_01 Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp A00; A01; D07; D24; D29 22.5
9 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình A00; A01; D07 22.3
10 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng A00; A01; D01; D07 23.2
11 7580201_04 Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủy A00; A01; D01; D07 17
12 7580201_05 Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển A00; A01; D01; D07 17
13 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường A00; A01; D01; D07 21.45
14 7580205_02 Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước A00; A01; B00; D07 17
15 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; A01; B00; D07 17
16 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 21.2
17 7510105 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng A00; A01; B00; D07 19.75
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 24.75
19 7480201_01 Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01; D07 24
20 7480101 Khoa học Máy tính A00; A01; D01; D07 24.6
21 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 24
22 7520101_01 Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng A00; A01; D07 20.75
23 7520101_03 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện A00; A01; D07 23.95
24 7520101_04 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 24.35
25 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D01; D07 23.8
26 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 23.9
27 7580302_01 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị A00; A01; D01; D07 23.45
28 7580302_02 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản A00; A01; D01; D07 23.25
29 7580302_03 Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị A00; A01; D01; D07 22.5
30 7580302_04 Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng A00; A01; D01; D07 22.9
31 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; D07 21
32 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 24.8
33 7510605_01 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị A00; A01; D01; D07 23.9
34 7580201_CLC Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV) A00; A01; D01; D07 20
35 7580201_QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 22
36 7480101_QT Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 22

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 24.75
2 7580201_01 Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp A00; A01; D07; D24; D29 24.75
3 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình A00; A01; D07 23
4 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng A00; A01; D01; D07 24.75
5 7580201_04 Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật Công trình thủy A00; A01; D01; D07 22.5
6 7580201_05 Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển A00; A01; D01; D07 22.5
7 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường A00; A01; D01; D07 24.75
8 7580213_01 Kỹ thuật cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước _ Môi trường nước A00; A01; B00; D07 22.5
9 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; A01; B00; D07 22.5
10 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 22.5
11 7510105 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng A00; A01; B00; D07 22.5
12 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 27.25
13 7480201_01 Công nghệ thông tin/ Công nghê đa phương tiện A00; A01; D01; D07 27.25
14 7480101 Khoa học Máy tính A00; A0l; D01; D07 27.25
15 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 26.25
16 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng A00; A01; D07 22.5
17 7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện A00; A01; D07 26.5
18 7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 27
19 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 26.5
20 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 26
21 7580302_01 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị A00; A01; D01; D07 25.5
22 7580302_02 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản A00; A01; D01; D07 25.5
23 7580302_03 Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị A00; A01; D01; D07 24.75
24 7580302_04 Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng A00; A01; D01; D07 25
25 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; D07 26.5
26 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 27.5
27 7510605_01 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị A00; A01; D01; D07 26.75
28 7580201_CLC Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt _ Pháp PFIEV) A00; A01; D01; D07; D24; D29 24
29 7580201_QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi _ Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 22.5
30 7580201_QT Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi _ Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 25.5

3. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm ĐG Tư duy ĐHBKHN 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580201 Kỹ thuật xây dựng K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
2 7580201_01 Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
3 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng kỹ thuật trong công trình K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
4 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
5 7580201_04 Kỹ thuật xây dựng/Kỹ thuật công trình thủy K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
6 7580201_05 Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình biển K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
7 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
8 7580205_02 Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
9 7520320 Kỹ thuật Môi trường K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
10 7520309 Kỹ thuật vật liệu K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
11 7510105 Công nghệ Kỹ thuật Vật liệu xây dựng K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
12 7480201 Công nghệ thông tin K00 60 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
13 7480201_01 Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
14 7480101 Khoa học Máy tính K00 60 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
15 7520103 Kỹ thuật cơ khí K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
16 7520101_01 Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
17 7520101_03 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
18 7520101_04 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô K00 60 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
19 7520201 Kỹ thuật điện K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
20 7580301 Kinh tế xây dựng K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
21 7580302_01 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
22 7580302_02 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
23 7580302_03 Quản lý xây dựng/ Quản lý hạ tầng. đất đai đô thị K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
24 7580302_04 Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
25 7340409 Quản lý dự án K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
26 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng K00 60 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
27 7510605_01 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
28 7580201_CLC Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV) K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
29 7580201_QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024
30 7480101_QT Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) K00 50 Kết quả kỳ thi ĐGTD năm 2023, 2024

4. Điểm chuẩn theo phương thức Xét tuyển kết hợp 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc X06; X07 25.75 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
2 7580101_02 Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ X06 25 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
3 7580103 Kiến trúc Nội thất X06 26 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
4 7580102 Kiến trúc cảnh quan X06 24.5 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
5 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị X06 22 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
6 7210110 Mỹ thuật đô thị X06; X08 23 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng X01; X03; X05 22 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
8 7580201_01 Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và công nghiệp X01; X02; X03; X04 22 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
9 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình X01; X03 22 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
10 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng X01; X03; X05 24.5 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
11 7580201_04 Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình thủy X01; X03; X05 22 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
12 7580201_05 Kỹ thuật xây dựng/ kỹ thuật công trình biển X01; X03; X05 22 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
13 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường X01; X03; X05 22 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
14 7580213_01 Kỹ thuật cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước X01; X03 22 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
15 7520320 Kỹ thuật Môi trường X01; X03 22 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
16 7520309 Kỹ thuật vật liệu X01; X03 22 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
17 7510105 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng X01; X03 22 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
18 7480201 Công nghệ thông tin X01; X03; X05 26.9 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
19 7480201_01 Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện X01; X03; X05 26.6 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
20 7480101 Khoa học Máy tính X01; X03; X05 27 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
21 7520103 Kỹ thuật cơ khí X01; X03 24 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
22 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng X01; X03 22 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
23 7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện X01; X03 25.75 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
24 7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô X01; X03 25.5 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
25 7520201 Kỹ thuật điện X01; X03 24.75 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
26 7580301 Kinh tế xây dựng X01; X03; X05 26 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
27 7580302_01 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị X01; X03; X05 25.75 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
28 7580302_02 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản X01; X03; X05 26.25 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
29 7580302_03 Quản lý xây dựng/ Chuyên Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị X01; X03; X05 24 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
30 7580302_04 Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng X01; X03; X05 25.65 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
31 7340409 Quản lý dự án X01; X03; X05 26 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
32 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng X01; X03; X05 27 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
33 7510605_01 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị X01; X03; X05 26 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
34 7580201_CLC Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV) X01; X02; X03; X04; X05 22 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
35 7580201_QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trinh đảo tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) X01; X03; X05 22 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT
36 7480101_QT Khoa học máy tính (Chương trinh đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) X01; X03; X05 23.5 CCQTTA ( Tiếng Pháp) và kết quả 2 môn thi tốt nghiệp THPT

5. Điểm chuẩn theo phương thức Ưu tiên xét tuyển, xét tuyển thẳng 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7580101 Kiến trúc V00; V02; V10 20
2 7580101_02 Kiến trúc/ Kiến trúc công nghệ V00; V02 20
3 7580103 Kiến trúc Nội thất V00; V02 20
4 7580102 Kiến trúc cảnh quan V00; V02; V06 18
5 7580105 Quy hoạch vùng và đô thị V00; V01; V02 17
6 7210110 Mỹ thuật đô thị H01; H06; V00; V02 17
7 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; D01; D07 18
8 7580201_01 Kỹ thuật xây dựng/ Xây dựng Dân dụng và công nghiệp A00; A01; D07; D24; D29 20
9 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Hệ thống kỹ thuật trong công trình A00; A01; D07 20
10 7580201_03 Kỹ thuật xây dựng/ Tin học xây dựng A00; A01; D01; D07 20
11 7580201_04 Kỹ thuật xây dựng/ Kỹ thuật công trình thủy A00; A01; D01; D07 17
12 7580201_05 Kỹ thuật xây dựng/ kỹ thuật công trình biển A00; A01; D01; D07 17
13 7580205_01 Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Xây dựng Cầu đường A00; A01; D01; D07 18
14 7580213_01 Kỹ thuật cấp thoát nước/ Kỹ thuật nước - Môi trường nước A00; A01; B00; D07 17
15 7520320 Kỹ thuật Môi trường A00; A01; B00; D07 17
16 7520309 Kỹ thuật vật liệu A00; A01; B00; D07 17
17 7510105 Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng A00; A01; B00; D07 17
18 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; D01; D07 22
19 7480201_01 Công nghệ thông tin/ Công nghệ đa phương tiện A00; A01; D01; D07 20
20 7480101 Khoa học Máy tính A00; A01; D01; D07 22
21 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; D07 20
22 7520103_01 Kỹ thuật cơ khí/ Máy xây dựng A00; A01; D07 17
23 7520103_03 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật cơ điện A00; A01; D07 20
24 7520103_04 Kỹ thuật cơ khí/ Kỹ thuật ô tô A00; A01; D07 22
25 7520201 Kỹ thuật điện A00; A01; D07 20
26 7580301 Kinh tế xây dựng A00; A01; D01; D07 20
27 7580302_01 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý đô thị A00; A01; D01; D07 20
28 7580302_02 Quản lý xây dựng/ Kinh tế và quản lý bất động sản A00; A01; D01; D07 20
29 7580302_03 Quản lý xây dựng/ Chuyên Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị A00; A01; D01; D07 18
30 7580302_04 Quản lý xây dựng/ Kiểm toán đầu tư xây dựng A00; A01; D01; D07 18
31 7340409 Quản lý dự án A00; A01; D01; D07 20
32 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A01; D01; D07 22
33 7510605_01 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng/ Logistics đô thị A00; A01; D01; D07 20
34 7580201_CLC Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo kỹ sư Việt - Pháp PFIEV) A00; A0A1; D01; D07; D24; D29 20
35 7580201_QT Kỹ thuật xây dựng (Chương trinh đảo tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 17
36 7480101_QT Khoa học máy tính (Chương trinh đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) A00; A01; D01; D07 18

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng năm 2023

Trường Đại học Xây dựng chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên nghành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2023. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng năm 2023 mới nhất (ảnh 1)Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn học bạ Đại học Xây dựng Hà Nội 2023

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội công bố điểm chuẩn trúng tuyển theo phương thức xét kết quả học tập cấp THPT (Học bạ) năm 2023 cho 16 ngành đào tạo, cao nhất 26.86 điểm.

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội thông báo kết quả xét tuyển sớm vào đại học chính quy năm 2023 theo phương thức xét kết quả học tập cấp THPT (học bạ), cụ thể như sau:

Diem chuan hoc ba Dai hoc Xay dung Ha Noi 2023

Thí sinh đủ điều kiện trúng tuyển phải tiếp tục đăng ký nguyện vọng xét tuyển trên Cổng thông tin tuyển sinh của Bộ Giáo dục và Đào tạo hoặc Cổng dịch vụ công quốc gia (Hệ thống) từ ngày 10/7/2023 đến ngày 30/7/2023 để được xét tuyển theo quy định.

Thí sinh đã tốt nghiệp THPT, trung cấp (thí sinh tự do) nhưng chưa thực hiện việc đăng ký thông tin cá nhân trên hệ thống phải thực hiện việc đăng ký để được cấp tài khoản sử dụng cho việc đăng ký nguyện vọng xét tuyển từ ngày 15/6 đến ngày 20/7/2023 theo quy định và hướng dẫn của Sở Giáo dục và Đào tạo nơi thí sinh thường trú.

C. Đại học Xây dựng Hà Nội công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Trường Đại học Xây dựng Hà Nội thông báo ngưỡng đầu vào đại học hệ chính quy theo phương thức xét tuyển sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT, Kỳ thi môn Vẽ Mỹ thuật và Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2023 như sau:

Đại học Xây dựng Hà Nội công bố điểm sàn xét tuyển 2023

Dai hoc Xay dung Ha Noi cong bo diem san xet tuyen 2023

Dai hoc Xay dung Ha Noi cong bo diem san xet tuyen 2023

Ghi chú:

- Các ngành, chuyên ngành có (*) là các chương trình đào tạo theo CDIO;

- Ngưỡng đầu vào là mức điểm tối thiểu theo thang điểm 30, được tính theo công thức tính Điểm xét tuyển (ĐX) và không có môn thi nào trong tổ hợp xét tuyển có kết quả từ 1,0 điểm trở xuống, cụ thể:

+) Với các tổ hợp V00; V01; V02; V06; V10 (môn Vẽ Mỹ thuật là môn thi chính nhân hệ số 2)

Dai hoc Xay dung Ha Noi cong bo diem san xet tuyen 2023

+) Đối với các tổ hợp môn xét tuyển còn lại:

ĐX = (Môn 1 + Môn 2 + Môn 3) + Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng)

+) Đối với điểm xét kỳ thi Đánh giá tư duy:

ĐX = Điểm thi ĐGTD + Điểm ưu tiên (khu vực, đối tượng)

D. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Xây dựng năm 2019 - 2022

1. Điểm chuẩn năm 2022

STT Mã xét tuyển
(mã ngành/ chuyên ngành)
Tên ngành/chuyên ngành Xét tuyển theo phương thức sử dụng kết quả Kỳ thi tốt nghiệp THPT và môn Vẽ Mỹ thuật năm 2022 Xét tuyển theo phương thức
sử dụng kết quả Kỳ thi đánh giá tư duy năm 2022
Xét tuyển theo phương thức
Ưu tiên xét tuyển
Xét tuyển theo phương thức
Xét tuyển kết hợp
1 7580101 Ngành Kiến trúc 20,59 Không xét 20 22
2 7580101_02 Ngành Kiến trúc/ Chuyên ngành Kiến trúc công nghệ 20 Không xét 20 22
3 7580103 Ngành Kiến trúc Nội thất 22,6 Không xét 20 22
4 7580102 Ngành Kiến trúc cảnh quan 18 Không xét 18 22
5 7580105 Ngành Quy hoạch vùng và đô thị 16 Không xét 16 22
6 7580105_01 Ngành Quy hoạch vùng và đô thị/ Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc 16 Không xét 16 22
7 7580201_01 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp 20 14 20 22
8 7580201_02 Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Hệ thống kỹ thuật trong công trình 20 14 20 22
9 7580201_03 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Chuyên ngành Tin học xây dựng 20,75 14 18 22
10 7580201_04 Ngành Kỹ thuật xây dựng/ Có 08 chuyên ngành:
1) Địa Kỹ thuật công trình và Kỹ thuật địa môi trường
2) Kỹ thuật Trắc địa và Địa tin học
3) Kết cấu công trình
4) Công nghệ kỹ thuật xây dựng
5) Kỹ thuật Công trình thủy
6) Kỹ thuật công trình năng lượng
7) Kỹ thuật Công trình biển
8) Kỹ thuật cơ sở hạ tầng
16 14 16 22
11 7580205_01 Ngành Kỹ thuật xây dựng công trình Giao thông/ Chuyên ngành Xây dựng Cầu đường 16 14 16 22
12 7580213_01 Ngành Kỹ thuật Cấp thoát nước/ Chuyên ngành Kỹ thuật nước - Môi trường nước 16 14 16 22
13 7520320 Ngành Kỹ thuật Môi trường 16 14 16 22
14 7520309 Ngành Kỹ thuật vật liệu 16 14 16 22
15 7510105 Ngành Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng 16 14 16 22
16 7480201 Ngành Công nghệ thông tin 25,4 14 20 22
17 7480101 Ngành Khoa học Máy tính 24,9 14 20 22
18 7520103 Ngành Kỹ thuật cơ khí 22,25 14 18 22
19 7520103_01 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Máy xây dựng 16 14 16 22
20 7520103_02 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Cơ giới hoá xây dựng 16 14 16 22
21 7520103_03 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật cơ điện 22,1 14 18 22
22 7520103_04 Ngành Kỹ thuật cơ khí/ Chuyên ngành Kỹ thuật ô tô 23,7 14 20 22
23 7580301 Ngành Kinh tế xây dựng 22,95 14 20 22
24 7580302_01 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý đô thị 21,4 14 20 22
25 7580302_02 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Kinh tế và quản lý bất động sản 22,3 14 20 22
26 7580302_03 Ngành Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị 16,55 14 16 22
27 7510605 Ngành Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng 25 14 20 22
28 7580201_QT Ngành Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 20,55 14 16 22
29 7480101_QT Ngành Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với Đại học Mississippi - Hoa Kỳ) 23,35 14 16 22

2. Điểm chuẩn các năm trước

Ngành

Chuyên ngành

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021

Kiến trúc

19,5

21,75

22,75

Kiến trúc

Kiến trúc Nội thất

19

22,5

24,0

Kiến trúc

Kiến trúc công nghệ

16,5

20,75

22,25

Kiến trúc

Kiến trúc cảnh quan

21,25

Quy hoạch vùng và đô thị

16

16

17,50

Quy hoạch vùng và đô thị (Chuyên ngành Quy hoạch - Kiến trúc)

16

16

20,0

Kỹ thuật xây dựng

Xây dựng Dân dụng và Công nghiệp

19,5

21,75

23,50

Hệ thống kỹ thuật trong công trình

18

19,75

22,25

Tin học xây dựng

17

19

23,0

Kỹ thuật xây dựng

15

16

18,50

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

Xây dựng Cầu đường

16

16

17,25

Kỹ thuật Cấp thoát nước

Cấp thoát nước - Môi trường nước

15

16

16,0

Kỹ thuật môi trường

15

16

16,0

Kỹ thuật vật liệu

16

16,0

Công nghệ Kỹ thuật Môi trường

15

Kỹ thuật xây dựng công trình thủy

Xây dựng Cảng - Đường thuỷ

-

Xây dựng Thuỷ lợi - Thuỷ điện

-

Kỹ thuật xây dựng Công trình biển

-

Công nghệ kỹ thuật Vật liệu xây dựng

15

16

16,0

Công nghệ thông tin

21,25

24,25

25,35

Khoa học máy tính

18,5

23

25,0

Kỹ thuật cơ khí

Máy xây dựng

15

16

16,0

Cơ giới hoá xây dựng

15

16

16,0

Kỹ thuật cơ điện

15

16

21,75

Kỹ thuật ô tô

23,25

Kỹ thuật cơ khí

16

16

22,25

Kỹ thuật Trắc địa - Bản đồ

Kỹ thuật Trắc địa xây dựng - Địa chính

-

Kinh tế xây dựng

19

21,75

24,0

Quản lý xây dựng

Kinh tế và quản lý đô thị

17

20

23,25

Kinh tế và quản lý bất động sản

16,5

19,5

23,50

Logistics và quản lý chuỗi cung ứng

24,75

Kỹ thuật xây dựng (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)

19,0

Khoa học máy tính (Chương trình đào tạo liên kết với ĐH Mississippi - Hoa Kỳ)

23,10

Quản lý xây dựng/ Chuyên ngành Quản lý hạ tầng, đất đai đô thị

16

1 114 18/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: