Ngành đào tạo Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023
Ngành đào tạo Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023, mời các bạn đón xem:
TT |
Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Tên ngành/ nhóm ngành xét tuyển |
Mã phương thức xét tuyển |
Tên phương thức xét tuyển |
Chỉ tiêu (dự kiến) |
Tổ hợp xét tuyển 1 |
Tổ hợp xét tuyển 2 |
Tổ hợp xét tuyển 3 |
Tổ hợp xét tuyển 4 |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
Tổ hợp môn |
||||||
1. |
QHQ01 |
Kinh doanh quốc tế |
100 |
Xét tuyển theo điểm thi THPT |
135 |
A00 |
A01 |
D01 |
D96 |
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT |
5 |
|
|
|
|
|||
303 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
|
|
|
|
||||
411 |
Xét tuyển thí sinh quốc tế |
|
|
|
|
||||
401 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN |
44 |
|
|
|
|
|||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level |
36 |
|
|
|
|
|||
409 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
|
|
|
||||
410 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn |
|
|
|
|
||||
500 |
Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế |
|
|
|
|
||||
2. |
QHQ02 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán |
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa |
0 |
|
|
|
|
100 |
Xét tuyển theo điểm thi THPT |
100 |
A00 |
A01 |
D01 |
D96 |
|||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT |
5 |
|
|
|
|
|||
303 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
|
|
|
|
||||
411 |
Xét tuyển thí sinh quốc tế |
|
|
|
|
||||
401 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN |
30 |
|
|
|
|
|||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level |
15 |
|
|
|
|
|||
409 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
|
|
|
||||
410 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn |
|
|
|
|
||||
500 |
Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế |
|
|
|
|
||||
3. |
QHQ03 |
Hệ thống thông tin quản lý |
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa |
0 |
|
|
|
|
100 |
Xét tuyển theo điểm thi THPT |
68 |
A00 |
A01 |
D01 |
D96 |
|||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT |
5 |
|
|
|
|
|||
303 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
|
|
|
|
||||
411 |
Xét tuyển thí sinh quốc tế |
|
|
|
|
||||
401 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN |
20 |
|
|
|
|
|||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level |
4 |
|
|
|
|
|||
409 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
|
|
|
||||
410 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn |
|
|
|
|
||||
500 |
Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế |
|
|
|
|
||||
4. |
QHQ04 |
Tin học và Kỹ thuật máy tính |
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa |
3 |
|
|
|
|
100 |
Xét tuyển theo điểm thi THPT |
59 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT |
5 |
|
|
|
|
|||
303 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
|
|
|
|
||||
411 |
Xét tuyển thí sinh quốc tế |
|
|
|
|
||||
401 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN |
18 |
|
|
|
|
|||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level |
5 |
|
|
|
|
|||
409 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
|
|
|
||||
410 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn |
|
|
|
|
||||
500 |
Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế |
|
|
|
|
||||
5. |
QHQ05 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa |
3 |
|
|
|
|
100 |
Xét tuyển theo điểm thi THPT |
62 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT |
5 |
|
|
|
|
|||
303 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
|
|
|
|
||||
411 |
Xét tuyển thí sinh quốc tế |
|
|
|
|
||||
401 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN |
22 |
|
|
|
|
|||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level |
18 |
|
|
|
|
|||
409 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
|
|
|
||||
410 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn |
|
|
|
|
||||
500 |
Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế |
|
|
|
|
||||
6. |
QHQ06 |
Marketing |
100 |
Xét tuyển theo điểm thi THPT |
47 |
A00 |
A01 |
D01 |
D96 |
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT |
5 |
|
|
|
|
|||
303 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
|
|
|
|
||||
411 |
Xét tuyển thí sinh quốc tế |
|
|
|
|
||||
401 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN |
14 |
|
|
|
|
|||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level |
4 |
|
|
|
|
|||
409 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
|
|
|
||||
410 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn |
|
|
|
|
||||
500 |
Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế |
|
|
|
|
||||
7. |
QHQ07 |
Quản lý |
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa |
0 |
|
|
|
|
100 |
Xét tuyển theo điểm thi THPT |
32 |
A00 |
A01 |
D01 |
D96 |
|||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT |
5 |
|
|
|
|
|||
303 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
|
|
|
|
||||
411 |
Xét tuyển thí sinh quốc tế |
|
|
|
|
||||
401 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN |
12 |
|
|
|
|
|||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level |
11 |
|
|
|
|
|||
409 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
|
|
|
||||
410 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn |
|
|
|
|
||||
500 |
Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế |
|
|
|
|
||||
8. |
QHQ08 |
Tự động hóa và Tin học |
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa |
0 |
|
|
|
|
100 |
Xét tuyển theo điểm thi THPT |
70 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT |
5 |
|
|
|
|
|||
303 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
|
|
|
|
||||
411 |
Xét tuyển thí sinh quốc tế |
|
|
|
|
||||
401 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN |
20 |
|
|
|
|
|||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level |
2 |
|
|
|
|
|||
409 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
|
|
|
||||
410 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn |
|
|
|
|
||||
500 |
Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế |
|
|
|
|
||||
9. |
QHQ09 |
Ngôn ngữ Anh |
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa |
3 |
|
|
|
|
100 |
Xét tuyển theo điểm thi THPT |
70 |
A01 |
D01 |
D78 |
D90 |
|||
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT |
5 |
|
|
|
|
|||
303 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
|
|
|
|
||||
411 |
Xét tuyển thí sinh quốc tế |
|
|
|
|
||||
401 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN |
20 |
|
|
|
|
|||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level |
5 |
|
|
|
|
|||
409 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
|
|
|
||||
410 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn |
|
|
|
|
||||
500 |
Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế |
|
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa |
0 |
|
|
|
|
|||
10. |
QHQ10 |
Công nghệ thông tin ứng dụng |
100 |
Xét tuyển theo điểm thi THPT |
128 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT |
5 |
|
|
|
|
|||
303 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
|
|
|
|
||||
411 |
Xét tuyển thí sinh quốc tế |
|
|
|
|
||||
401 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN |
36 |
|
|
|
|
|||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level |
6 |
|
|
|
|
|||
409 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
|
|
|
||||
410 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn |
|
|
|
|
||||
500 |
Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế |
|
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa |
5 |
|
|
|
|
|||
11. |
QHQ11 |
Công nghệ tài chính và kinh doanh số |
100 |
Xét tuyển theo điểm thi THPT |
104 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
|
|
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT |
5 |
|
|
|
|
|
|
|
303 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
|
|
|
|
|
|
|
|
411 |
Xét tuyển thí sinh quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
401 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN |
30 |
|
|
|
|
|
|
|
408 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level |
6 |
|
|
|
|
|
|
|
409 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
|
|
|
|
|
|
|
410 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn |
|
|
|
|
|
|
|
|
500 |
Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế |
|
|
|
|
|
|
|
|
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa |
5 |
|
|
|
|
12. |
QHQ12 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics |
100 |
Xét tuyển theo điểm thi THPT |
44 |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
301 |
Xét tuyển thẳng theo Quy chế của Bộ GD-ĐT |
5 |
|
|
|
|
|||
303 |
Xét tuyển thẳng theo Quy định của ĐHQGHN |
|
|
|
|
||||
411 |
Xét tuyển thí sinh quốc tế |
|
|
|
|
||||
401 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGNL của ĐHQGHN |
14 |
|
|
|
|
|||
408 |
Xét tuyển chứng chỉ quốc tế SAT, ACT, A-Level |
4 |
|
|
|
|
|||
409 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2022 |
|
|
|
|
||||
410 |
Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp kết quả học tập bậc THPT và kết hợp phỏng vấn |
|
|
|
|
||||
500 |
Xét tuyển Bằng Tú tài quốc tế |
|
|
|
|
||||
402 |
Xét tuyển theo kết quả thi ĐGTD của ĐH Bách Khoa |
3 |
|
|
|
|
Lưu ý:
- Trường hợp thí sinh xét tuyển theo từng phương thức nhập học ít hơn chỉ tiêu được duyệt, chỉ tiêu còn lại được chuyển sang xét tuyển cho các phương thức còn chỉ tiêu khác.
- Các ngành có mã xét tuyển QHQ08, QHQ09, QHQ10, QHQ11, QHQ12 học một phần thời gian (dự kiến 2 năm đầu) ở Khu đô thị đại học xanh của ĐHQGHN tại Hòa Lạc – Hà Nội.
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)