Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHQ): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

Cập nhật thông tin tuyển sinh Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:

1 251 lượt xem

Thông tin tuyển sinh trường Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

Video giới thiệu trường Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: VNU International School (VNU IS)
  • Mã trường: QHQ
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: Nhà G7, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
  • SĐT: 84 (024) 754 8065
  • Website: http://is.vnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/khoaquocte

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT và quy định của ĐHQGHN
  • Phương thức 2: Xét tuyển điểm thi Đánh giá năng lực (HSA) do ĐHQGHN tổ chức
  • Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức 4: Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp
  • Phương thức xét tuyển khác: Xét kết quả A-Level; SAT; ACT; IB (bằng Tú tài quốc tế International Baccalaureate)
  • Phương thức xét tuyển đối với 3 ngành học trên như sau:
  • Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT và quy định của ĐHQGHN
  • Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường Quốc tế
  • Phương thức 3: Xét kết quả học bạ THPT
  • Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
  • Phương thức xét tuyển khác: Xét kết quả A-Level; SAT; ACT; IB (bằng Tú tài quốc tế International Baccalaureate)
  • Các thí sinh đăng ký xét tuyển cần đáp ứng các quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Đã tốt nghiệp THPT (giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam. Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
  • Dự kiến, chỉ tiêu và phương án tuyển sinh đại học năm 2023 của Trường Quốc tế  sẽ được công bố sớm, vì vậy các thông tin mới của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN sẽ được Trường Quốc tế cập nhật, bổ sung, điều chỉnh, hiệu đính và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Xem chi tiết ở mục 5 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY

5. Tổ chức tuyển sinh

  • Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

  • Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.

7. Học phí

Các trường thành viên của ĐH Quốc gia Hà Nội cũng vừa tăng học phí theo quy định chung. Theo đề án tuyển sinh năm 2023 của ĐH Quốc gia Hà Nội, học phí dự kiến với sinh viên dao động từ 35,2 - 112,7 triệu đồng.

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Phiếu ĐKXT (Tải Phiếu tại đây hoặc trên website của các đơn vị đào tạo);
  • Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
  • Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh;
  • Lệ phí ĐKXT: 30.000 đ/hồ sơ.

9. Lệ phí xét tuyển

  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

  • Theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và Đại học Quốc gia Hà Nội.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Tên ngành

Mã ngành

Chỉ tiêu 2022

Điểm trúng tuyển 2021 (theo điểm thi THPT)

1

Kinh doanh quốc tế

QHQ01

220

26.2

2

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán

QHQ02

150

25.5

3

Hệ thống thông tin quản lý

QHQ03

100

24.8

4

Tin học và Kỹ thuật máy tính

QHQ04

90

24

5

Phân tích dữ liệu kinh doanh

QHQ05

110

25

6

Quản lý (Song bằng VNU-Keuka, Hoa Kỳ)

QHQ06

60

23.5

7

Marketing (Song bằng VNU-HELP, Malaysia)

QHQ07

70

25.3

8

Tự động hóa và Tin học

QHQ08

100

22

9

Ngôn ngữ Anh

QHQ09

100

25

10

Công nghệ thông tin ứng dụng

QHQ10

180

11

Công nghệ tài chính và Kinh doanh số

QHQ11

150

12

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics

QHQ12

70

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Khoa Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội: http://is.vnu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn chính thức Trường Quốc tế - ĐHQGHN năm 2023:

I. Đối với các ngành đại học chính quy do ĐHQGHN cấp bằng 

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)

1

7340120

Kinh doanh quốc tế

24,35

2

7340303

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán

22,9

3

7340405

Hệ thống thông tin quản lý

22,6

4

7340125

Phân tích dữ liệu kinh doanh

23,6

5

7220201

Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh-Công nghệ thông tin)

23,85

6

7510306

Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư)

21

7

7480210

Công nghệ thông tin ứng dụng

21,85

8

7480209

Công nghệ tài chính và kinh doanh số

22,25

9

7520139

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics

22

  II. Đối với ngành đại học LKQT do ĐHQGHN cấp bằng 

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)

1

7480111

Tin học và Kỹ thuật máy tính

21

 III. Đối với các ngành đào tạo cấp hai bằng của ĐHQGHN và trường đại học nước ngoài 

TT

Mã ngành

Tên ngành

Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30)

1

7340115

Marketing (song bằng VNU-HELP)

22,75

2

7340108

Quản lí (song bằng VNU-Keuka)

21

B. Điểm chuẩn chính thức Trường Quốc tế - ĐHQGHN năm 2019 - 2022:

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

(Xét theo KQ thi TN THPT)

Kinh doanh quốc tế

20.5

23,25

26,2

24

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán

18.75

20,5

25,5

22,5

Hệ thống thông tin quản lý

17

19,5

24,8

22,5

Tin học và Kỹ thuật máy tính

17

19

24

22,5

Phân tích dự liệu kinh doanh

17

21

25

23,5

Marketing (Song bằng VNU-HELP)

 

18

25,3

23

Quản lý (Song bằng VNU-Keuka)

 

17

23,5

21,5

Tự động hóa và Tin học

   

22

22

Ngôn ngữ Anh

   

25

24

 

Học phí

Học phí Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023

Các trường thành viên của ĐH Quốc gia Hà Nội cũng vừa tăng học phí theo quy định chung. Theo đề án tuyển sinh năm 2023 của ĐH Quốc gia Hà Nội, học phí dự kiến với sinh viên dao động từ 35,2 - 112,7 triệu đồng.

Chương trình đào tạo

TT

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

Tổ hợp môn

Tổ hợp môn

Tổ hợp môn

Tổ hợp môn

1.

QHQ01

Kinh doanh quốc tế

100

Xét tuyển theo điểm thi THPT

135

A00

A01

D01
D03
D06

D96
D97
DD0

301

Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT

5

 

 

 

 

303

Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN

 

 

 

 

411

Xét tuyển thí sinh quốc tế

 

 

 

 

401

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN

44

 

 

 

 

408

Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level

36

 

 

 

 

409

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

 

 

 

 

410

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn

 

 

 

 

500

Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế

 

 

 

 

2.

QHQ02

Kế toán, Phân tích và Kiểm toán

402

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa

0

 

 

 

 

100

Xét tuyển theo điểm thi THPT

100

A00

A01

D01
D03
D06

D96
D97
DD0

301

Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT

5

 

 

 

 

303

Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN

 

 

 

 

411

Xét tuyển thí sinh quốc tế

 

 

 

 

401

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN

30

 

 

 

 

408

Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level

15

 

 

 

 

409

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

 

 

 

 

410

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn

 

 

 

 

500

Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế

 

 

 

 

3.

QHQ03

Hệ thống thông tin quản lý

402

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa

0

 

 

 

 

100

Xét tuyển theo điểm thi THPT

68

A00

A01

D01
D03
D06

D96
D97
DD0

301

Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT

5

 

 

 

 

303

Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN

 

 

 

 

411

Xét tuyển thí sinh quốc tế

 

 

 

 

401

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN

20

 

 

 

 

408

Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level

4

 

 

 

 

409

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

 

 

 

 

410

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn

 

 

 

 

500

Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế

 

 

 

 

4.

QHQ04

Tin học và Kỹ thuật máy tính

402

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa

3

 

 

 

 

100

Xét tuyển theo điểm thi THPT

59

A00

A01

D01
D03
D06

D07
D23
D24

301

Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT

5

 

 

 

 

303

Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN

 

 

 

 

411

Xét tuyển thí sinh quốc tế

 

 

 

 

401

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN

18

 

 

 

 

408

Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level

5

 

 

 

 

409

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

 

 

 

 

410

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn

 

 

 

 

500

Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế

 

 

 

 

5.

QHQ05

Phân tích dữ liệu kinh doanh

402

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa

3

 

 

 

 

100

Xét tuyển theo điểm thi THPT

62

A00

A01

D01
D03
D06

D07
D23
D24

301

Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT

5

 

 

 

 

303

Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN

 

 

 

 

411

Xét tuyển thí sinh quốc tế

 

 

 

 

401

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN

22

 

 

 

 

408

Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level

18

 

 

 

 

409

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

 

 

 

 

410

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn

 

 

 

 

500

Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế

 

 

 

 

6.

QHQ06

Marketing

100

Xét tuyển theo điểm thi THPT

47

A00

A01

D01
D03
D06

D96
D97
DD0

301

Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT

5

 

 

 

 

303

Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN

 

 

 

 

411

Xét tuyển thí sinh quốc tế

 

 

 

 

401

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN

14

 

 

 

 

408

Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level

4

 

 

 

 

409

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

 

 

 

 

410

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn

 

 

 

 

500

Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế

 

 

 

 

7.

QHQ07

Quản lý

402

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa

0

 

 

 

 

100

Xét tuyển theo điểm thi THPT

32

A00

A01

D01
D03
D06

D96
D97
DD0

301

Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT

5

 

 

 

 

303

Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN

 

 

 

 

411

Xét tuyển thí sinh quốc tế

 

 

 

 

401

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN

12

 

 

 

 

408

Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level

11

 

 

 

 

409

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

 

 

 

 

410

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn

 

 

 

 

500

Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế

 

 

 

 

8.

QHQ08

Tự động hóa và Tin học

402

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa

0

 

 

 

 

100

Xét tuyển theo điểm thi THPT

70

A00

A01

D01
D03
D06

D07
D23
D24

301

Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT

5

 

 

 

 

303

Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN

 

 

 

 

411

Xét tuyển thí sinh quốc tế

 

 

 

 

401

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN

20

 

 

 

 

408

Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level

2

 

 

 

 

409

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

 

 

 

 

410

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn

 

 

 

 

500

Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế

 

 

 

 

9.

QHQ09

Ngôn ngữ Anh

402

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa

3

 

 

 

 

100

Xét tuyển theo điểm thi THPT

70

A01

D01

D78

D90

301

Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT

5

 

 

 

 

303

Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN

 

 

 

 

411

Xét tuyển thí sinh quốc tế

 

 

 

 

401

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN

20

 

 

 

 

408

Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level

5

 

 

 

 

409

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

 

 

 

 

410

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn

 

 

 

 

500

Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế

 

 

 

 

402

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa

0

 

 

 

 

10.

QHQ10

Công nghệ thông tin ứng dụng

100

Xét tuyển theo điểm thi THPT

128

A00

A01

D01
D03
D06

D07
D23
D24

301

Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT

5

 

 

 

 

303

Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN

 

 

 

 

411

Xét tuyển thí sinh quốc tế

 

 

 

 

401

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN

36

 

 

 

 

408

Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level

6

 

 

 

 

409

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

 

 

 

 

410

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn

 

 

 

 

500

Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế

 

 

 

 

402

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa

5

 

 

 

 

11.

QHQ11

Công nghệ tài chính và kinh doanh số

100

Xét tuyển theo điểm thi THPT

104

A00

A01

D01
D03
D06

D07
D23
D24

 

 

 

301

Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT

5

 

 

 

 

 

 

 

303

Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN

 

 

 

 

 

 

 

411

Xét tuyển thí sinh quốc tế

 

 

 

 

 

 

 

401

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN

30

 

 

 

 

 

 

 

408

Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level

6

 

 

 

 

 

 

 

409

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

 

 

 

 

 

 

 

410

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn

 

 

 

 

 

 

 

500

Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế

 

 

 

 

 

 

 

402

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa

5

 

 

 

 

12.

QHQ12

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics

100

Xét tuyển theo điểm thi THPT

44

A00

A01

D01
D03
D06

D07
D23
D24

301

Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT

5

 

 

 

 

303

Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN

 

 

 

 

411

Xét tuyển thí sinh quốc tế

 

 

 

 

401

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN

14

 

 

 

 

408

Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level

4

 

 

 

 

409

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022

 

 

 

 

410

Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn

 

 

 

 

500

Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế

 

 

 

 

402

Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa

3

 

 

 

 

Lưu ý:

- Trường hợp thí sinh xét tuyển theo từng phương thức nhập học ít hơn chỉ tiêu được duyệt, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển cho các phương thức còn chỉ tiêu khác.

- Các ngành có mã xét tuyển QHQ08, QHQ09, QHQ10, QHQ11, QHQ12 học một phần thời gian (dự kiến 2 năm đầu) ở Khu đô thị đại học xanh của ĐHQGHN tại Hòa Lạc – Hà Nội.

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ