Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (HTN): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:

1 269 lượt xem

Thông tin tuyển sinh Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

Video giới thiệu Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam

Giới thiệu

  • Tên trường: Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam
  • Tên tiếng Anh: Vietnam Youth Academy (VYA)
  • Mã trường: HTN
  • Hệ đào tạo: Đại học - Tại chức - Văn bằng 2
  • Loại trường: Công lập
  • Địa chỉ:
  • Cơ sở Hà Nội: 58 Nguyễn Chí Thanh, phường Láng Thượng, quận Đống Đa, Tp. Hà Nội
  • SĐT: 024.3834 3239
  • Phân viện miền Nam: Số 261 Đường Hoàng Hữu Nam - P. Tân Phú - Q. 9 - TP Hồ Chí Minh
  • SĐT: 0283.896 6914

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT.

2. Phạm vi tuyển sinh

- Tuyển sinh trong cả nước

3. Phương thức tuyển sinh

­­­­­­-  Phương thức 1: Xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT.

+ Tốt nghiệp THPT (hoặc tương đương).

+ Tham gia kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024.

+ Đạt từ 15 điểm trở lên và không có môn thi trong tổ hợp bị liệt.

-  Phương thức 2: Xét điểm học bạ THPT.

+ Tốt nghiệp THPT từ năm 2024 trở về trước

+ Tổng điểm trung bình năm lớp 12 của 03 môn trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 điểm)

-  Phương thức 3: Xét điểm học bạ THPT học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12

+ Tốt nghiệp THPT năm 2024 (hoặc tương đương).

+ Tổng điểm trung bình 3 học kỳ (học kỳ 1, học kỳ 2 lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12) của 3 môn học thuộc tổ hợp xét tuyển đạt từ 18 điểm trở lên (các môn trong tổ hợp xét tuyển không nhỏ hơn 6.0 điểm)

Chú ý: Học viện sẽ chuyển chỉ tiêu xét tuyển sang phương thức khác khi không tuyển đủ chỉ tiêu

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

a. Xét theo kết quả thi THPT

 - Tốt nghiệp THPT;

 - Đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào của Học viện ( Học viện công bố sau khi thí sinh có kết quả thi THPT).

b. Xét theo kết quả học tập THPT

 - Tốt nghiệp THPT;

 - Tổng điểm 3 môn học trong tổ hợp xét tuyển đạt từ 20.00 điểm trở lên (không có môn học nào dưới 6.0 điểm)

5. Tổ chức tuyển sinh

Thời gian; hình thức nhận ĐKXT đợt 1 theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

 a. Đối với phương thức xét theo kết quả thi THPT (theo quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo)

 b. Đối với phương thức xét học bạ (bắt đầu từ 1/3/2024)

6. Chính sách ưu tiên

Theo Quy định của Bộ Giáo dục và Đào tạo

7. Học phí

Học viện áp dụng mức học phí và lộ trình tăng học phí cho từng năm theo quy định của Nghị định số 86/2015/NĐ-CP ngày 02/10/2015 của Chính phủ.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

 1. Phiếu đăng ký xét tuyển

 2. Học bạ THPT (Photo công chứng)

 3. Bằng tốt nghiệp hoặc Giấy chứng nhận tốt nghiệp tạm thời (Photo công chứng) đối với thí sinh tốt nghiệp từ năm 2022 trở về trước

 4. Chứng minh nhân dân hoặc Thẻ căn cước công dân (Photo công chứng)

 5. Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có).

9. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

a. Chỉ tiêu tuyển sinh ngành đào tạo tại Hà Nội:

STT

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Mã  tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

Học bạ

Điểm thi

1

Công tác Thanh thiếu niên

7760102

75

75

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD

2

Công tác Xã hội

7760101

75

75

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD

3

Luật

7380101

180

200

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

A00

Toán + Lý + Hóa

A09

Toán + Địa +GDCD

4

Quan hệ Công chúng

7320108

75

75

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

D15

Văn + Địa + Anh

5

Quản lý Nhà nước

7310205

75

75

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD

6

Tâm lý học

7310401

100

100

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD

7

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

7310202

75

75

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD

b. Chỉ tiêu tuyển sinh ngành đào tạo tại Tp. Hồ Chí Minh:

 Chỉ tiêu tuyển sinh ngành đào tạo tại Tp. Hồ Chí Minh:

STT

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Mã  tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

Học bạ

Điểm thi

1

Công tác Thanh thiếu niên

7760102

50

50

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD

2

Luật

7380101

25

25

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

A00

Toán + Lý + Hóa

A09

Toán + Địa +GDCD

3

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

7310202

25

25

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD

10. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam: https://tuyensinhvya.edu.vn

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

  • Phòng tuyển sinh - tầng 1, nhà D - Phòng Đào tạo và Công tác sinh viên – P210, 211 nhà D, Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam - Địa chỉ: Số 3 Phố Chùa Láng - 58 Nguyễn Chí Thanh, Đống Đa, Hà Nội - Điện thoại: 024.3211.5861 – 024.38343837 – 024.37752230 - Hotline(24/7): 0989770066
  • Website: https://tuyensinhvya.edu.vn
  • Fanpage: www.facebook.com/hocvienthanhnienvietnam
  • Zalo: Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam
  • Mail: [email protected]

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2023

1. Điểm chuẩn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam năm 2023

Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

2. Điểm chuẩn xét học bạ Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320108 Quan hệ công chúng C00; C20; D01; D66 25.5  
2 7380101 Luật C00; C20; D01; A09 24.5  
3 7310401 Tâm lý học C00; C20; D01; A09 20  
4 7760101 Công tác xã hội C00; C20; D01; A09 20  
5 7760102 Công tác thanh thiếu niên C00; C20; D01; A09 20  
6 7310205 Quản lý nhà nước C00; C20; D01; A09 20  
7 7310202 Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước C00; C20; D01; A09 20

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam từ năm 2019 – 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét KQ thi tốt nghiệp THPT

Xét học bạ THPT

Quản lý nhà nước

15

15

16

15,0

18,0

Quan hệ công chúng

15

17

19

26,0

20,0

Luật

16

17

19

24,0

20,0

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

15

15

16

15,0

18,0

Công tác Thanh thiếu niên

15

15

16

15,0

18,0

Công tác xã hội

15

15

16

15,0

18,0

Tâm lý học

 

15

15

15,0

18,0

 

Học phí

A. Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024

Đang cập nhật.

B. Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2023

Theo quy định thì mức học phí Học viện thanh thiếu niên Việt Nam cho 1 học kỳ được quy định là: 4.100.000đ/ 5 tháng / sinh viên.

C. Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2022

Theo quy định thì mức học phí Học viện thanh thiếu niên Việt Nam cho 1 học kỳ được quy định là: 4.100.000đ/ 5 tháng / sinh viên.

D. Học phí Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2021

Theo quy định thì mức học phí Học viện thanh thiếu niên Việt Nam cho 1 học kỳ được quy định là: 4.100.000đ/ 5 tháng / sinh viên.

Chương trình đào tạo

a. Chỉ tiêu tuyển sinh ngành đào tạo tại Hà Nội:

STT

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Mã  tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

Học bạ

Điểm thi

1

Công tác Thanh thiếu niên

7760102

75

75

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD

2

Công tác Xã hội

7760101

75

75

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD

3

Luật

7380101

180

200

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

A00

Toán + Lý + Hóa

A09

Toán + Địa +GDCD

4

Quan hệ Công chúng

7320108

75

75

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

D15

Văn + Địa + Anh

5

Quản lý Nhà nước

7310205

75

75

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD

6

Tâm lý học

7310401

100

100

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD

7

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

7310202

75

75

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD

b. Chỉ tiêu tuyển sinh ngành đào tạo tại Tp. Hồ Chí Minh:

STT

Ngành học

Mã ngành

Chỉ tiêu

(dự kiến)

Mã  tổ hợp

Tổ hợp môn xét tuyển

Học bạ

Điểm thi

1

Công tác Thanh thiếu niên

7760102

50

50

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD

2

Luật

7380101

25

25

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

A00

Toán + Lý + Hóa

A09

Toán + Địa +GDCD

3

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

7310202

25

25

C00

Văn + Sử + Địa

C20

Văn + Địa + GDCD

D01

Văn + Toán + Anh

A09

Toán + Địa +GDCD

Một số hình ảnh

Nhà Khách Học Viện Thanh Thiếu Niên , Hà Nội(+84 98 925 72 07) , Vietnam

 

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ