Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2024

Trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Năm:
1 661 lượt xem

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01 26.26
2 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế A01 25.76
3 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế A16 25.51
4 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế C15 26.76
5 527 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa D01 25.52
6 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa A01 25.52
7 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa A16 25.52
8 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa C15 25.52
9 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển D01 25.6
10 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển A01 25.6
11 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển A16 25.6
12 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển C15 25.6
13 532 Quản lý nhà nước D01 25.88
14 532 Quản lý nhà nước AO1 25.88
15 532 Quản lý nhà nước A16 25.88
16 532 Quản lý nhà nước C15 25.88
17 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01 25.45
18 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh A01 25.45
19 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh A16 25.45
20 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh C15 25.45
21 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01 25.85
22 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách A01 25.6
23 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách A16 25.6
24 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách C15 26.35
25 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in D01 35.48
26 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in D72 34.98
27 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in D78 36.48
28 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D01 35.63
29 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D72 35.13
30 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D78 36.13
31 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D01 35.75
32 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D72 35.25
33 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D78 36.75
34 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D01 35.96
35 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D72 35.46
36 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D78 37.21
37 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D01 35.73
38 606 Báo chi. chuyên ngành Quay phim truyền hình D72 35.48
39 606 Báo chi. chuyên ngành Quay phim truyền hình D78 35.73
40 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D01 35.65
41 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D72 35.15
42 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D78 36.9
43 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01 35
44 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại A01 35
45 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D72 34.5
46 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D78 36
47 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D01 35.2
48 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế A01 35.2
49 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D72 34.7
50 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D78 36.2
51 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu D01 35.57
52 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu A01 35.57
53 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu D72 35.07
54 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu D78 36.57
55 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01 36.45
56 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp A01 36.45
57 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D72 35.95
58 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D78 37.7
59 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing D01 36.13
60 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing A01 36.13
61 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing D72 35.63
62 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing D78 37.38
63 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 35.2
64 7220201 Ngôn ngữ Anh A01 35.2
65 7220201 Ngôn ngữ Anh D72 34.7
66 7220201 Ngôn ngữ Anh D78 35.95
67 7229001 Triết học D01 25.38
68 7229001 Triết học A01 25.38
69 7229001 Triết học A16 25.38
70 7229001 Triết học C15 25.38
71 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học D01 25.25
72 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học A01 25.25
73 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học A16 25.25
74 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học C15 25.25
75 7229010 Lịch sử C00 38.12
76 7229010 Lịch sử C03 36.12
77 7229010 Lịch sử C19 38.12
78 7229010 Lịch sử D14 36.12
79 7310102 Kinh tế chính trị D01 25.89
80 7310102 Kinh tế chính trị A01 25.89
81 7310102 Kinh tế chính trị A16 25.39
82 7310102 Kinh tế chính trị C15 26.39
83 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01 25.18
84 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A01 25.18
85 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước A16 24.68
86 7310301 Xã hội học D01 25.8
87 7310301 Xã hội học A01 25.8
88 7310301 Xã hội học A16 25.3
89 7310301 Xã hội học C15 26.3
90 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 27
91 7320104 Truyền thông đa phương tiện A01 27
92 7320104 Truyền thông đa phương tiện A16 26.5
93 7320104 Truyền thông đa phương tiện C15 28.25
94 7320105 Truyền thông đại chúng D01 26.8
95 7320105 Truyền thông đại chúng A01 26.8
96 7320105 Truyền thông đại chúng A16 26.3
97 7320105 Truyền thông đại chúng C15 28.05
98 7320107 Truyền thông quốc tế D01 35.9
99 7320107 Truyền thông quốc tế A01 35.9
100 7320107 Truyền thông quốc tế D72 35.4
101 7320107 Truyền thông quốc tế D78 37.15
102 7320110 Quảng cáo D01 35.58
103 7320110 Quảng cáo A01 35.58
104 7320110 Quảng cáo D72 35.08
105 7320110 Quảng cáo D78 36.08
106 7340403 Quản lý công D01 25.61
107 7340403 Quản lý công A01 25.61
108 7340403 Quản lý công A16 25.61
109 7340403 Quản lý công C15 25.61
110 7760101 Công tác xã hội D01 25.7
111 7760101 Công tác xã hội A01 25.7
112 7760101 Công tác xã hội A16 25.2
113 7760101 Công tác xã hội C15 26.2
114 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01 26.2
115 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A01 26.2
116 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản A16 25.7
117 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản C15 26.7
118 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01 26.27
119 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử A01 26.27
120 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử A16 25.77
121 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử C15 26.77

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm học bạ 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế D01; A01; A16; C15 8.88
2 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa D01; A01; A16; C15 8.26
3 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển D01; A01; A16; C15 8.59
4 532 Quản lý nhà nước D01; A01; A16; C15 8.51
5 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh D01; A01; A16; C15 8.52
6 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách D01; A01; A16; C15 8.72
7 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in D01; D72; D78 9.15
8 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí D01; D72; D78 9.15
9 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh D01; D72; D78 9.29
10 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình D01; D72; D78 9.38
11 606 Báo chí, chuyên ngành Quay phim truyền hình D01; D72; D78 9.02
12 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử D01; D72; D78 9.28
13 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại D01; A01; D72; D78 9.24
14 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế D01; A01; D72; D78 9.37
15 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu D01; A01; D72; D78 9.46
16 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp D01; A01; D72; D78 9.52
17 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing D01; A01; D72; D78 9.55
18 7220201 Ngôn ngữ Anh D01; A01; D72; D78 9.42
19 7229001 Triết học D01; A01; A16; C15 8.44
20 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học D01; A01; A16; C15 8.48
21 7229010 Lịch sử C00; C03; C19; D14 9.09
22 7310102 Kinh tế chính trị D01; A01; A16; C15 8.8
23 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước D01; A01; A16; C15 8.52
24 7310301 Xã hội học D01; A01; A16; C15 8.84
25 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; A01; A16; C15 9.45
26 7320105 Truyền thông đại chúng D01; A01; A16; C15 9.41
27 7320107 Truyền thông quốc tế D01; A01; D72; D78 9.5
28 7320110 Quảng cáo D01; A01; D72; D78 9.4
29 7340403 Quản lý công D01; A01; A16; C15 8.5
30 7760101 Cõng tác xã hội D01; A01; A16; C15 8.79
31 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản D01; A01; A16; C15 9.04
32 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử D01; A01; A16; C15 9.02

3. Điểm chuẩn theo phương thức Chứng chỉ quốc tế 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế 1200 SAT
2 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa 1200 SAT
3 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển 1200 SAT
4 532 Quản lý nhà nước 1200 SAT
5 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh 1200 SAT
6 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách 1200 SAT
7 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in 1200 SAT
8 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí 1200 SAT
9 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh 1200 SAT
10 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình 1200 SAT
11 606 Báo chi. chuyên ngành Quay phim truyền hình 1200 SAT
12 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử 1200 SAT
13 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại 1200 SAT
14 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế 1200 SAT
15 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu 1280 SAT
16 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp 1280 SAT
17 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing 1280 SAT
18 7220201 Ngôn ngữ Anh 1280 SAT
19 7229001 Triết học 1200 SAT
20 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học 1200 SAT
21 7229010 Lịch sử 1200 SAT
22 7310102 Kinh tế chính trị 1200 SAT
23 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 1200 SAT
24 7310301 Xã hội học 1200 SAT
25 7320104 Truyền thông đa phương tiện 1360 SAT
26 7320105 Truyền thông đại chúng 1200 SAT
27 7320107 Truyền thông quốc tế 1280 SAT
28 7320110 Quảng cáo 1200 SAT
29 7340403 Quản lý công 1200 SAT
30 7760101 Công tác xã hội 1200 SAT
31 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản 1200 SAT
32 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử 1200 SAT
33 527 Kinh tế, chuyên ngành Quản lý kinh tế 6.5 IELTS
34 530 Chính trị học, chuyên ngành Công tác tư tưởng - văn hóa 6.5 IELTS
35 531 Chính tri học, chuyên ngành Chính trị phát triển 6.5 IELTS
36 532 Quản lý nhà nước 6.5 IELTS
37 533 Chính trị học, chuyên ngành Tư tưởng Hồ Chí Minh 6.5 IELTS
38 538 Chính tri học, chuyên ngành Truyền thông chính sách 6.5 IELTS
39 602 Báo chí, chuyên ngành Báo in 6.5 IELTS
40 603 Báo chí, chuyên ngành Ảnh báo chí 6.5 IELTS
41 604 Báo chí, chuyên ngành Báo phát thanh 6.5 IELTS
42 605 Báo chí, chuyên ngành Báo truyền hình 6.5 IELTS
43 606 Báo chi. chuyên ngành Quay phim truyền hình 6.5 IELTS
44 607 Báo chí, chuyên ngành Báo mạng điện tử 6.5 IELTS
45 610 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Thông tin đối ngoại 6.5 IELTS
46 611 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ chính trị và Truyền thông quốc tế 6.5 IELTS
47 614 Quan hệ quốc tế, chuyên ngành Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu 7 IELTS
48 615 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Quan hệ công chúng chuyên nghiệp 7 IELTS
49 616 Quan hệ công chúng, chuyên ngành Truyền thông marketing 7 IELTS
50 7220201 Ngôn ngữ Anh 7 IELTS
51 7229001 Triết học 6.5 IELTS
52 7229008 Chủ nghĩa xã hội khoa học 6.5 IELTS
53 7229010 Lịch sử 6.5 IELTS
54 7310102 Kinh tế chính trị 6.5 IELTS
55 7310202 Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước 6.5 IELTS
56 7310301 Xã hội học 6.5 IELTS
57 7320104 Truyền thông đa phương tiện 7.5 IELTS
58 7320105 Truyền thông đại chúng 6.5 IELTS
59 7320107 Truyền thông quốc tế 7 IELTS
60 7320110 Quảng cáo 6.5 IELTS
61 7340403 Quản lý công 6.5 IELTS
62 7760101 Công tác xã hội 6.5 IELTS
63 801 Xuất bản, chuyên ngành Biên tập xuất bản 6.5 IELTS
64 802 Xuất bản, chuyên ngành Xuất bản điện tử 6.5 IELTS

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền năm 2023

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

Điểm chuẩn Học viện Báo chí và Tuyên truyền (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Báo chí và Tuyên truyền từ năm 2019 - 2022

Ngành


Chuyên ngành

Năm 2019 Năm 2020 Năm 2021 Năm 2022

Xét theo học bạ

Thi tuyển

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ













Báo chí

Báo in

8,63

19,65 (R15)

20,4 (R05, R19)

19,15 (R06)

22,15 (R16)

R15: 29,5

R05, R19: 30

R06: 29

R16: 31

7,7

R05: 25,4

R06: 24,4

R15, R19: 24,9

R16: 26,4

8,45

D01, R22: 34,35

D72, R25: 33,85

D78, R26: 35,35

8,9

Báo phát thanh

20 (R15)

20,75 (R05, R19)

19,5 (R06)

22,5 (R16)

R15: 30,3

R05, R19: 30,8

R06: 29,8

R16: 31,8

7,86

R05: 25,65

R06: 24,65

R15, R19: 25,15

R16: 26,65

8,75

D01, R22: 34,7

D72, R25: 34,2

D78, R26: 35,7

9,02

Báo truyền hình

22 (R15)

22,75 (R05, R19)

21,5 (R06)

24 (R16)

R15: 32,25

R05, R19: 33

R06: 31,75

R16: 34,25

8,17

R05: 26,75

R06: 25,5

R15, R19: 26

R16: 28

9,00

D01, R22: 35,44

D72, R25: 34,94

D78, R26: 37,19

9,25

Báo mạng điện tử

8,47

20,5 (R15)

21 (R05, R19)

20 (R06)

23 (R16)

R15: 31,1

R05, R19: 31,6

R06: 30,6

R16: 32,6

8,02

R05: 25,9

R06: 25,15

R15, R19: 25,65

R16: 27,15

8,72

D01, R22: 35

D72, R25: 34,5

D78, R26: 36,5

9,1

Báo truyền hình chất lượng cao

8,1

19,25 (R15)

20,5 (R05, R19)

18,5 (R06)

21,75 (R16)

R15: 28,4

R05, R19: 28,9

R06: 27,9

R16: 29,4

7,61

R05: 25,7

R06: 24,7

R15, R19: 25,2

R16: 26,2

8,69

D01, R22: 34,44

D72, R25: 33,94

D78, R26: 35,44

9,02

Báo mạng điện tử chất lượng cao

8,77

18,85 (R15)

20,1 (R05, R19)

18,85 (R06)

21,35 (R16)

R15: 27,5

R05, R19: 28

R06: 27

R16: 28,5

7,19

R05: 25

R06: 24

R15, R19: 24,5

R16: 25,5

8,43

D01, R22: 33,88

D72, R25: 33,38

D78, R26: 34,88

8,92

Ảnh báo chí

19,2 (R07)

21,2 (R08, R20)

18,7 (R09)

21,7 (R17)

R07: 26

R08, R20: 26,5

R09: 25,5

R17: 27,25

7,04

R07, R20: 24,1

R08: 24,6

R09: 23,6

R17: 25,35

8,00

D01, R22: 34,23

D72, R25: 33,37

D78, R26: 34,73

8,95

Quay phim truyền hình

16 (R11)

16,5 (R12, R21)

16 (R13)

16,25 (R18)

R11: 22

R12, R21: 22,25

R13: 22

R18: 22,25

6,65

R11, R12, R13, R21: 19

R18: 19,75

7,00

33,33

8,56

Truyền thông đại chúng

8,87

22,35 (D01, R22)

21,85 (A16)

23,35 (C15)

9,05

A16: 26,27

C15: 27,77

D01, R22: 26,77

9,50

D01, R22: 26,55

A16: 26,05

C15: 27,8

9,26

Truyền thông đa phương tiện

8,97

23,75 (D01, R22)

23,25 (A16)

24,75 (C15)

D01, R22: 25,53

A16: 25,03

C15: 26,53

9,27

A16: 27,1

C15: 28,6

D01, R22: 27,6

9,63

D01, R22: 27,25

A16: 26,75

C15: 29,25

9,62

Triết học

8,53

18

19,65

7

23

7,80

24,15

8,15

Chủ nghĩa xã hội khoa học

16

19,25

6,5

22,5

6,90

24 8,15

Kinh tế chính trị

8,20

19,95 (D01, R22)

19,7 (A16)

20,7 (C15)

D01, R22: 23,2

A16: 22,7

C15: 23,95

8,2

A16: 24,5

C15: 25,5

D01, R22: 25

8,50

D01, R22: 25,22

A16: 24,72

C15: 25,75

8,65





Kinh tế

Quản lý kinh tế

8,47

20,5 (D01, R22)

19,25 (A16)

21,25 (C15)

D01, R22: 24,05

A16: 22,8

C15: 24,3

8,57

A16: 24,98

C15: 25,98

D01, R22: 25,48

8,90

D01, R22: 25,8

A16: 24,55

C15: 26,3

8,76

Kinh tế và Quản lý (chất lượng cao)

8,17

20,25 (D01, R22)

19 (A16)

21 (C15)

D01, R22: 22,95

A16: 21,7

C15: 23,2

8,2

A16: 24,3

C15: 25,3

D01, R22: 24,8

8,80

D01, R22: 25,14

A16: 23,89

C15: 25,39

8,24

Kinh tế và Quản lý

8,37

20,65 (D01, R22)

19,9 (A16)

21,4 (C15)

D01, R22: 23,9

A16: 22,65

C15: 24,65

8,4

A16: 24,95

C15: 25,95

D01, R22: 25,45

8,75

D01, R22: 25,6

A16: 24,35

C15: 26,1

8,77

Xây dựng Đảng và chính quyền nhà nước

Công tác tổ chức

A16: 22,75

C15: 23,5

D01, R22: 23

7,70

D01, R22: 23,38

A16: 22,88

C15: 23,88

8,14

Công tác dân vận

8,13

17,25 (D01, R22)

17,25 (A16)

18 (C15)

D01, R22: 21,3

A16: 21,05

C15: 22,05

7

A16: 17,25

C15: 17,75

D01, R22: 17,25

7,00

D01, R22: 23,38

A16: 22,88

C15: 23,88

8,14




Chính trị học

Quản lý hoạt động tư tưởng - văn hóa

8,07

17

18,7

7

23,05

7,50

D01, R22: 24,15

A16: 24,15

C15: 24,15

8,18

Chính trị phát triển

8,23

16

16,5

7

22,25

6,90

23,9

8,05

Tư tưởng Hồ Chí Minh

8,27

16

16

7

22

6,90

23,83

8,0

Văn hóa phát triển

8,17

17,75

19,35

7

23,75

7,90

24,3

8,37

Chính sách công

8,27

16

18,15

6,5

23

7,50

24,08

8,15

Truyền thông chính sách

8,3

18,75

22,15

7

24,75

8,25

25,15

8,6

Xuất bản

Biên tập xuất bản

8,60

20,75 (D01, R22)

20,25 (A16)

21,25 (C15)

D01, R22: 24,5

A16: 24

C15: 25

8,6

A16: 25,25

C15: 26,25

D01, R22: 25,75

8,90

D01, R22: 25,75

A16: 25,25

C15: 26,25

8,9

Xuất bản điện tử

8,50

19,85 (D01, R22)

19,35 (A16)

20,35 (C15)

D01, R22: 24,2

A16: 23,7

C15: 24,7

8,4

A16: 24,9

C15: 25,9

D01, R22: 25,4

8,80

D01, R22: 25,53

A16: 25,03

C15: 26,03

8,85

Xã hội học

8,40

19,65 (D01, R22)

19,15 (A16)

20,15 (C15)

D01, R22: 23,35

A16: 22,85

C15: 23,85

8,4

A16: 24,4

C15: 25,4

D01, R22: 24,9

8,70

D01, R22: 24,96

A16: 24,46

C15: 25,46

8,17

Công tác xã hội

8,40

19,85 (D01, R22)

19,35 (A16)

20,35 (C15)

D01, R22: 23,06

A16: 22,56

C15: 23,56

8,3

A16: 24

C15: 25

D01, R22: 24,5

8,60

D01, R22: 24,57

A16: 24,07

C15: 25,07

8,54

Quản lý công

8,10

19,75

22,77

8,1

24,65

8,50

24,68

8,48

Quản lý nhà nước

Quản lý xã hội

8,33

17,75

21,9

7

24

8,35

24,5

8,38

Quản lý hành chính nhà nước

8,00

17,75

21,72

7,5

24

8,50

24,7

8,6


Lịch sử

Lịch sử Đảng Cộng sản Việt Nam

8,20

25,75 (C00)

23,75 (C03)

25,75 (D14, R23)

25,75 (C19)

C00: 31,5

C03: 29,5

D14, R23: 29,5

C19: 31

8,6

C00: 35,4

C03: 33,4

C19: 34,9

D14: 33,4

8,70

C00: 37,5

C03: 35,5

C19: 37,5

D14, R23: 35,5

8,95

Truyền thông quốc tế

8,97

31 (D01)

30,5 (D72)

32 (D78)

31,5 (R24)

31,75 (R25)

32 (R26)

D01: 34,25

D72: 33,75

D78: 35,25

R24: 35,25

R25: 34,75

R26: 36,25

9,2

D01, R24: 36,51

D72, R25: 36,01

D78, R26: 37,51

9,60

D01, R22: 35,99

D72, R25: 35,48

D78, R26: 36,99

9,6







Quan hệ quốc tế

Thông tin đối ngoại

8,77

29,75 (D01)

29,25 (D72)

30,75 (D78)

30,25 (R24)

30,75 (R25)

30,75 (R26)

D01: 32,7

D72: 32,2

D78: 33,7

R24: 32,7

8,9

D01, R24: 35,95

D72, R25: 35,45

D78, R26: 36,95

9,42

D01, R22: 34,77

D72, R25: 34,27

D78, R26: 35,77

9,08

Quan hệ chính trị và truyền thông quốc tế

8,67

29,7 (D01)

29,2 (D72)

30,7 (D78)

30,2 (R24)

30,7 (R25)

30,7 (R26)

D01: 32,55

D72: 32,05

D78: 33,55

R24: 32,55

R25: 32,05

R26: 33,55

8,9

D01, R24: 35,85

D72, R25: 35,35

D78, R26: 36,85

9,42

D01, R22: 34,67

D72, R25: 34,17

D78, R26: 35,67

9,2

Quan hệ quốc tế và Truyền thông toàn cầu (chất lượng cao)

9,00

30,65 (D01)

30,15 (D72)

31,65 (D78)

31,15 (R24)

31,65 (R25)

31,65 (R26)

D01: 32,9

D72: 32,4

D78: 33,9

R24: 34

R25: 33,5

R26: 35

9,1

D01, R24: 35,92

D72, R25: 35,42

D78, R26: 36,92

9,50

D01, R22: 34,67

D72, R25: 34,26

D78, R26: 35,76

9,1





Quan hệ công chúng

Quan hệ công chúng chuyên nghiệp

9,07

32,75 (D01)

32,25 (D72)

34 (D78)

33,25 (R24)

33,75 (R26)

D01: 34,95

D72: 34,45

D78: 36,2

R24: 34,95

R25: 34,45

R26: 36,2

9,25

D01, R24: 36,82

D72, R25: 36,32

D78, R26: 38,07

9,57

D01, R22: 36,35

D72, R25: 35,85

D78, R26: 37,6

9,4

Truyền thông marketing (chất lượng cao)

8,97

31 (D01)

30,5 (D72)

32,25 (D78)

32,5 (R24)

33 (R26)

D01: 33,2

D72: 32,7

D78: 34,45

R24: 35,5

R25: 35

R26: 36,75

9,2

D01, R24: 36,32

D72, R25: 35,82

D78, R26: 35,57

9,60

D01, R22: 35,34

D72, R25: 34,84

D78, R26: 36,59

9,6

Quảng cáo

8,77

30,5 (D01)

30,25 (D72)

30,75 (D78)

30,5 (R24)

30,5 (R25)

30,75 (R26)

D01: 32,8

D72: 32,3

D78: 33,55

R24: 32,8

R25: 32,3

R26: 33,55

8,85

D01, R24: 36,3

D72, R25: 35,8

D78, R26: 36,8

9,27

D01, R22: 35,45

D72, R25: 34,95

D78, R26: 35,95

9,2

Ngôn ngữ Anh

8,50

31 (D01)

30,5 (D72)

31,5 (D78)

31,5 (R24)

31,5 (R25)

31,5 (R26)

D01: 33,2

D72: 32,7

D78: 33,7

R24: 33,2

R25: 32,7

R26: 33,7

9

D01, R24: 36,15

D72, R25: 35,65

D78, R26: 36,65

9,45

D01, R22: 35,04

D72, R25: 34,54

D78, R26: 35,79

9,16