Trường Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHQ): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)
Cập nhật thông tin tuyển sinh Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
Video giới thiệu trường Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: VNU International School (VNU IS)
- Mã trường: QHQ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Nhà G7, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: 84 (024) 754 8065
- Website: http://is.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/khoaquocte
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT và quy định của ĐHQGHN
- Phương thức 2: Xét tuyển điểm thi Đánh giá năng lực (HSA) do ĐHQGHN tổ chức
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 4: Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp
- Phương thức xét tuyển khác: Xét kết quả A-Level; SAT; ACT; IB (bằng Tú tài quốc tế International Baccalaureate)
- Phương thức xét tuyển đối với 3 ngành học trên như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT và quy định của ĐHQGHN
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường Quốc tế
- Phương thức 3: Xét kết quả học bạ THPT
- Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức xét tuyển khác: Xét kết quả A-Level; SAT; ACT; IB (bằng Tú tài quốc tế International Baccalaureate)
- Các thí sinh đăng ký xét tuyển cần đáp ứng các quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Đã tốt nghiệp THPT (giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam. Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
- Dự kiến, chỉ tiêu và phương án tuyển sinh đại học năm 2023 của Trường Quốc tế sẽ được công bố sớm, vì vậy các thông tin mới của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN sẽ được Trường Quốc tế cập nhật, bổ sung, điều chỉnh, hiệu đính và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Xem chi tiết ở mục 5 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Các trường thành viên của ĐH Quốc gia Hà Nội cũng vừa tăng học phí theo quy định chung. Theo đề án tuyển sinh năm 2023 của ĐH Quốc gia Hà Nội, học phí dự kiến với sinh viên dao động từ 35,2 - 112,7 triệu đồng.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu ĐKXT (Tải Phiếu tại đây hoặc trên website của các đơn vị đào tạo);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh;
- Lệ phí ĐKXT: 30.000 đ/hồ sơ.
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và Đại học Quốc gia Hà Nội.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu 2022 |
Điểm trúng tuyển 2021 (theo điểm thi THPT) |
1 |
Kinh doanh quốc tế |
QHQ01 |
220 |
26.2 |
2 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán |
QHQ02 |
150 |
25.5 |
3 |
Hệ thống thông tin quản lý |
QHQ03 |
100 |
24.8 |
4 |
Tin học và Kỹ thuật máy tính |
QHQ04 |
90 |
24 |
5 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
QHQ05 |
110 |
25 |
6 |
Quản lý (Song bằng VNU-Keuka, Hoa Kỳ) |
QHQ06 |
60 |
23.5 |
7 |
Marketing (Song bằng VNU-HELP, Malaysia) |
QHQ07 |
70 |
25.3 |
8 |
Tự động hóa và Tin học |
QHQ08 |
100 |
22 |
9 |
Ngôn ngữ Anh |
QHQ09 |
100 |
25 |
10 |
Công nghệ thông tin ứng dụng |
QHQ10 |
180 |
– |
11 |
Công nghệ tài chính và Kinh doanh số |
QHQ11 |
150 |
– |
12 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics |
QHQ12 |
70 |
– |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Khoa Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội: http://is.vnu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Nhà G7, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: 84 (024) 754 8065
- Website: http://is.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/khoaquocte
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn chính thức Trường Quốc tế - ĐHQGHN năm 2023:
I. Đối với các ngành đại học chính quy do ĐHQGHN cấp bằng
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
1 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
24,35 |
2 |
7340303 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán |
22,9 |
3 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
22,6 |
4 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
23,6 |
5 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh-Công nghệ thông tin) |
23,85 |
6 |
7510306 |
Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư) |
21 |
7 |
7480210 |
Công nghệ thông tin ứng dụng |
21,85 |
8 |
7480209 |
Công nghệ tài chính và kinh doanh số |
22,25 |
9 |
7520139 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics |
22 |
II. Đối với ngành đại học LKQT do ĐHQGHN cấp bằng
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
1 |
7480111 |
Tin học và Kỹ thuật máy tính |
21 |
III. Đối với các ngành đào tạo cấp hai bằng của ĐHQGHN và trường đại học nước ngoài
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
1 |
7340115 |
Marketing (song bằng VNU-HELP) |
22,75 |
2 |
7340108 |
Quản lí (song bằng VNU-Keuka) |
21 |
B. Điểm chuẩn chính thức Trường Quốc tế - ĐHQGHN năm 2019 - 2022:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Kinh doanh quốc tế |
20.5 |
23,25 |
26,2 |
24 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán |
18.75 |
20,5 |
25,5 |
22,5 |
Hệ thống thông tin quản lý |
17 |
19,5 |
24,8 |
22,5 |
Tin học và Kỹ thuật máy tính |
17 |
19 |
24 |
22,5 |
Phân tích dự liệu kinh doanh |
17 |
21 |
25 |
23,5 |
Marketing (Song bằng VNU-HELP) |
18 |
25,3 |
23 |
|
Quản lý (Song bằng VNU-Keuka) |
17 |
23,5 |
21,5 |
|
Tự động hóa và Tin học |
22 |
22 |
||
Ngôn ngữ Anh |
25 |
24 |
Học phí
Học phí Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
Các trường thành viên của ĐH Quốc gia Hà Nội cũng vừa tăng học phí theo quy định chung. Theo đề án tuyển sinh năm 2023 của ĐH Quốc gia Hà Nội, học phí dự kiến với sinh viên dao động từ 35,2 - 112,7 triệu đồng.
Chương trình đào tạo
TT |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
Tổ hợp xét tuyển 3 |
Tổ hợp xét tuyển 4 |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
||||||
1. |
QHQ01 |
Kinh doanh quốc tế |
100 |
Xét tuyển theo điểm thi THPT |
135 |
A00 |
A01 |
D01 |
D96 |
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT |
5 |
|
|
|
|
|||
303 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
|
|
|
|
||||
411 |
Xét tuyển thí sinh quốc tế |
|
|
|
|
||||
401 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN |
44 |
|
|
|
|
|||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level |
36 |
|
|
|
|
|||
409 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
|
|
|
||||
410 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn |
|
|
|
|
||||
500 |
Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế |
|
|
|
|
||||
2. |
QHQ02 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán |
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa |
0 |
|
|
|
|
100 |
Xét tuyển theo điểm thi THPT |
100 |
A00 |
A01 |
D01 |
D96 |
|||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT |
5 |
|
|
|
|
|||
303 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
|
|
|
|
||||
411 |
Xét tuyển thí sinh quốc tế |
|
|
|
|
||||
401 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN |
30 |
|
|
|
|
|||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level |
15 |
|
|
|
|
|||
409 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
|
|
|
||||
410 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn |
|
|
|
|
||||
500 |
Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế |
|
|
|
|
||||
3. |
QHQ03 |
Hệ thống thông tin quản lý |
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa |
0 |
|
|
|
|
100 |
Xét tuyển theo điểm thi THPT |
68 |
A00 |
A01 |
D01 |
D96 |
|||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT |
5 |
|
|
|
|
|||
303 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
|
|
|
|
||||
411 |
Xét tuyển thí sinh quốc tế |
|
|
|
|
||||
401 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN |
20 |
|
|
|
|
|||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level |
4 |
|
|
|
|
|||
409 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
|
|
|
||||
410 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn |
|
|
|
|
||||
500 |
Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế |
|
|
|
|
||||
4. |
QHQ04 |
Tin học và Kỹ thuật máy tính |
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa |
3 |
|
|
|
|
100 |
Xét tuyển theo điểm thi THPT |
59 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT |
5 |
|
|
|
|
|||
303 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
|
|
|
|
||||
411 |
Xét tuyển thí sinh quốc tế |
|
|
|
|
||||
401 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN |
18 |
|
|
|
|
|||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level |
5 |
|
|
|
|
|||
409 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
|
|
|
||||
410 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn |
|
|
|
|
||||
500 |
Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế |
|
|
|
|
||||
5. |
QHQ05 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa |
3 |
|
|
|
|
100 |
Xét tuyển theo điểm thi THPT |
62 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT |
5 |
|
|
|
|
|||
303 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
|
|
|
|
||||
411 |
Xét tuyển thí sinh quốc tế |
|
|
|
|
||||
401 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN |
22 |
|
|
|
|
|||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level |
18 |
|
|
|
|
|||
409 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
|
|
|
||||
410 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn |
|
|
|
|
||||
500 |
Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế |
|
|
|
|
||||
6. |
QHQ06 |
Marketing |
100 |
Xét tuyển theo điểm thi THPT |
47 |
A00 |
A01 |
D01 |
D96 |
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT |
5 |
|
|
|
|
|||
303 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
|
|
|
|
||||
411 |
Xét tuyển thí sinh quốc tế |
|
|
|
|
||||
401 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN |
14 |
|
|
|
|
|||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level |
4 |
|
|
|
|
|||
409 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
|
|
|
||||
410 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn |
|
|
|
|
||||
500 |
Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế |
|
|
|
|
||||
7. |
QHQ07 |
Quản lý |
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa |
0 |
|
|
|
|
100 |
Xét tuyển theo điểm thi THPT |
32 |
A00 |
A01 |
D01 |
D96 |
|||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT |
5 |
|
|
|
|
|||
303 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
|
|
|
|
||||
411 |
Xét tuyển thí sinh quốc tế |
|
|
|
|
||||
401 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN |
12 |
|
|
|
|
|||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level |
11 |
|
|
|
|
|||
409 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
|
|
|
||||
410 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn |
|
|
|
|
||||
500 |
Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế |
|
|
|
|
||||
8. |
QHQ08 |
Tự động hóa và Tin học |
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa |
0 |
|
|
|
|
100 |
Xét tuyển theo điểm thi THPT |
70 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT |
5 |
|
|
|
|
|||
303 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
|
|
|
|
||||
411 |
Xét tuyển thí sinh quốc tế |
|
|
|
|
||||
401 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN |
20 |
|
|
|
|
|||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level |
2 |
|
|
|
|
|||
409 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
|
|
|
||||
410 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn |
|
|
|
|
||||
500 |
Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế |
|
|
|
|
||||
9. |
QHQ09 |
Ngôn ngữ Anh |
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa |
3 |
|
|
|
|
100 |
Xét tuyển theo điểm thi THPT |
70 |
A01 |
D01 |
D78 |
D90 |
|||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT |
5 |
|
|
|
|
|||
303 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
|
|
|
|
||||
411 |
Xét tuyển thí sinh quốc tế |
|
|
|
|
||||
401 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN |
20 |
|
|
|
|
|||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level |
5 |
|
|
|
|
|||
409 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
|
|
|
||||
410 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn |
|
|
|
|
||||
500 |
Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế |
|
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa |
0 |
|
|
|
|
|||
10. |
QHQ10 |
Công nghệ thông tin ứng dụng |
100 |
Xét tuyển theo điểm thi THPT |
128 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT |
5 |
|
|
|
|
|||
303 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
|
|
|
|
||||
411 |
Xét tuyển thí sinh quốc tế |
|
|
|
|
||||
401 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN |
36 |
|
|
|
|
|||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level |
6 |
|
|
|
|
|||
409 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
|
|
|
||||
410 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn |
|
|
|
|
||||
500 |
Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế |
|
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa |
5 |
|
|
|
|
|||
11. |
QHQ11 |
Công nghệ tài chính và kinh doanh số |
100 |
Xét tuyển theo điểm thi THPT |
104 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
|
|
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
303 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
|
|
|
|
|
|
|
|
411 |
Xét tuyển thí sinh quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
401 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
408 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
409 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
410 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa |
5 |
|
|
|
|
12. |
QHQ12 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics |
100 |
Xét tuyển theo điểm thi THPT |
44 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT |
5 |
|
|
|
|
|||
303 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
|
|
|
|
||||
411 |
Xét tuyển thí sinh quốc tế |
|
|
|
|
||||
401 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN |
14 |
|
|
|
|
|||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level |
4 |
|
|
|
|
|||
409 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
|
|
|
||||
410 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn |
|
|
|
|
||||
500 |
Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế |
|
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa |
3 |
|
|
|
|
Lưu ý:
- Trường hợp thí sinh xét tuyển theo từng phương thức nhập học ít hơn chỉ tiêu được duyệt, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển cho các phương thức còn chỉ tiêu khác.
- Các ngành có mã xét tuyển QHQ08, QHQ09, QHQ10, QHQ11, QHQ12 học một phần thời gian (dự kiến 2 năm đầu) ở Khu đô thị đại học xanh của ĐHQGHN tại Hòa Lạc – Hà Nội.