Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam 2024

Trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam chính thức công bố điểm chuẩn trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Năm:
1 731 lượt xem

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPTQG 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước C00; C20; D01; A09 24.5
2 7760101 Công tác Xã hội C00; C20; D01; A09 25.5
3 7310205 Quản lý Nhà nước C00; C20; D01; A09 25.5
4 7760102 Công tác Thanh thiếu niên C00; C20; D01; A09 24.5
5 7380101 Luật C00; C20; A00; A09 25.5
6 7310401 Tâm lý học C00; C20; D01; A09 26.5
7 7320108 Quan hệ Công chúng C00; C20; D01; D15 27.5
8 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước C00; C20; D01; A09 21.5 CS TPHCM
9 7760102 Công tác Thanh thiếu niên C00; C20; D01; A09 15 CS TPHCM
10 7380101 Luật C00; C20; A00; A09 24 CS TPHCM

2. Điểm chuẩn theo phương thức Xét học bạ THPT 2024

a. Cơ sở Hà Nội

STT Mã Ngành Tên Ngành Điểm chuẩn
1 7320108 Quan hệ công chúng 27.5
2 7310401 Tâm lý học 26.5
3 7380101 Luật 26
4 7310205 Quản lí Nhà Nước 23
5 7760102 Công tác Thanh thiếu niên 23
6 7760101 Công tác xã hội 22
7 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền nhà nước 21

b. Phân hiệu Học viện Thanh Thiếu Niên tại TP Hồ Chí Minh:

STT Mã Ngành Ngành Điểm chuẩn
1 7310202 Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước 21
2 7760102 Công tác Thanh thiếu niên 20
3 7380101 Luật 21

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam năm 2023

1. Điểm chuẩn xét tuyển theo kết quả thi tốt nghiệp THPT Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam năm 2023

Điểm chuẩn Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

2. Điểm chuẩn xét học bạ Học Viện Thanh Thiếu Niên Việt Nam năm 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7320108 Quan hệ công chúng C00; C20; D01; D66 25.5
2 7380101 Luật C00; C20; D01; A09 24.5
3 7310401 Tâm lý học C00; C20; D01; A09 20
4 7760101 Công tác xã hội C00; C20; D01; A09 20
5 7760102 Công tác thanh thiếu niên C00; C20; D01; A09 20
6 7310205 Quản lý nhà nước C00; C20; D01; A09 20
7 7310202 Xây dựng đảng và chính quyền nhà nước C00; C20; D01; A09 20

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển trường Học viện Thanh thiếu niên Việt Nam từ năm 2019 – 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét KQ thi tốt nghiệp THPT

Xét học bạ THPT

Quản lý nhà nước

15

15

16

15,0

18,0

Quan hệ công chúng

15

17

19

26,0

20,0

Luật

16

17

19

24,0

20,0

Xây dựng Đảng và Chính quyền Nhà nước

15

15

16

15,0

18,0

Công tác Thanh thiếu niên

15

15

16

15,0

18,0

Công tác xã hội

15

15

16

15,0

18,0

Tâm lý học

15

15

15,0

18,0