Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:

1 641 05/10/2024

Thông tin tuyển sinh Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Video giới thiệu Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Báo chí và Tuyên truyền
  • Tên tiếng Anh: Academy of Journalism & Communication (AJC)
  • Mã trường: HBT
  • Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ: 36 Xuân Thủy - Cầu Giấy - Hà Nội
  • SĐT: (84-024) 37.546.963
  • Email: website@ajc.edu.vn
  • Website: https://ajc.hcma.vn
  • Facebook: www.facebook.com/ajc.edu.vn/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Đối tượng tuyển sinh: Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương; có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành; đạt yêu cầu xét tuyển theo quy định của Học viện về học lực, hạnh kiểm bậc THPT. Thí sinh là người nước ngoài được tuyển sinh theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trong cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

3.1. Xét học bạ (dự kiến 15% chỉ tiêu):

- Nhóm ngành Báo chí: Điểm xét tuyển = (A + B*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).

- Các ngành nhóm 2: Điểm xét tuyển = A + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).

- Nhóm 3 ngành Lịch sử: Điểm xét tuyển = (A + C*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).

- Các ngành nhóm 4: Điểm xét tuyển = (A + D*2)/3 + Điểm ưu tiên/khuyến khích (nếu có).

Trong đó:

A = Điểm TBC 5 học kỳ THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).

B = Điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).

C= Điểm TBC 5 học kỳ môn Lịch sử THPT (không tính học kỷ II năm lớp 12).

D= Điểm TBC 5 học kỳ môn Tiếng Anh THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12).

Nếu điểm TBC dưới 7.5 điểm ưu tiên được xác định thông thường theo Đề án tuyển sinh

Nếu điểm TBC từ 7.5 trở lên điểm ưu tiêu được xác định như sau:

Điểm ưu tiên = [(10 - điểm TBC)/2.5] x tổng điểm ưu tiên

3.2. Xét tuyển kết hợp (dự kiến 15% chỉ tiêu) đối với thí sinh có chứng chỉ quốc tế môn tiếng Anh tương đương IELTS 6.5 trở lên, chứng chỉ SAT tối thiểu 1200/1600, điểm TBC học tập của 5 học kỳ bậc THPT từ 7,0 trở lên, hạnh kiểm của bậc THPT xếp loại Tốt (không tính học kỳ II năm lớp 12). Thí sinh xét tuyển các chương trình đào tạo trong nhóm 1: ngành Báo chí điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12) đạt tối thiểu 7,0 trở lên. Thí sinh xét tuyển các chương trình đào tạo trong nhóm ngành 4, ngành Xã hội học, ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản trong nhóm ngành 2 điểm TBC học tập 5 học kỳ môn Tiếng Anh THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12) đạt tối thiểu 7,0 trở lên.

3.3. Xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT (dự kiến 70% chỉ tiêu):

Học viện chấp nhận quy đổi điểm môn tiếng Anh đối với những thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh và được quy định mức quy đổi cụ thể tại Mục 8.2. Điểm tiếng Anh quy đổi sẽ được kết hợp với điểm thi tốt nghiệp THPT thành tổ hợp môn xét tuyển. Phương thức xét tuyển căn cứ kết quả thi tốt nghiệp THPT gồm các tổ hợp môn xét tuyển như sau:

Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT) (ảnh 1)

Lưu ý: Thi sinh đăng ký quy đổi điểm tiếng Anh bắt buộc gửi chứng chỉ tiếng Anh về Học viện trong thời hạn quy định để Học viện tiến hành quy đổi điểm tương ứng phục vụ xét tuyển.

4. Chỉ tiêu tuyển sinh, mã tổ hợp

4.1. Tổng chỉ tiêu tuyển sinh năm 2024: 2.400 chỉ tiêu.

Trong đó:

- Tuyển sinh đại học chính quy cấp bằng đại học thứ nhất: 2.050 chỉ tiêu.

- Tuyển sinh đại học chính quy cấp bằng đại học thứ hai: 350 chỉ tiêu (có thông báo riêng).

Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT) (ảnh 1)Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT) (ảnh 1)Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT) (ảnh 1)Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT) (ảnh 1)

5. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ ĐKXT, xác định điểm trúng tuyển và tiêu chí phụ xét trúng tuyển

5.1. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển

- Thí sinh dự tuyển theo tất cả các phương thức xét tuyển phải đáp ứng các điều kiện sau:

+ Có kết quả xếp loại học lực lớp 10, lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 bậc THPT đạt 6,5 trở lên;

+ Hạnh kiểm năm lớp 10, lớp 11 và kỳ 1 lớp 12 bậc THPT xếp loại Khá trở lên; Thí sinh chịu trách nhiệm về điều kiện nộp hồ sơ (học lực, hạnh kiểm) theo quy định của Học viện. Trong trường hợp thi sinh đạt điểm xét tuyển nhưng không đáp ứng yêu cầu về điều kiện nộp hồ sơ, Học viện không công nhận trúng tuyển.

- Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào các chương trình ngành Báo chí: điểm TBC 5 học kỳ môn Ngữ văn THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12) đạt từ 7,0 trở lên.

- Thí sinh xét tuyển theo phương thức kết hợp vào các chương trình trong nhóm ngành 4, ngành Xã hội học, ngành Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản trong nhóm ngành 2: điểm TBC 5 học kỳ môn tiếng Anh THPT (không tính học kỳ II năm lớp 12) đạt từ 7,0 trở lên.

- Thí sinh dự tuyển các ngành/chuyên ngành đào tạo giảng viên lý luận chính trị (Triết học, Chủ nghĩa xã hội khoa học, Kinh tế chính trị, Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam, Tư tưởng Hồ Chí Minh) không nói ngọng, nói lắp.

- Thí sinh dự tuyển chuyên ngành Quay phim truyền hình phải có sức khỏe tốt, không mắc các bệnh, dị tật về mắt, ngoại hình phù hợp (nam cao 1m65, nữ cao 1m60 trở lên).

Sau khi trúng tuyển, nhà trường sẽ tổ chức khám sức khỏe cho sinh viên. Sinh viên trúng tuyển nếu không đáp ứng các quy định nêu trên sẽ được chuyển sang ngành khác của Học viện có điểm trúng tuyển tương đương.

- Xét tuyển đối với thí sinh tự do: Học viện nhận hồ sơ xét tuyển học bạ đối với thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm 2022, 2023. Không nhận hồ sơ xét tuyển học bạ với các thí sinh đã tốt nghiệp THPT các năm trước đó.

6. Học phí

Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền dự kiến năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

7. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT) (ảnh 1)

Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT) (ảnh 1)

Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT) (ảnh 1)

Học viện Báo chí và Tuyên truyền (HBT) (ảnh 1)

8. Thông tin tư vấn tuyển sinh

Hỗ trợ và giải đáp những thắc mắc của các em học sinh THPT về tuyển sinh Học viện Báo chí và Tuyên truyền

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01 26.26  
2 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế A01 25.76  
3 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế A16 25.51  
4 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế C15 26.76  
5 527 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa D01 25.52  
6 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa A01 25.52  
7 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa A16 25.52  
8 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa C15 25.52  
9 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển D01 25.6  
10 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển A01 25.6  
11 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển A16 25.6  
12 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển C15 25.6  
13 532 Quản lý nhà nước D01 25.88  
14 532 Quản lý nhà nước AO1 25.88  
15 532 Quản lý nhà nước A16 25.88  
16 532 Quản lý nhà nước C15 25.88  
17 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01 25.45  
18 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh A01 25.45  
19 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh A16 25.45  
20 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh C15 25.45  
21 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01 25.85  
22 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách A01 25.6  
23 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách A16 25.6  
24 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách C15 26.35  
25 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in D01 35.48  
26 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in D72 34.98  
27 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in D78 36.48  
28 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D01 35.63  
29 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D72 35.13  
30 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D78 36.13  
31 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D01 35.75  
32 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D72 35.25  
33 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D78 36.75  
34 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D01 35.96  
35 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D72 35.46  
36 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D78 37.21  
37 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D01 35.73  
38 606 Báo chi. chuyên ngành Quay phim truyền hình D72 35.48  
39 606 Báo chi. chuyên ngành Quay phim truyền hình D78 35.73  
40 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D01 35.65  
41 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D72 35.15  
42 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D78 36.9  
43 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01 35  
44 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại A01 35  
45 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D72 34.5  
46 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D78 36  
47 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D01 35.2  
48 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế A01 35.2  
49 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D72 34.7  
50 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D78 36.2  
51 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu D01 35.57  
52 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu A01 35.57  
53 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu D72 35.07  
54 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu D78 36.57  
55 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01 36.45  
56 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp A01 36.45  
57 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D72 35.95  
58 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D78 37.7  
59 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing D01 36.13  
60 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing A01 36.13  
61 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing D72 35.63  
62 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing D78 37.38  
63 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 35.2  
64 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 35.2  
65 7220201 Ngôn ngữ Anh D72 34.7  
66 7220201 Ngôn ngữ Anh D78 35.95  
67 7229001 Triết học D01 25.38  
68 7229001 Triết học A01 25.38  
69 7229001 Triết học A16 25.38  
70 7229001 Triết học C15 25.38  
71 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học D01 25.25  
72 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học A01 25.25  
73 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học A16 25.25  
74 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học C15 25.25  
75 7229010 Lịch sử C00 38.12  
76 7229010 Lịch sử C03 36.12  
77 7229010 Lịch sử C19 38.12  
78 7229010 Lịch sử D14 36.12  
79 7310102 Kinh tế chính trị D01 25.89  
80 7310102 Kinh tế chính trị A01 25.89  
81 7310102 Kinh tế chính trị A16 25.39  
82 7310102 Kinh tế chính trị C15 26.39  
83 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01 25.18  
84 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A01 25.18  
85 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A16 24.68  
86 7310301 Xã hội học D01 25.8  
87 7310301 Xã hội học A01 25.8  
88 7310301 Xã hội học A16 25.3  
89 7310301 Xã hội học C15 26.3  
90 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 27  
91 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01 27  
92 7320104 Truyền thông đa phương tiện A16 26.5  
93 7320104 Truyền thông đa phương tiện C15 28.25  
94 7320105 Truyền thông đại chúng D01 26.8  
95 7320105 Truyền thông đại chúng A01 26.8  
96 7320105 Truyền thông đại chúng A16 26.3  
97 7320105 Truyền thông đại chúng C15 28.05  
98 7320107 Truyền thông quốc tế D01 35.9  
99 7320107 Truyền thông quốc tế A01 35.9  
100 7320107 Truyền thông quốc tế D72 35.4  
101 7320107 Truyền thông quốc tế D78 37.15  
102 7320110 Quảng cáo D01 35.58  
103 7320110 Quảng cáo A01 35.58  
104 7320110 Quảng cáo D72 35.08  
105 7320110 Quảng cáo D78 36.08  
106 7340403 Quản lý công D01 25.61  
107 7340403 Quản lý công A01 25.61  
108 7340403 Quản lý công A16 25.61  
109 7340403 Quản lý công C15 25.61  
110 7760101 Công tác xã hội D01 25.7  
111 7760101 Công tác xã hội A01 25.7  
112 7760101 Công tác xã hội A16 25.2  
113 7760101 Công tác xã hội C15 26.2  
114 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01 26.2  
115 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A01 26.2  
116 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A16 25.7  
117 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản C15 26.7  
118 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01 26.27  
119 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử A01 26.27  
120 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử A16 25.77  
121 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử C15 26.77
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01; A01; A16; C15 8.88  
2 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa D01; A01; A16; C15 8.26  
3 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển D01; A01; A16; C15 8.59  
4 532 Quản lý nhà nước D01; A01; A16; C15 8.51  
5 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01; A01; A16; C15 8.52  
6 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01; A01; A16; C15 8.72  
7 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in D01; D72; D78 9.15  
8 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D01; D72; D78 9.15  
9 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D01; D72; D78 9.29  
10 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D01; D72; D78 9.38  
11 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D01; D72; D78 9.02  
12 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D01; D72; D78 9.28  
13 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01; A01; D72; D78 9.24  
14 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D01; A01; D72; D78 9.37  
15 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu D01; A01; D72; D78 9.46  
16 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01; A01; D72; D78 9.52  
17 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing D01; A01; D72; D78 9.55  
18 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D72; D78 9.42  
19 7229001 Triết học D01; A01; A16; C15 8.44  
20 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học D01; A01; A16; C15 8.48  
21 7229010 Lịch sử C00; C03; C19; D14 9.09  
22 7310102 Kinh tế chính trị D01; A01; A16; C15 8.8  
23 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01; A01; A16; C15 8.52  
24 7310301 Xã hội học D01; A01; A16; C15 8.84  
25 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; A01; A16; C15 9.45  
26 7320105 Truyền thông đại chúng D01; A01; A16; C15 9.41  
27 7320107 Truyền thông quốc tế D01; A01; D72; D78 9.5  
28 7320110 Quảng cáo D01; A01; D72; D78 9.4  
29 7340403 Quản lý công D01; A01; A16; C15 8.5  
30 7760101 Cõng tác xã hội D01; A01; A16; C15 8.79  
31 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01; A01; A16; C15 9.04  
32 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01; A01; A16; C15 9.02
3. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế 2024
STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế   1200 SAT
2 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa   1200 SAT
3 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển   1200 SAT
4 532 Quản lý nhà nước   1200 SAT
5 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh   1200 SAT
6 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách   1200 SAT
7 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in   1200 SAT
8 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí   1200 SAT
9 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh   1200 SAT
10 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình   1200 SAT
11 606 Báo chi. chuyên ngành Quay phim truyền hình   1200 SAT
12 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử   1200 SAT
13 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại   1200 SAT
14 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế   1200 SAT
15 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu   1280 SAT
16 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp   1280 SAT
17 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing   1280 SAT
18 7220201 Ngôn ngữ Anh   1280 SAT
19 7229001 Triết học   1200 SAT
20 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học   1200 SAT
21 7229010 Lịch sử   1200 SAT
22 7310102 Kinh tế chính trị   1200 SAT
23 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước   1200 SAT
24 7310301 Xã hội học   1200 SAT
25 7320104 Truyền thông đa phương tiện   1360 SAT
26 7320105 Truyền thông đại chúng   1200 SAT
27 7320107 Truyền thông quốc tế   1280 SAT
28 7320110 Quảng cáo   1200 SAT
29 7340403 Quản lý công   1200 SAT
30 7760101 Công tác xã hội   1200 SAT
31 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản   1200 SAT
32 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử   1200 SAT
33 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế   6.5 IELTS
34 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa   6.5 IELTS
35 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển   6.5 IELTS
36 532 Quản lý nhà nước   6.5 IELTS
37 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh   6.5 IELTS
38 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách   6.5 IELTS
39 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in   6.5 IELTS
40 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí   6.5 IELTS
41 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh   6.5 IELTS
42 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình   6.5 IELTS
43 606 Báo chi. chuyên ngành Quay phim truyền hình   6.5 IELTS
44 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử   6.5 IELTS
45 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại   6.5 IELTS
46 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế   6.5 IELTS
47 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu   7 IELTS
48 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp   7 IELTS
49 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing   7 IELTS
50 7220201 Ngôn ngữ Anh   7 IELTS
51 7229001 Triết học   6.5 IELTS
52 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học   6.5 IELTS
53 7229010 Lịch sử   6.5 IELTS
54 7310102 Kinh tế chính trị   6.5 IELTS
55 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước   6.5 IELTS
56 7310301 Xã hội học   6.5 IELTS
57 7320104 Truyền thông đa phương tiện   7.5 IELTS
58 7320105 Truyền thông đại chúng   6.5 IELTS
59 7320107 Truyền thông quốc tế   7 IELTS
60 7320110 Quảng cáo   6.5 IELTS
61 7340403 Quản lý công   6.5 IELTS
62 7760101 Công tác xã hội   6.5 IELTS
63 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản   6.5 IELTS
64 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử   6.5 IELTS

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền từ năm 2019 - 2022

Ngành


Chuyên ngành

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Xét theo học bạ

Thi tuyển

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ













Báo chí

Báo in

8,63

19,65 (R15)

20,4 (R05, R19)

19,15 (R06)

22,15 (R16)

R15: 29,5

R05, R19: 30

R06: 29

R16: 31

7,7 

R05: 25,4

R06: 24,4

R15, R19: 24,9

R16: 26,4

8,45

D01, R22: 34,35

D72, R25: 33,85

D78, R26: 35,35

8,9

Báo phát thanh

 

20 (R15)

20,75 (R05, R19)

19,5 (R06)

22,5 (R16)

R15: 30,3

R05, R19: 30,8

R06: 29,8

R16: 31,8

7,86 

R05: 25,65

R06: 24,65

R15, R19: 25,15

R16: 26,65

8,75

D01, R22: 34,7

D72, R25: 34,2

D78, R26: 35,7

9,02

Báo truyền hình

 

22 (R15)

22,75 (R05, R19)

21,5 (R06)

24 (R16)

R15: 32,25

R05, R19: 33

R06: 31,75

R16: 34,25

 8,17

R05: 26,75

R06: 25,5

R15, R19: 26

R16: 28

9,00

D01, R22: 35,44

D72, R25: 34,94

D78, R26: 37,19

9,25

Báo mạng điện tử

8,47

20,5 (R15)

21 (R05, R19)

20 (R06)

23 (R16)

R15: 31,1

R05, R19: 31,6

R06: 30,6

R16: 32,6

8,02 

R05: 25,9

R06: 25,15

R15, R19: 25,65

R16: 27,15

8,72

D01, R22: 35

D72, R25: 34,5

D78, R26: 36,5

9,1

Báo truyền hình chất lượng cao

8,1

19,25 (R15)

20,5 (R05, R19)

18,5 (R06)

21,75 (R16)

R15: 28,4

R05, R19: 28,9

R06: 27,9

R16: 29,4

7,61 

R05: 25,7

R06: 24,7

R15, R19: 25,2

R16: 26,2

8,69

D01, R22: 34,44

D72, R25: 33,94

D78, R26: 35,44

9,02

Báo mạng điện tử chất lượng cao

8,77

18,85 (R15)

20,1 (R05, R19)

18,85 (R06)

21,35 (R16)

R15: 27,5

R05, R19: 28

R06: 27

R16: 28,5

7,19 

R05: 25

R06: 24

R15, R19: 24,5

R16: 25,5

8,43

D01, R22: 33,88

D72, R25: 33,38

D78, R26: 34,88

8,92

Ảnh báo chí

 

19,2 (R07)

21,2 (R08, R20)

18,7 (R09)

21,7 (R17)

R07: 26

R08, R20: 26,5

R09: 25,5

R17: 27,25

 7,04

R07, R20: 24,1

R08: 24,6

R09: 23,6

R17: 25,35

8,00

D01, R22: 34,23

D72, R25: 33,37

D78, R26: 34,73

8,95

Quay phim truyền hình

 

16 (R11)

16,5 (R12, R21)

16 (R13)

16,25 (R18)

R11: 22

R12, R21: 22,25

R13: 22

R18: 22,25

6,65 

R11, R12, R13, R21: 19

R18: 19,75

7,00

33,33

8,56

Truyền thông đại chúng

 

8,87

22,35 (D01, R22)

21,85 (A16)

23,35 (C15)

 

9,05 

A16: 26,27

C15: 27,77

D01, R22: 26,77

9,50

D01, R22: 26,55

A16: 26,05

C15: 27,8

9,26

Truyền thông đa phương tiện

 

8,97

23,75 (D01, R22)

23,25 (A16)

24,75 (C15)

 

D01, R22: 25,53

A16: 25,03

C15: 26,53

9,27 

A16: 27,1

C15: 28,6

D01, R22: 27,6

9,63

D01, R22: 27,25

A16: 26,75

C15: 29,25

9,62

Triết học

 

8,53

18

19,65 

 7

23

7,80

24,15

8,15

Chủ nghĩa xã hội khoa học

 

 

16

19,25

 6,5

22,5

6,90

24 8,15

Kinh tế chính trị

 

8,20

19,95 (D01, R22)

19,7 (A16)

20,7 (C15)

D01, R22: 23,2

A16: 22,7

C15: 23,95

8,2 

A16: 24,5

C15: 25,5

D01, R22: 25

8,50

D01, R22: 25,22

A16: 24,72

C15: 25,75

8,65





Kinh tế

Quản lý kinh tế

8,47

20,5 (D01, R22)

19,25 (A16)

21,25 (C15)

D01, R22: 24,05

A16: 22,8

C15: 24,3

8,57 

A16: 24,98

C15: 25,98

D01, R22: 25,48

8,90

D01, R22: 25,8

A16: 24,55

C15: 26,3

8,76

Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)

8,17

20,25 (D01, R22)

19 (A16)

21 (C15)

D01, R22: 22,95

A16: 21,7

C15: 23,2

 8,2

A16: 24,3

C15: 25,3

D01, R22: 24,8

8,80

D01, R22: 25,14

A16: 23,89

C15: 25,39

8,24

Kinh tế và Quản lý

8,37

20,65 (D01, R22)

19,9 (A16)

21,4 (C15)

D01, R22: 23,9

A16: 22,65

C15: 24,65

8,4 

A16: 24,95

C15: 25,95

D01, R22: 25,45

8,75

D01, R22: 25,6

A16: 24,35

C15: 26,1

8,77

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

Công tác tổ chức

 

 

 

 

A16: 22,75

C15: 23,5

D01, R22: 23

7,70

D01, R22: 23,38

A16: 22,88

C15: 23,88

8,14

Công tác dân vận

8,13

17,25 (D01, R22)

17,25 (A16)

18 (C15)

D01, R22: 21,3

A16: 21,05

C15: 22,05

A16: 17,25

C15: 17,75

D01, R22: 17,25

7,00

D01, R22: 23,38

A16: 22,88

C15: 23,88

 

8,14




Chính trị học

Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa

8,07

17

18,7

23,05

7,50

D01, R22: 24,15

A16: 24,15

C15: 24,15

8,18

Chính trị phát triển

8,23

16

16,5

22,25

6,90

23,9

8,05

Tư tưởng Hồ Chí Minh

8,27

16

16

 7

22

6,90

23,83

8,0

Văn hóa phát triển

8,17

17,75

19,35

 7

23,75

7,90

24,3

8,37

Chính sách công

8,27

16

18,15

6,5 

23

7,50

24,08

8,15

Truyền thông chính sách

8,3

18,75

22,15

24,75

8,25

25,15

8,6

Xuất bản

Biên tập xuất bản

8,60

20,75 (D01, R22)

20,25 (A16)

21,25 (C15)

D01, R22: 24,5

A16: 24

C15: 25

8,6 

A16: 25,25

C15: 26,25

D01, R22: 25,75

8,90

D01, R22: 25,75

A16: 25,25

C15: 26,25

8,9

Xuất bản điện tử

8,50

19,85 (D01, R22)

19,35 (A16)

20,35 (C15)

D01, R22: 24,2

A16: 23,7

C15: 24,7

8,4 

A16: 24,9

C15: 25,9

D01, R22: 25,4

8,80

D01, R22: 25,53

A16: 25,03

C15: 26,03

8,85

Xã hội học

 

8,40

19,65 (D01, R22)

19,15 (A16)

20,15 (C15)

D01, R22: 23,35

A16: 22,85

C15: 23,85

8,4 

A16: 24,4

C15: 25,4

D01, R22: 24,9

8,70

D01, R22: 24,96

A16: 24,46

C15: 25,46

8,17

Công tác xã hội

 

8,40

19,85 (D01, R22)

19,35 (A16)

20,35 (C15)

D01, R22: 23,06

A16: 22,56

C15: 23,56

8,3 

A16: 24

C15: 25

D01, R22: 24,5

8,60

D01, R22: 24,57

A16: 24,07

C15: 25,07

8,54

Quản lý công

 

8,10

19,75

22,77

 8,1

24,65

8,50

24,68

8,48

Quản lý nhà nước

Quản lý xã hội

8,33

17,75

21,9

 7

24

8,35

24,5

8,38

Quản lý hành chính nhà nước

8,00

17,75

21,72

7,5 

24

8,50

24,7

8,6


Lịch sử

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

8,20

25,75 (C00)

23,75 (C03)

25,75 (D14, R23)

25,75 (C19)

C00: 31,5

C03: 29,5

D14, R23: 29,5

C19: 31

8,6 

C00: 35,4

C03: 33,4

C19: 34,9

D14: 33,4

8,70

C00: 37,5

C03: 35,5

C19: 37,5

D14, R23: 35,5

8,95

Truyền thông quốc tế

 

8,97

31 (D01)

30,5 (D72)

32 (D78)

31,5 (R24)

31,75 (R25)

32 (R26)

D01: 34,25

D72: 33,75

D78: 35,25

R24: 35,25

R25: 34,75

R26: 36,25

 9,2

D01, R24: 36,51

D72, R25: 36,01

D78, R26: 37,51

9,60

D01, R22: 35,99

D72, R25: 35,48

D78, R26: 36,99

9,6







Quan hệ quốc tế

Thông tin đối ngoại

8,77

29,75 (D01)

29,25 (D72)

30,75 (D78)

30,25 (R24)

30,75 (R25)

30,75 (R26)

D01: 32,7

D72: 32,2

D78: 33,7

R24: 32,7

8,9 

D01, R24: 35,95

D72, R25: 35,45

D78, R26: 36,95

9,42

D01, R22: 34,77

D72, R25: 34,27

D78, R26: 35,77

9,08

Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

8,67

29,7 (D01)

29,2 (D72)

30,7 (D78)

30,2 (R24)

30,7 (R25)

30,7 (R26)

 

D01: 32,55

D72: 32,05

D78: 33,55

R24: 32,55

R25: 32,05

R26: 33,55

 8,9

D01, R24: 35,85

D72, R25: 35,35

D78, R26: 36,85

9,42

D01, R22: 34,67

D72, R25: 34,17

D78, R26: 35,67

9,2

Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)

9,00

30,65 (D01)

30,15 (D72)

31,65 (D78)

31,15 (R24)

31,65 (R25)

31,65 (R26)

 

D01: 32,9

D72: 32,4

D78: 33,9

R24: 34

R25: 33,5

R26: 35

 9,1

D01, R24: 35,92

D72, R25: 35,42

D78, R26: 36,92

9,50

D01, R22: 34,67

D72, R25: 34,26

D78, R26: 35,76

9,1





Quan hệ công chúng

Quan hệ công chúng chuyên nghiệp

9,07

32,75 (D01)

32,25 (D72)

34 (D78)

33,25 (R24)

33,75 (R26)

D01: 34,95

D72: 34,45

D78: 36,2

R24: 34,95

R25: 34,45

R26: 36,2

9,25 

D01, R24: 36,82

D72, R25: 36,32

D78, R26: 38,07

9,57

D01, R22: 36,35

D72, R25: 35,85

D78, R26: 37,6

9,4

Truyền thông marketing (chất lượng cao)

8,97

31 (D01)

30,5 (D72)

32,25 (D78)

32,5 (R24)

33 (R26)

D01: 33,2

D72: 32,7

D78: 34,45

R24: 35,5

R25: 35

R26: 36,75

 9,2

D01, R24: 36,32

D72, R25: 35,82

D78, R26: 35,57

9,60

D01, R22: 35,34

D72, R25: 34,84

D78, R26: 36,59 

9,6

Quảng cáo

 

8,77

30,5 (D01)

30,25 (D72)

30,75 (D78)

30,5 (R24)

30,5 (R25)

30,75 (R26)

 

D01: 32,8

D72: 32,3

D78: 33,55

R24: 32,8

R25: 32,3

R26: 33,55

 8,85

D01, R24: 36,3

D72, R25: 35,8

D78, R26: 36,8

9,27

D01, R22: 35,45

D72, R25: 34,95

D78, R26: 35,95

9,2

Ngôn ngữ Anh

 

8,50

31 (D01)

30,5 (D72)

31,5 (D78)

31,5 (R24)

31,5 (R25)

31,5 (R26)

D01: 33,2

D72: 32,7

D78: 33,7

R24: 33,2

R25: 32,7

R26: 33,7

D01, R24: 36,15

D72, R25: 35,65

D78, R26: 36,65

9,45

D01, R22: 35,04

D72, R25: 34,54

D78, R26: 35,79

9,16

 

Học phí

Học phí Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm học 2024 - 2025: Đang cập nhật

Chương trình đào tạo

1. Nhóm 1: ngành Báo chí, gồm các chuyên ngành: Báo in; Ảnh báo chí; Báo phát thanh; Báo truyền hình; Quay phim truyền hình; Báo mạng điện tử.

2. Nhóm 2 gồm các ngành:

- Ngành Triết học.

- Ngành Kinh tế chính trị.

- Ngành Chủ nghĩa xã hội khoa học.

- Ngành Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước.

- Ngành Chính trị học, gồm 4 chuyên ngành: Công tác tư tưởng - văn hóa; Chính trị phát triển; Tư tưởng Hồ Chí Minh; Truyền thông chính sách.

- Ngành Quản lý công.

- Ngành Quản lý nhà nước.

- Ngành Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế.

- Ngành Công tác xã hội.

- Ngành Xã hội học.

- Ngành Xuất bản, gồm 2 chuyên ngành: Biên tập xuất bản, Xuất bản điện tử.

- Ngành Truyền thông đại chúng.

- Ngành Truyền thông đa phương tiện.

3. Nhóm 3: Ngành Lịch sử, chuyên ngành Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam.

4. Nhóm 4 gồm các ngành:

- Ngành Quan hệ quốc tế, gồm 3 chuyên ngành: Thông tin đối ngoại; Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế; Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu.

- Ngành Truyền thông quốc tế.

- Ngành Quan hệ công chúng, gồm 2 chuyên ngành: Quan hệ công chúng chuyên nghiệp; Truyền thông marketing.

- Ngành Quảng cáo.

- Ngành Ngôn ngữ Anh.

Một số hình ảnh

Thông tin tuyển sinh Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022

Học viện Báo chí và Tuyên truyền thông báo lịch thi các môn năng khiếu

Tin tuyển sinh Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ