Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (HTN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
Video giới thiệu Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
Giới thiệu
- Tên trường: Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
- Tên tiếng Anh: Vietnam Youth Academy (VYA)
- Mã trường: HTN
- Hệ đào tạo: Đại học - Tại chức - Văn bằng 2
- Loại trường: Công lập
- Địa chỉ:
- Cơ sở Hà Nội: 58 Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Tp. Hà Nội
- SĐT: 024.3834 3239
- Phân viện miền Nam: Số 261 Đường Hoàng Hữu Nam - P. Tân Phú - Q. 9 - TP Hồ Chí Minh
- SĐT: 0283.896 6914
- Email: daotao@vya.edu.vn - vya@edu.vn
- Website: http://vya.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/hocvienthanhnienvietnam/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trong cả nước
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.
+ Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).
+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.
+ Đạt từ 15 điểm trở lên và không có môn thi trong tổ hợp bị liệt.
- Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT.
+ Tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước
+ Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 điểm)
- Phương thức 3: Xét điểm học bạ THPT học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12
+ Tốt nghiệp THPT năm 2024 (hoặc tương đương).
+ Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn học thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 điểm)
Chú ý: Học viện sẽ chuyển chỉ tiêu xét tuyển sang phương thức khác khi không tuyển đủ chỉ tiêu
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
a. Xét theo kết quả thi THPT
- Tốt nghiệp THPT;
- Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Học viện ( Học viện công bố sau khi thí sinh có kết quả thi THPT).
b. Xét theo kết quả học tập THPT
- Tốt nghiệp THPT;
- Tổng điểm 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 20.00 điểm trở lên (không có môn học nào dưới 6.0 điểm)
5. Tổ chức tuyển sinh
Thời gian; hình thức nhận ĐKXT đợt 1 theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
a. Đối với phương thức xét theo kết quả thi THPT (theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)
b. Đối với phương thức xét học bạ (bắt đầu từ 1/3/2024)
6. Chính sách ưu tiên
Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo
7. Học phí
Học viện áp dụng mức học phí và lộ trình tăng học phí cho từng năm theo quy định của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
1. Phiếu đăng ký xét tuyển
2. Học bạ THPT (Photo công chứng)
3. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước
4. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng)
5. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).
9. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
a. Chỉ tiêu tuyển sinh ngành đào tạo tại Hà Nội:
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Mã tổ hợp |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Học bạ |
Điểm thi |
|||||
1 |
Công tác Thanh thiếu niên |
7760102 |
75 |
75 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
2 |
Công tác Xã hội |
7760101 |
75 |
75 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
3 |
Luật |
7380101 |
180 |
200 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
A00 |
Toán + Lý + Hóa |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
4 |
Quan hệ Công chúng |
7320108 |
75 |
75 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
D15 |
Văn + Địa + Anh |
|||||
5 |
Quản lý Nhà nước |
7310205 |
75 |
75 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
6 |
Tâm lý học |
7310401 |
100 |
100 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
7 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
7310202 |
75 |
75 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
b. Chỉ tiêu tuyển sinh ngành đào tạo tại Tp. Hồ Chí Minh:
Chỉ tiêu tuyển sinh ngành đào tạo tại Tp. Hồ Chí Minh:
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Mã tổ hợp |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Học bạ |
Điểm thi |
|||||
1 |
Công tác Thanh thiếu niên |
7760102 |
50 |
50 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
2 |
Luật |
7380101 |
25 |
25 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
A00 |
Toán + Lý + Hóa |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
3 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
7310202 |
25 |
25 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
10. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam: https://tuyensinhvya.edu.vn
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Phòng tuyển sinh - tầng 1, nhà D - Phòng Đào tạo và Công tác sinh viên – P210, 211 nhà D, Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam - Địa chỉ: Số 3 Phố Chùa Láng - 58 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội - Điện thoại: 024.3211.5861 – 024.38343837 – 024.37752230 - Hotline(24/7): 0989770066
- Website: https://tuyensinhvya.edu.vn
- Fanpage: www.facebook.com/hocvienthanhnienvietnam
- Zalo: Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam
- Mail: tuyensinh@vya.edu.vn
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPTQG 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | C00; C20; D01; A09 | 24.5 | |
2 | 7760101 | Công tác Xã hội | C00; C20; D01; A09 | 25.5 | |
3 | 7310205 | Quản lý Nhà nước | C00; C20; D01; A09 | 25.5 | |
4 | 7760102 | Công tác Thanh thiếu niên | C00; C20; D01; A09 | 24.5 | |
5 | 7380101 | Luật | C00; C20; A00; A09 | 25.5 | |
6 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C20; D01; A09 | 26.5 | |
7 | 7320108 | Quan hệ Công chúng | C00; C20; D01; D15 | 27.5 | |
8 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | C00; C20; D01; A09 | 21.5 | CS TPHCM |
9 | 7760102 | Công tác Thanh thiếu niên | C00; C20; D01; A09 | 15 | CS TPHCM |
10 | 7380101 | Luật | C00; C20; A00; A09 | 24 | CS TPHCM |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Xét học bạ THPT 2024
a. Cơ sở Hà Nội
STT | Mã Ngành | Tên Ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7320108 | Quan hệ công chúng | 27.5 |
2 | 7310401 | Tâm lý học | 26.5 |
3 | 7380101 | Luật | 26 |
4 | 7310205 | Quản lí Nhà Nước | 23 |
5 | 7760102 | Công tác Thanh thiếu niên | 23 |
6 | 7760101 | Công tác xã hội | 22 |
7 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước | 21 |
b. Phân hiệu Học viện Thanh Thiếu Niên tại TP Hồ Chí Minh:
STT | Mã Ngành | Ngành | Điểm chuẩn |
1 | 7310202 | Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước | 21 |
2 | 7760102 | Công tác Thanh thiếu niên | 20 |
3 | 7380101 | Luật | 21 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2023
1. Điểm chuẩn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam năm 2023
2. Điểm chuẩn xét học bạ Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam năm 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7320108 | Quan hệ công chúng | C00; C20; D01; D66 | 25.5 | |
2 | 7380101 | Luật | C00; C20; D01; A09 | 24.5 | |
3 | 7310401 | Tâm lý học | C00; C20; D01; A09 | 20 | |
4 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; C20; D01; A09 | 20 | |
5 | 7760102 | Công tác thanh thiếu niên | C00; C20; D01; A09 | 20 | |
6 | 7310205 | Quản lý nhà nước | C00; C20; D01; A09 | 20 | |
7 | 7310202 | Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước | C00; C20; D01; A09 | 20 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam từ năm 2019 – 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|
Xét KQ thi tốt nghiệp THPT |
Xét học bạ THPT |
||||
Quản lý nhà nước |
15 |
15 |
16 |
15,0 |
18,0 |
Quan hệ công chúng |
15 |
17 |
19 |
26,0 |
20,0 |
Luật |
16 |
17 |
19 |
24,0 |
20,0 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
15 |
15 |
16 |
15,0 |
18,0 |
Công tác Thanh thiếu niên |
15 |
15 |
16 |
15,0 |
18,0 |
Công tác xã hội |
15 |
15 |
16 |
15,0 |
18,0 |
Tâm lý học |
|
15 |
15 |
15,0 |
18,0 |
Học phí
A. Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024
Đang cập nhật.
B. Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2023
Theo quy định thì mức học phí Học viện thanh thiếu niên Việt Nam cho 1 học kỳ được quy định là: 4.100.000đ/ 5 tháng / sinh viên.
C. Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2022
Theo quy định thì mức học phí Học viện thanh thiếu niên Việt Nam cho 1 học kỳ được quy định là: 4.100.000đ/ 5 tháng / sinh viên.
D. Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2021
Theo quy định thì mức học phí Học viện thanh thiếu niên Việt Nam cho 1 học kỳ được quy định là: 4.100.000đ/ 5 tháng / sinh viên.
Chương trình đào tạo
a. Chỉ tiêu tuyển sinh ngành đào tạo tại Hà Nội:
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Mã tổ hợp |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Học bạ |
Điểm thi |
|||||
1 |
Công tác Thanh thiếu niên |
7760102 |
75 |
75 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
2 |
Công tác Xã hội |
7760101 |
75 |
75 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
3 |
Luật |
7380101 |
180 |
200 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
A00 |
Toán + Lý + Hóa |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
4 |
Quan hệ Công chúng |
7320108 |
75 |
75 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
D15 |
Văn + Địa + Anh |
|||||
5 |
Quản lý Nhà nước |
7310205 |
75 |
75 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
6 |
Tâm lý học |
7310401 |
100 |
100 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
7 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
7310202 |
75 |
75 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
b. Chỉ tiêu tuyển sinh ngành đào tạo tại Tp. Hồ Chí Minh:
STT |
Ngành học |
Mã ngành |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Mã tổ hợp |
Tổ hợp môn xét tuyển |
|
Học bạ |
Điểm thi |
|||||
1 |
Công tác Thanh thiếu niên |
7760102 |
50 |
50 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
2 |
Luật |
7380101 |
25 |
25 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
A00 |
Toán + Lý + Hóa |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |
|||||
3 |
Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước |
7310202 |
25 |
25 |
C00 |
Văn + Sử + Địa |
C20 |
Văn + Địa + GDCD |
|||||
D01 |
Văn + Toán + Anh |
|||||
A09 |
Toán + Địa +GDCD |