Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022
Điểm chuẩn chính thức Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2022, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền từ năm 2019 - 2022
Ngành |
Chuyên ngành |
Năm 2019 | Năm 2020 | Năm 2021 | Năm 2022 | ||||
Xét theo học bạ |
Thi tuyển |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
||
Báo chí |
Báo in |
8,63 |
19,65 (R15) 20,4 (R05, R19) 19,15 (R06) 22,15 (R16) |
R15: 29,5 R05, R19: 30 R06: 29 R16: 31 |
7,7 |
R05: 25,4 R06: 24,4 R15, R19: 24,9 R16: 26,4 |
8,45 |
D01, R22: 34,35 D72, R25: 33,85 D78, R26: 35,35 |
8,9 |
Báo phát thanh |
|
20 (R15) 20,75 (R05, R19) 19,5 (R06) 22,5 (R16) |
R15: 30,3 R05, R19: 30,8 R06: 29,8 R16: 31,8 |
7,86 |
R05: 25,65 R06: 24,65 R15, R19: 25,15 R16: 26,65 |
8,75 |
D01, R22: 34,7 D72, R25: 34,2 D78, R26: 35,7 |
9,02 |
|
Báo truyền hình |
|
22 (R15) 22,75 (R05, R19) 21,5 (R06) 24 (R16) |
R15: 32,25 R05, R19: 33 R06: 31,75 R16: 34,25 |
8,17 |
R05: 26,75 R06: 25,5 R15, R19: 26 R16: 28 |
9,00 |
D01, R22: 35,44 D72, R25: 34,94 D78, R26: 37,19 |
9,25 |
|
Báo mạng điện tử |
8,47 |
20,5 (R15) 21 (R05, R19) 20 (R06) 23 (R16) |
R15: 31,1 R05, R19: 31,6 R06: 30,6 R16: 32,6 |
8,02 |
R05: 25,9 R06: 25,15 R15, R19: 25,65 R16: 27,15 |
8,72 |
D01, R22: 35 D72, R25: 34,5 D78, R26: 36,5 |
9,1 |
|
Báo truyền hình chất lượng cao |
8,1 |
19,25 (R15) 20,5 (R05, R19) 18,5 (R06) 21,75 (R16) |
R15: 28,4 R05, R19: 28,9 R06: 27,9 R16: 29,4 |
7,61 |
R05: 25,7 R06: 24,7 R15, R19: 25,2 R16: 26,2 |
8,69 |
D01, R22: 34,44 D72, R25: 33,94 D78, R26: 35,44 |
9,02 |
|
Báo mạng điện tử chất lượng cao |
8,77 |
18,85 (R15) 20,1 (R05, R19) 18,85 (R06) 21,35 (R16) |
R15: 27,5 R05, R19: 28 R06: 27 R16: 28,5 |
7,19 |
R05: 25 R06: 24 R15, R19: 24,5 R16: 25,5 |
8,43 |
D01, R22: 33,88 D72, R25: 33,38 D78, R26: 34,88 |
8,92 |
|
Ảnh báo chí |
|
19,2 (R07) 21,2 (R08, R20) 18,7 (R09) 21,7 (R17) |
R07: 26 R08, R20: 26,5 R09: 25,5 R17: 27,25 |
7,04 |
R07, R20: 24,1 R08: 24,6 R09: 23,6 R17: 25,35 |
8,00 |
D01, R22: 34,23 D72, R25: 33,37 D78, R26: 34,73 |
8,95 |
|
Quay phim truyền hình |
|
16 (R11) 16,5 (R12, R21) 16 (R13) 16,25 (R18) |
R11: 22 R12, R21: 22,25 R13: 22 R18: 22,25 |
6,65 |
R11, R12, R13, R21: 19 R18: 19,75 |
7,00 |
33,33 |
8,56 |
|
Truyền thông đại chúng |
8,87 |
22,35 (D01, R22) 21,85 (A16) 23,35 (C15) |
|
9,05 |
A16: 26,27 C15: 27,77 D01, R22: 26,77 |
9,50 |
D01, R22: 26,55 A16: 26,05 C15: 27,8 |
9,26 |
|
Truyền thông đa phương tiện |
8,97 |
23,75 (D01, R22) 23,25 (A16) 24,75 (C15)
|
D01, R22: 25,53 A16: 25,03 C15: 26,53 |
9,27 |
A16: 27,1 C15: 28,6 D01, R22: 27,6 |
9,63 |
D01, R22: 27,25 A16: 26,75 C15: 29,25 |
9,62 |
|
Triết học |
8,53 |
18 |
19,65 |
7 |
23 |
7,80 |
24,15 |
8,15 |
|
Chủ nghĩa xã hội khoa học |
|
16 |
19,25 |
6,5 |
22,5 |
6,90 |
24 | 8,15 | |
Kinh tế chính trị |
8,20 |
19,95 (D01, R22) 19,7 (A16) 20,7 (C15) |
D01, R22: 23,2 A16: 22,7 C15: 23,95 |
8,2 |
A16: 24,5 C15: 25,5 D01, R22: 25 |
8,50 |
D01, R22: 25,22 A16: 24,72 C15: 25,75 |
8,65 |
|
Kinh tế |
Quản lý kinh tế |
8,47 |
20,5 (D01, R22) 19,25 (A16) 21,25 (C15) |
D01, R22: 24,05 A16: 22,8 C15: 24,3 |
8,57 |
A16: 24,98 C15: 25,98 D01, R22: 25,48 |
8,90 |
D01, R22: 25,8 A16: 24,55 C15: 26,3 |
8,76 |
Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao) |
8,17 |
20,25 (D01, R22) 19 (A16) 21 (C15) |
D01, R22: 22,95 A16: 21,7 C15: 23,2 |
8,2 |
A16: 24,3 C15: 25,3 D01, R22: 24,8 |
8,80 |
D01, R22: 25,14 A16: 23,89 C15: 25,39 |
8,24 |
|
Kinh tế và Quản lý |
8,37 |
20,65 (D01, R22) 19,9 (A16) 21,4 (C15) |
D01, R22: 23,9 A16: 22,65 C15: 24,65 |
8,4 |
A16: 24,95 C15: 25,95 D01, R22: 25,45 |
8,75 |
D01, R22: 25,6 A16: 24,35 C15: 26,1 |
8,77 |
|
Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước |
Công tác tổ chức |
|
|
|
|
A16: 22,75 C15: 23,5 D01, R22: 23 |
7,70 |
D01, R22: 23,38 A16: 22,88 C15: 23,88 |
8,14 |
Công tác dân vận |
8,13 |
17,25 (D01, R22) 17,25 (A16) 18 (C15) |
D01, R22: 21,3 A16: 21,05 C15: 22,05 |
7 |
A16: 17,25 C15: 17,75 D01, R22: 17,25 |
7,00 |
D01, R22: 23,38 A16: 22,88 C15: 23,88
|
8,14 |
|
Chính trị học |
Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa |
8,07 |
17 |
18,7 |
7 |
23,05 |
7,50 |
D01, R22: 24,15 A16: 24,15 C15: 24,15 |
8,18 |
Chính trị phát triển |
8,23 |
16 |
16,5 |
7 |
22,25 |
6,90 |
23,9 |
8,05 |
|
Tư tưởng Hồ Chí Minh |
8,27 |
16 |
16 |
7 |
22 |
6,90 |
23,83 |
8,0 |
|
Văn hóa phát triển |
8,17 |
17,75 |
19,35 |
7 |
23,75 |
7,90 |
24,3 |
8,37 |
|
Chính sách công |
8,27 |
16 |
18,15 |
6,5 |
23 |
7,50 |
24,08 |
8,15 |
|
Truyền thông chính sách |
8,3 |
18,75 |
22,15 |
7 |
24,75 |
8,25 |
25,15 |
8,6 |
|
Xuất bản |
Biên tập xuất bản |
8,60 |
20,75 (D01, R22) 20,25 (A16) 21,25 (C15) |
D01, R22: 24,5 A16: 24 C15: 25 |
8,6 |
A16: 25,25 C15: 26,25 D01, R22: 25,75 |
8,90 |
D01, R22: 25,75 A16: 25,25 C15: 26,25 |
8,9 |
Xuất bản điện tử |
8,50 |
19,85 (D01, R22) 19,35 (A16) 20,35 (C15) |
D01, R22: 24,2 A16: 23,7 C15: 24,7 |
8,4 |
A16: 24,9 C15: 25,9 D01, R22: 25,4 |
8,80 |
D01, R22: 25,53 A16: 25,03 C15: 26,03 |
8,85 |
|
Xã hội học |
8,40 |
19,65 (D01, R22) 19,15 (A16) 20,15 (C15) |
D01, R22: 23,35 A16: 22,85 C15: 23,85 |
8,4 |
A16: 24,4 C15: 25,4 D01, R22: 24,9 |
8,70 |
D01, R22: 24,96 A16: 24,46 C15: 25,46 |
8,17 |
|
Công tác xã hội |
8,40 |
19,85 (D01, R22) 19,35 (A16) 20,35 (C15) |
D01, R22: 23,06 A16: 22,56 C15: 23,56 |
8,3 |
A16: 24 C15: 25 D01, R22: 24,5 |
8,60 |
D01, R22: 24,57 A16: 24,07 C15: 25,07 |
8,54 |
|
Quản lý công |
8,10 |
19,75 |
22,77 |
8,1 |
24,65 |
8,50 |
24,68 |
8,48 |
|
Quản lý nhà nước |
Quản lý xã hội |
8,33 |
17,75 |
21,9 |
7 |
24 |
8,35 |
24,5 |
8,38 |
Quản lý hành chính nhà nước |
8,00 |
17,75 |
21,72 |
7,5 |
24 |
8,50 |
24,7 |
8,6 |
|
Lịch sử |
Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam |
8,20 |
25,75 (C00) 23,75 (C03) 25,75 (D14, R23) 25,75 (C19) |
C00: 31,5 C03: 29,5 D14, R23: 29,5 C19: 31 |
8,6 |
C00: 35,4 C03: 33,4 C19: 34,9 D14: 33,4 |
8,70 |
C00: 37,5 C03: 35,5 C19: 37,5 D14, R23: 35,5 |
8,95 |
Truyền thông quốc tế |
8,97 |
31 (D01) 30,5 (D72) 32 (D78) 31,5 (R24) 31,75 (R25) 32 (R26) |
D01: 34,25 D72: 33,75 D78: 35,25 R24: 35,25 R25: 34,75 R26: 36,25 |
9,2 |
D01, R24: 36,51 D72, R25: 36,01 D78, R26: 37,51 |
9,60 |
D01, R22: 35,99 D72, R25: 35,48 D78, R26: 36,99 |
9,6 |
|
Quan hệ quốc tế |
Thông tin đối ngoại |
8,77 |
29,75 (D01) 29,25 (D72) 30,75 (D78) 30,25 (R24) 30,75 (R25) 30,75 (R26) |
D01: 32,7 D72: 32,2 D78: 33,7 R24: 32,7 |
8,9 |
D01, R24: 35,95 D72, R25: 35,45 D78, R26: 36,95 |
9,42 |
D01, R22: 34,77 D72, R25: 34,27 D78, R26: 35,77 |
9,08 |
Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế |
8,67 |
29,7 (D01) 29,2 (D72) 30,7 (D78) 30,2 (R24) 30,7 (R25) 30,7 (R26)
|
D01: 32,55 D72: 32,05 D78: 33,55 R24: 32,55 R25: 32,05 R26: 33,55 |
8,9 |
D01, R24: 35,85 D72, R25: 35,35 D78, R26: 36,85 |
9,42 |
D01, R22: 34,67 D72, R25: 34,17 D78, R26: 35,67 |
9,2 |
|
Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao) |
9,00 |
30,65 (D01) 30,15 (D72) 31,65 (D78) 31,15 (R24) 31,65 (R25) 31,65 (R26)
|
D01: 32,9 D72: 32,4 D78: 33,9 R24: 34 R25: 33,5 R26: 35 |
9,1 |
D01, R24: 35,92 D72, R25: 35,42 D78, R26: 36,92 |
9,50 |
D01, R22: 34,67 D72, R25: 34,26 D78, R26: 35,76 |
9,1 |
|
Quan hệ công chúng |
Quan hệ công chúng chuyên nghiệp |
9,07 |
32,75 (D01) 32,25 (D72) 34 (D78) 33,25 (R24) 33,75 (R26) |
D01: 34,95 D72: 34,45 D78: 36,2 R24: 34,95 R25: 34,45 R26: 36,2 |
9,25 |
D01, R24: 36,82 D72, R25: 36,32 D78, R26: 38,07 |
9,57 |
D01, R22: 36,35 D72, R25: 35,85 D78, R26: 37,6 |
9,4 |
Truyền thông marketing (chất lượng cao) |
8,97 |
31 (D01) 30,5 (D72) 32,25 (D78) 32,5 (R24) 33 (R26) |
D01: 33,2 D72: 32,7 D78: 34,45 R24: 35,5 R25: 35 R26: 36,75 |
9,2 |
D01, R24: 36,32 D72, R25: 35,82 D78, R26: 35,57 |
9,60 |
D01, R22: 35,34 D72, R25: 34,84 D78, R26: 36,59 |
9,6 |
|
Quảng cáo |
8,77 |
30,5 (D01) 30,25 (D72) 30,75 (D78) 30,5 (R24) 30,5 (R25) 30,75 (R26)
|
D01: 32,8 D72: 32,3 D78: 33,55 R24: 32,8 R25: 32,3 R26: 33,55 |
8,85 |
D01, R24: 36,3 D72, R25: 35,8 D78, R26: 36,8 |
9,27 |
D01, R22: 35,45 D72, R25: 34,95 D78, R26: 35,95 |
9,2 |
|
Ngôn ngữ Anh |
8,50 |
31 (D01) 30,5 (D72) 31,5 (D78) 31,5 (R24) 31,5 (R25) 31,5 (R26) |
D01: 33,2 D72: 32,7 D78: 33,7 R24: 33,2 R25: 32,7 R26: 33,7 |
9 |
D01, R24: 36,15 D72, R25: 35,65 D78, R26: 36,65 |
9,45 |
D01, R22: 35,04 D72, R25: 34,54 D78, R26: 35,79 |
9,16 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)