Phương án tuyển sinh trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2024 mới nhất
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Mỏ - Địa chất năm 2023 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, .... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Mỏ - Địa chất
Video giới thiệu trường Đại học Mỏ - Địa chất
A. Giới thiệu trường Đại học Mỏ - Địa chất
- Tên trường: Đại học Mỏ - Địa chất
- Tên tiếng Anh: Hanoi University of Mining and Geology (HUMG)
- Mã trường: MDA
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Liên thông - Văn bằng 2 - Sau đại học -Tại chức
- Địa chỉ: Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- SĐT: (+84-24) 3838 9633
- Email: hanhchinhtonghop@humg.edu.vn
- Website: http://ts.humg.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhmodiachat
B. Thông tin tuyển sinh trường Đại học Mỏ - Địa chất
1. Đối tượng tuyển sinh
Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh trên toàn quốc
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1 (PT1): Xét tuyển dựa vào kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
Thí sinh có kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024;
Điểm các môn thi không nhân hệ số;
- Phương thức 2 (PT2): Xét tuyển theo học bạ
Thí sinh tốt nghiệp THPT và kết quả học tập trong 3 học kỳ (Lớp 11, và học kỳ 1 lớp 12). Xét tuyển thí sinh theo học bạ với các thí sinh đạt hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
Tổng điểm trung bình các môn học theo khối thi của 3 học kỳ THPT: lớp 11 và kỳ I lớp 12 đạt từ 18 điểm trở lên.
- Phương thức 3 (PT3):
Xét tuyển thẳng HSG theo kết quả học THPT cấp tỉnh, cấp quốc gia, quốc tế;
- Phương thức 4 (PT4):
Thí sinh có Chứng chỉ Tiếng Anh quốc tế trong thời hạn đạt IELTS 4.5 trở lên hoặc TOEFL ITP 450 trở lên hoặc TOEFL iBT 53 trở lên và có tổng điểm 2 môn thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo tổ hợp môn xét tuyển của Trường trừ môn thi Tiếng Anh, đạt từ 10 điểm trở lên, trong đó có môn thi Toán;
- Phương thức 5 (PT5):
Sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Thí sinh tốt nghiệp THPT, xét đặc cách tốt nghiệp THPT;
- Hạnh kiểm xếp loại Khá trở lên;
5. Tổ chức tuyển sinh
- Thời gian:
Đợt 1 theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo
Đợt 2 sẽ có thông báo sau khi kết thúc đợt 1
- Hình thức nhận hồ sơ:
Theo quy định của Bộ giáo dục và Đào tạo đối với phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT;
Nhận hồ sơ trực tiếp hoặc qua bưu điện, đăng ký trực tuyến đối với các phương thức xét khác.
- Điều kiện xét tuyển chung: Xét tuyển từ điểm cao xuống điểm thấp và đảm bảo tiêu chí chất lượng do Bộ Giáo dục và Đào tạo quy định; đảm bảo đủ chỉ tiêu đã duyệt.
6. Chính sách ưu tiên
- Chính sách ưu tiên theo khu vực và theo đối tượng được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh hệ đại học chính quy do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành;
- Ưu tiên thí sinh tại các khu vực Vùng cao, vùng sâu đăng ký vào học tại các ngành Kỹ thuật địa chất, Địa chất học, Địa kỹ thuật xây dựng, Kỹ thuật trắc địa - bản đồ, Quản lý đất đai, Kỹ thuật mỏ và Kỹ thuật tuyển khoáng (Học bổng, chỗ ở, hỗ trợ của doanh nghiệp, việc làm sau ra trường…).
7. Học phí
- Đơn giá học phí (dự kiến):
Khối kinh tế: 352 000 đồng/ 1 tín chỉ
Khối kỹ thuật: 389 000 đồng/ 1 tín chỉ
8. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Ghi chú |
|||
1 |
2 |
3 |
4 |
||||
I. Công nghệ kỹ thuật |
|||||||
1 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
A00 |
A06 |
B00 |
D07 |
|
2 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
3 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
II. Du lịch, khách sạn, thể thao và dịch vụ cá nhân |
|||||||
1 |
7810105 |
Du lịch địa chất |
D01 |
D10 |
C04 |
D07 |
|
III. Khoa học tự nhiên |
|||||||
1 |
7440229 |
Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất |
A00 |
A01 |
D07 |
A04 |
|
2 |
7440201 |
Địa chất học |
D01 |
C04 |
D07 |
A00 |
|
IV. Kiến trúc và xây dựng |
|||||||
1 |
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
|
2 |
7580212 |
Kỹ thuật tài nguyên nước |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
|
3 |
7580109 |
Quản lý phát triển đô thị và Bất động sản |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
|
4 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
5 |
7580204 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
6 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
7 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
A00 |
A01 |
D01 |
C04 |
|
V. Kinh doanh và quản lý |
|||||||
1 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
2 |
7340301 |
Kế toán |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
3 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
VI. Kỹ thuật |
|||||||
1 |
7520309 |
Kỹ thuật vật liệu |
A00 |
A01 |
C01 |
D07 |
|
2 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) |
A00 |
A01 |
B00 |
D07 |
|
3 |
7520502 |
Kỹ thuật Địa vật lý |
A00 |
A01 |
D07 |
A04 |
|
4 |
7520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
|
5 |
7520605 |
Kỹ thuật khí thiên nhiên |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
|
6 |
7520606 |
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên |
A00 |
A01 |
D07 |
D01 |
|
7 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
A00 |
A01 |
C04 |
D01 |
|
8 |
7520505 |
Đá quý, đá mỹ nghệ |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
|
9 |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
|
10 |
7520601 |
Kỹ Thuật Mỏ |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
11 |
7520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
A00 |
D07 |
B00 |
A06 |
|
12 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
13 |
7520218 |
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
14 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
15 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
16 |
7520130 |
Kỹ thuật Ô tô |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
17 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
18 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
A00 |
A01 |
D01 |
C01 |
|
19 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
A00 |
B00 |
C04 |
D01 |
|
VII. Máy tính và công nghệ thông tin |
|||||||
1 |
7480206 |
Địa tin học |
A00 |
C04 |
D01 |
D10 |
|
2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
VIII. Môi trường và bảo vệ môi trường |
|||||||
1 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
A00 |
C04 |
D01 |
A01 |
|
2 |
7850202 |
An toàn, vệ sinh lao động |
A00 |
A01 |
D01 |
B00 |
|
3 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và môi trường |
A00 |
B00 |
C04 |
D01 |
|
IX. Sức khỏe |
|||||||
1 |
7720203 |
Hóa dược |
A00 |
B00 |
D07 |
A06 |
|
X. Toán và thống kê |
|||||||
1 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
A00 |
A01 |
D01 |
D07 |
|
9. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Mỏ Địa chất: http://ts.humg.edu.vn
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: Số 18 Phố Viên, phường Đức Thắng, quận Bắc Từ Liêm, Hà Nội
- SĐT: (+84-24) 3838 9633
- Email: hanhchinhtonghop@humg.edu.vn
- Website: http://ts.humg.edu.vn
- Facebook: www.facebook.com/tuyensinhmodiachat
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)