Phương án tuyển sinh trường Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2023 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
Video giới thiệu trường Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
A. Giới thiệu trường Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên trường: Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: VNU - International School (VNU - IS)
- Mã trường: QHQ
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Sau đại học - Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: Nhà G7, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: 84 (024) 754 8065
- Website: http://is.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/khoaquocte
B. Thông tin tuyển sinh trường Khoa Quốc tế - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2022
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương theo quy định.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước và quốc tế.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT và quy định của ĐHQGHN
- Phương thức 2: Xét tuyển điểm thi Đánh giá năng lực (HSA) do ĐHQGHN tổ chức
- Phương thức 3: Xét tuyển theo kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức 4: Xét tuyển chứng chỉ tiếng Anh quốc tế kết hợp
- Phương thức xét tuyển khác: Xét kết quả A-Level; SAT; ACT; IB (bằng Tú tài quốc tế International Baccalaureate)
- Phương thức xét tuyển đối với 3 ngành học trên như sau:
- Phương thức 1: Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định của Bộ GD-ĐT và quy định của ĐHQGHN
- Phương thức 2: Xét tuyển thẳng theo quy định của Trường Quốc tế
- Phương thức 3: Xét kết quả học bạ THPT
- Phương thức 4: Xét kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2023
- Phương thức xét tuyển khác: Xét kết quả A-Level; SAT; ACT; IB (bằng Tú tài quốc tế International Baccalaureate)
- Các thí sinh đăng ký xét tuyển cần đáp ứng các quy định chung của Bộ Giáo dục và Đào tạo: Đã tốt nghiệp THPT (giáo dục chính quy hoặc giáo dục thường xuyên) hoặc đã tốt nghiệp trung cấp hoặc đã tốt nghiệp chương trình THPT của nước ngoài ở nước ngoài hoặc ở Việt Nam. Có đủ sức khỏe để học tập theo quy định hiện hành.
- Dự kiến, chỉ tiêu và phương án tuyển sinh đại học năm 2023 của Trường Quốc tế sẽ được công bố sớm, vì vậy các thông tin mới của Bộ GD&ĐT và của ĐHQGHN sẽ được Trường Quốc tế cập nhật, bổ sung, điều chỉnh, hiệu đính và được công bố trước khi thí sinh đăng ký xét tuyển ít nhất 15 ngày theo quy định.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Xem chi tiết ở mục 5 trong đề án tuyển sinh của trường TẠI ĐÂY
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Tại điều 7, Bộ trưởng Bộ GD&ĐT ban hành Thông tư 08/2021/TT-BGDĐT ngày 06/6/2022 về ban hành Quy chế tuyển sinh đại học, tuyển sinh cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non. Trong đó, quy định chính sách cộng điểm ưu tiên trong tuyển sinh đại học, cao đẳng năm 2022.
7. Học phí
Các trường thành viên của ĐH Quốc gia Hà Nội cũng vừa tăng học phí theo quy định chung. Theo đề án tuyển sinh năm 2023 của ĐH Quốc gia Hà Nội, học phí dự kiến với sinh viên dao động từ 35,2 - 112,7 triệu đồng.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu ĐKXT (Tải Phiếu tại đây hoặc trên website của các đơn vị đào tạo);
- Giấy chứng nhận ưu tiên (nếu có);
- Một phong bì đã dán sẵn tem và ghi rõ địa chỉ liên lạc của thí sinh;
- Lệ phí ĐKXT: 30.000 đ/hồ sơ.
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Theo kế hoạch tuyển sinh chung của Bộ GD&ĐT và Đại học Quốc gia Hà Nội.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Chỉ tiêu 2022 |
Điểm trúng tuyển 2021 (theo điểm thi THPT) |
1 |
Kinh doanh quốc tế |
QHQ01 |
220 |
26.2 |
2 |
Kế toán, Phân tích và Kiểm toán |
QHQ02 |
150 |
25.5 |
3 |
Hệ thống thông tin quản lý |
QHQ03 |
100 |
24.8 |
4 |
Tin học và Kỹ thuật máy tính |
QHQ04 |
90 |
24 |
5 |
Phân tích dữ liệu kinh doanh |
QHQ05 |
110 |
25 |
6 |
Quản lý (Song bằng VNU-Keuka, Hoa Kỳ) |
QHQ06 |
60 |
23.5 |
7 |
Marketing (Song bằng VNU-HELP, Malaysia) |
QHQ07 |
70 |
25.3 |
8 |
Tự động hóa và Tin học |
QHQ08 |
100 |
22 |
9 |
Ngôn ngữ Anh |
QHQ09 |
100 |
25 |
10 |
Công nghệ thông tin ứng dụng |
QHQ10 |
180 |
– |
11 |
Công nghệ tài chính và Kinh doanh số |
QHQ11 |
150 |
– |
12 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp và Logistics |
QHQ12 |
70 |
– |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Khoa Quốc tế Đại học Quốc gia Hà Nội: http://is.vnu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Nhà G7, 144 Xuân Thủy, Cầu Giấy, Hà Nội
- SĐT: 84 (024) 754 8065
- Website: http://is.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/khoaquocte
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)