Điểm chuẩn Trường Quốc tế - ĐHQGHN 2024
Điểm chuẩn chính thức Trường Quốc tế - ĐHQGHN năm 2024, mời các bạn đón xem:
A. Điểm chuẩn chính thức Trường Quốc tế - ĐHQGHN năm 2024
1. Điểm chuẩn các phương thức xét tuyển sớm năm 2024
2. Điểm chuẩn phương thức xét tuyển điểm thi THPT quốc gia năm 2024
B. Điểm chuẩn chính thức Trường Quốc tế - ĐHQGHN năm 2023
I. Đối với các ngành đại học chính quy do ĐHQGHN cấp bằng
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
1 |
7340120 |
Kinh doanh quốc tế |
24,35 |
2 |
7340303 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán |
22,9 |
3 |
7340405 |
Hệ thống thông tin quản lý |
22,6 |
4 |
7340125 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
23,6 |
5 |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh (chuyên sâu Kinh doanh-Công nghệ thông tin) |
23,85 |
6 |
7510306 |
Tự động hóa và Tin học (Kỹ sư) |
21 |
7 |
7480210 |
Công nghệ thông tin ứng dụng |
21,85 |
8 |
7480209 |
Công nghệ tài chính và kinh doanh số |
22,25 |
9 |
7520139 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics |
22 |
II. Đối với ngành đại học LKQT do ĐHQGHN cấp bằng
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
1 |
7480111 |
Tin học và Kỹ thuật máy tính |
21 |
III. Đối với các ngành đào tạo cấp hai bằng của ĐHQGHN và trường đại học nước ngoài
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Điểm trúng tuyển (theo thang điểm 30) |
1 |
7340115 |
Marketing (song bằng VNU-HELP) |
22,75 |
2 |
7340108 |
Quản lí (song bằng VNU-Keuka) |
21 |
C. Điểm chuẩn chính thức Trường Quốc tế - ĐHQGHN năm 2019 - 2022:
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 (Xét theo KQ thi TN THPT) |
Kinh doanh quốc tế |
20.5 |
23,25 |
26,2 |
24 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán |
18.75 |
20,5 |
25,5 |
22,5 |
Hệ thống thông tin quản lý |
17 |
19,5 |
24,8 |
22,5 |
Tin học và Kỹ thuật máy tính |
17 |
19 |
24 |
22,5 |
Phân tích dự liệu kinh doanh |
17 |
21 |
25 |
23,5 |
Marketing (Song bằng VNU-HELP) |
18 |
25,3 |
23 |
|
Quản lý (Song bằng VNU-Keuka) |
17 |
23,5 |
21,5 |
|
Tự động hóa và Tin học |
22 |
22 |
||
Ngôn ngữ Anh |
25 |
24 |