Đại học Mỏ - Địa chất (MDA): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm...Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Mỏ - Địa chất
Video giới thiệu trường Đại học Mỏ - Địa chất
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Mỏ Địa chất
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)
- Mã trường: MDA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Liên thông Văn bằng 2 Sau đại học -Tại chức
- Địa chỉ: Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- SĐT: (+84-24) 3838 9633
- Email: hanhchinhtonghop@humg.edu.vn
- Website: http://ts.humg.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhmodiachat
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
Điểm các môn thi không nhân hệ số;
- Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo học bạ
Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
- Phương thức 3 (PT3):
Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế;
- Phương thức 4 (PT4):
Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán;
- Phương thức 5 (PT5):
Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Thí sinh tốt nghiệp THPT, xét đặc cách tốt nghiệp THPT;
- Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
5. Tổ chức tuyển sinh
- Thời gian:
Đợt 1 theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo
Đợt 2 sẽ có thông báo sau khi kết thúc đợt 1
- Hình thức nhận hồ sơ:
Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT;
Nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện, đăng ký trực tuyến đối với các phương thức xét khác.
- Điều kiện xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt.
6. Chính sách ưu tiên
- Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
- Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).
7. Học phí
- Đơn giá học phí (dự kiến):
Khối kinh tế: 352 000 đồng/ 1 tín chỉ
Khối kỹ thuật: 389 000 đồng/ 1 tín chỉ
8. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Ghi chú |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||
I. Công nghệ kỹ thuật |
|||||||
1 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00 |
A06 |
B00 |
D07 |
|
2 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
3 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
II. Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
|||||||
1 |
7810105 |
Du lịch địa chất |
D01 |
D10 |
C04 |
D07 |
|
III. Khoa học tự nhiên |
|||||||
1 |
7440229 |
Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất |
A00 |
A01 |
D07 |
A04 |
|
2 |
7440201 |
Địa chất học |
D01 |
C04 |
D07 |
A00 |
|
IV. Kiến trúc và xây dựng |
|||||||
1 |
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
|
2 |
7580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
|
3 |
7580109 |
Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
|
4 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
5 |
7580204 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
6 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
7 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
V. Kinh doanh và quản lý |
|||||||
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
2 |
7340301 |
Kế toán |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
VI. Kỹ thuật |
|||||||
1 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
A00 |
A01 |
C01 |
D07 |
|
2 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
|
3 |
7520502 |
Kỹ thuật Địa vật lý |
A00 |
A01 |
D07 |
A04 |
|
4 |
7520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
|
5 |
7520605 |
Kỹ thuật khí thiên nhiên |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
|
6 |
7520606 |
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
|
7 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
|
8 |
7520505 |
Đá quý, đá mỹ nghệ |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
|
9 |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
|
10 |
7520601 |
Kỹ Thuật Mỏ |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
11 |
7520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
A00 |
D07 |
B00 |
A06 |
|
12 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
13 |
7520218 |
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
14 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
15 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
16 |
7520130 |
Kỹ thuật Ô tô |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
17 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
18 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
19 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00 |
B00 |
C04 |
D01 |
|
VII. Máy tính và công nghệ thông tin |
|||||||
1 |
7480206 |
Địa tin học |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
|
2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
VIII. Môi trường và bảo vệ môi trường |
|||||||
1 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
A00 |
C04 |
D01 |
A01 |
|
2 |
7850202 |
An toàn, vệ sinh lao động |
A00 |
A01 |
D01 |
B00 |
|
3 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và môi trường |
A00 |
B00 |
C04 |
D01 |
|
IX. Sức khỏe |
|||||||
1 |
7720203 |
Hóa dược |
A00 |
B00 |
D07 |
A06 |
|
X. Toán và thống kê |
|||||||
1 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
9. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Mỏ Địa chất: http://ts.humg.edu.vn
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- SĐT: (+84-24) 3838 9633
- Email: hanhchinhtonghop@humg.edu.vn
- Website: http://ts.humg.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhmodiachat
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Mỏ Địa chất năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A06; B00; D07 | 19 | |
2 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C01 | 23.75 | |
3 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 21.25 | |
4 | 7810105 | Du lịch địa chất | D01; D10; C04; D07 | 20 | |
5 | 7440229 | Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất | A00; A01; D07; A04 | 18 | |
6 | 7440201 | Địa chất học | A00; C04; D01; D07 | 16 | |
7 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
8 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
9 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản | A00; C04; D01; D10 | 24.1 | |
10 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 20.5 | |
11 | 7580204 | Xây dựng công trình ngắm thành phố và Hệ thống tàu điện | A00; A01; D01; C04 | 16 | |
12 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C04 | 17 | |
13 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 19.5 | |
14 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | |
15 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | |
16 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | |
17 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học Chương trình tiên tiến | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
18 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07; A04 | 16 | |
19 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; D01; D07 | 19 | |
20 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
21 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên | A00; A01; D01; D07 | 16 | |
22 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C04; D01 | 15 | |
23 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A00; C04; D01; D10 | 15 | |
24 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 15.5 | |
25 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 17 | |
26 | 7520607- | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; D07; B00; A06 | 18 | |
27 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; D01; C01 | 24.5 | |
28 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; C01 | 23.25 | |
29 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; D01; C01 | 22.25 | |
30 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; D01; C01 | 24 | |
31 | 7520130 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; D01; C01 | 24 | |
32 | 7520114- | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; D01; C01 | 24 | |
33 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; D01; C01 | 24 | |
34 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; C04; D01 | 16 | |
35 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 17.5 | |
36 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 23.75 | |
37 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; C04; D01; A01 | 23.1 | |
38 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | A00; A01; D01; B00 | 18 | |
39 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; C04; D01 | 21.5 | |
40 | 7720203 | Hóa dược | A00; B00; D07; A06 | 19 | |
41 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 21.75 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | 53.96 | ||
2 | 7480201 | Công nghệ thông tin | 51.67 |
3. Điểm chuẩn học bạ THPT 2024
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Mỏ Địa chất năm 2023
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7510301 | Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử | A00; A01; D01; C01 | 22.5 | |
2 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 23.75 | |
3 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 22.95 | |
4 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D01 | 20.15 | |
5 | 7520130 | Kỹ thuật Ô tô | A00; A01; C01; D01 | 23.25 | |
6 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01 | 20.25 | |
7 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá | A00; A01; C01; D01 | 23.5 | |
8 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; C01 | 22.5 | |
9 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 23 | |
10 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 24 | |
11 | 7440201 | Địa chất học | A00; C04; D01; D07 | 16 | |
12 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
13 | 7520505 | Đá quý, đá mỹ nghệ | A00; C04; D01; D10 | 15 | |
14 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
15 | 7580212 | Kỹ thuật tài nguyên nước | A00; A01; C04; D01 | 16 | |
16 | 7810105 | Du lịch địa chất | D01; D10; C04; D07 | 23 | |
17 | 7440229 | Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất | A00; A01; D07; A04 | 18 | |
18 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hoá học | A00; A06; B00; D07 | 18.5 | |
19 | 7520301 | Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 19 | |
20 | 7520502 | Kỹ thuật Địa vật lý | A00; A01; D07; A04 | 18 | |
21 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; D07; D01 | 18.5 | |
22 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 18 | |
23 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 18 | |
24 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
25 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
26 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 23.25 | |
27 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 20.75 | |
28 | 7520601 | Kỹ Thuật Mỏ | A00; A01; D01; C01 | 17 | |
29 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; D07; B00; A06 | 15 | |
30 | 7850202 | An toàn, vệ sinh lao động | A00; A01; B00; D01 | 17 | |
31 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; C04 | 15.5 | |
32 | 7850101 | Quản lý Tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; C04 | 18 | |
33 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 16 | |
34 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 15 | |
35 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản | A00; C04; D01; D10 | 22.5 | |
36 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; C04; D01; A01 | 19.5 | |
37 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 21 | |
38 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
39 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C04 | 15 | |
40 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 19.5 | |
41 | 7720203 | Hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 18 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7440229 | Quản lý dữ liệu khoa học trái đất | A00; A01; D07; A04 | 19.5 | |
2 | 7510401 | Công nghệ kỹ thuật hóa học | A00; A06; B00; D07 | 20 | |
3 | 7520301 | Kỹ thuật hóa học (Chương trình tiên tiến) | A00; A01; B00; D07 | 20.5 | |
4 | 7520502 | Kỹ thuật địa vật lý | A00; A01; D07; A04 | 19.5 | |
5 | 7520604 | Kỹ thuật dầu khí | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
6 | 7520605 | Kỹ thuật khí thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
7 | 7520606 | Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên | A00; A01; D07; D01 | 19.5 | |
8 | 7440201 | Địa chất học | A00; C04; D01; D07 | 18 | |
9 | 7520501 | Kỹ thuật địa chất | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
10 | 7520505 | Đá quý Đá mỹ nghệ | A00; C04; D01; D10 | 18 | |
11 | 7580211 | Địa kỹ thuật xây dựng | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
12 | 7580212 | Kỹ thuật Tài nguyên nước | A00; A01; C04; D01 | 18 | |
13 | 7810105 | Du lịch địa chất | C04; D01; D07; D10 | 20 | |
14 | 7480206 | Địa tin học | A00; C04; D01; D10 | 19 | |
15 | 7520503 | Kỹ thuật trắc địa - bản đồ | A00; C04; D01; D10 | 18 | |
16 | 7580109 | Quản lý phát triển đô thị và bất động sản | A00; C04; D01; D10 | 22 | |
17 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; C04; D01; A01 | 18 | |
18 | 7520601 | Kỹ thuật mỏ | A00; A01; D01; C01 | 18 | |
19 | 7520607 | Kỹ thuật tuyển khoáng | A00; D07; B00; A06 | 18 | |
20 | 7850202 | An toàn, Vệ sinh lao động | A00; A01; B00; D01 | 18 | |
21 | 7480201 | Công nghệ thông tin | A00; A01; D01; D07 | 27 | |
22 | 7460108 | Khoa học dữ liệu | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
23 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; C01; D01 | 22.5 | |
24 | 7520114 | Kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; C01; D01 | 25 | |
25 | 7520116 | Kỹ thuật cơ khí động lực | A00; A01; C01; D01 | 20 | |
26 | 7520130 | Kỹ thuật ô tô | A00; A01; C01; D01 | 25 | |
27 | 7520201 | Kỹ thuật điện | A00; A01; C01; D01 | 24 | |
28 | 7520216 | Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa | A00; A01; C01; D01 | 26.85 | |
29 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 19 | |
30 | 7580204 | Xây dựng công trình ngầm TP và Hệ thống tàu điện ngầm | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
31 | 7580205 | Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông | A00; A01; D01; C04 | 18 | |
32 | 7580302 | Quản lý xây dựng | A00; A01; D01; C04 | 19.5 | |
33 | 7520320 | Kỹ thuật môi trường | A00; B00; D01; C04 | 20 | |
34 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và môi trường | A00; B00; D01; C04 | 20 | |
35 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
36 | 7340201 | Tài chính - Ngân hàng | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
37 | 7340301 | Kế toán | A00; A01; D01; D07 | 26.5 | |
38 | 7510601 | Quản lý công nghiệp | A00; A01; D01; D07 | 24.5 | |
39 | 7720203 | Hóa dược | A00; A01; B00; D07 | 22 | |
40 | 7520218 | Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo | A00; A01; D01; C01 | 26.85 |
C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Mỏ Địa chất năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 |
|||
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT đợt 1 |
Xét theo KQ thi THPT |
Xét theo học bạ THPT đợt 1 |
||
Quản trị kinh doanh |
14 |
16,5 |
23,5 |
18,50 |
22,60 |
22,00 |
26,00 |
Kế toán |
14 |
16 |
22,29 |
18,00 |
21,50 |
22,00 |
26,00 |
Công nghệ thông tin |
15 |
17 |
25,40 |
20,00 |
25,30 |
23,00 |
26,00 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
15 |
17 |
19,60 |
18,00 |
18,00 |
19,00 |
20,00 |
Kỹ thuật cơ khí |
14 |
15 |
21,06 |
17,00 |
21,70 |
16,00 |
24,60 |
Kỹ thuật điện |
14 |
16 |
20,56 |
17,50 |
20,60 |
18,00 |
23,99 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
17,50 |
19 |
20,00 |
24,26 |
22,00 |
27,89 |
|
Kỹ thuật môi trường |
14 |
15 |
18,20 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
Kỹ thuật địa chất |
14 |
15 |
19 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
Kỹ thuật địa vật lý |
15 |
18 |
21,70 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
19,00 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
14 |
15 |
18,40 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,50 |
Kỹ thuật mỏ |
14 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
Kỹ thuật dầu khí |
15 |
16 |
18 |
16,00 |
18,00 |
18,00 |
22,00 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
14 |
15 |
19,40 |
15,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
Kỹ thuật xây dựng |
14 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,50 |
18,00 |
Quản lý đất đai |
14 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
23,00 |
Tài chính - Ngân hàng |
14 |
16 |
21,50 |
18,00 |
21,10 |
22,00 |
26,00 |
Địa chất học |
14 |
15 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,50 |
18,00 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
14 |
17 |
18 |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến |
15 |
25 |
19,80 |
19,00 |
18,00 |
19,50 |
22,00 |
Địa tin học |
15 |
21,20 |
15,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
|
Quản lý công nghiệp |
15,00 |
18,00 |
17,00 |
23,00 |
|||
Du lịch địa chất |
15,00 |
18,00 |
16,00 |
18,00 |
|||
Khoa học dữ liệu |
18,00 |
20,50 |
23,00 |
||||
Công nghệ thông tin CLC |
22,50 |
23,50 |
|||||
Kỹ thuật cơ điện tử |
18,00 |
22,76 |
19,00 |
26,88 |
|||
Kỹ thuật cơ khí động lực |
17,00 |
18,00 |
15,00 |
22,77 |
|||
Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
|||
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
|||
Quản lý tài nguyên môi trường |
15,00 |
18,00 |
15,00 |
18,00 |
|||
Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất |
18,00 |
20,50 |
|||||
Kỹ thuật khí thiên nhiên |
18,00 |
20,50 |
|||||
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên |
18,00 |
18,50 |
|||||
Đá quý đá mỹ nghệ |
15,00 |
18,00 |
|||||
Kỹ thuật tài nguyên nước |
15,00 |
18,00 |
|||||
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
16,50 |
23,00 |
|||||
An toàn, vệ sinh lai động |
15,00 |
18,00 |
|||||
Kỹ thuật ô tô |
18,50 |
27,20 |
|||||
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
18 |
||||||
Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo |
20,00 |
||||||
Quản lý xây dựng |
16,00 |
18,00 |
|||||
Hóa dược |
17,00 |
22,00 |
Học phí
A. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2024
- Đơn giá học phí (dự kiến):
Khối kinh tế: 352 000 đồng/ 1 tín chỉ
Khối kỹ thuật: 389 000 đồng/ 1 tín chỉ
B. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2023
Trong đề án tuyển sinh đại học hệ chính quy năm 2023, nhà trường dự kiến, học phí với khối kinh tế là 282.000 đồng/tín chỉ; học phí với khối kỹ thuật là 338.000 đồng/tín chỉ.
C. Học phí Đại học Mỏ - Địa chất năm 2022
Dự kiến Học phí của trường Đại học Mỏ - Địa chất Hà Nội năm học 2021 - 2022:
- Khối kinh tế: Dao động từ 336 000 đồng/tín chỉ - 400.000đồng/tín chỉ.
- Khối kỹ thuật: 358 000 đồng/tín chỉ - 422.000 đồng/tín chỉ.
Chương trình đào tạo
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Ghi chú |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||
I. Công nghệ kỹ thuật |
|||||||
1 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00 |
A06 |
B00 |
D07 |
|
2 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
3 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
II. Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
|||||||
1 |
7810105 |
Du lịch địa chất |
D01 |
D10 |
C04 |
D07 |
|
III. Khoa học tự nhiên |
|||||||
1 |
7440229 |
Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất |
A00 |
A01 |
D07 |
A04 |
|
2 |
7440201 |
Địa chất học |
D01 |
C04 |
D07 |
A00 |
|
IV. Kiến trúc và xây dựng |
|||||||
1 |
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
|
2 |
7580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
|
3 |
7580109 |
Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
|
4 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
5 |
7580204 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
6 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
7 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
V. Kinh doanh và quản lý |
|||||||
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
2 |
7340301 |
Kế toán |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
VI. Kỹ thuật |
|||||||
1 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
A00 |
A01 |
C01 |
D07 |
|
2 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
|
3 |
7520502 |
Kỹ thuật Địa vật lý |
A00 |
A01 |
D07 |
A04 |
|
4 |
7520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
|
5 |
7520605 |
Kỹ thuật khí thiên nhiên |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
|
6 |
7520606 |
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
|
7 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
|
8 |
7520505 |
Đá quý, đá mỹ nghệ |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
|
9 |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
|
10 |
7520601 |
Kỹ Thuật Mỏ |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
11 |
7520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
A00 |
D07 |
B00 |
A06 |
|
12 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
13 |
7520218 |
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
14 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
15 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
16 |
7520130 |
Kỹ thuật Ô tô |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
17 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
18 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
19 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00 |
B00 |
C04 |
D01 |
|
VII. Máy tính và công nghệ thông tin |
|||||||
1 |
7480206 |
Địa tin học |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
|
2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
VIII. Môi trường và bảo vệ môi trường |
|||||||
1 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
A00 |
C04 |
D01 |
A01 |
|
2 |
7850202 |
An toàn, vệ sinh lao động |
A00 |
A01 |
D01 |
B00 |
|
3 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và môi trường |
A00 |
B00 |
C04 |
D01 |
|
IX. Sức khỏe |
|||||||
1 |
7720203 |
Hóa dược |
A00 |
B00 |
D07 |
A06 |
|
X. Toán và thống kê |
|||||||
1 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|