Điểm sàn trúng tuyển Đại học Mỏ Địa chất năm 2024
Trường Đại học Mỏ Địa chất chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:
I. Đối với phương thức sử dụng kết quả thi THPT
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm |
|
1 |
7520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
50 |
16.00 |
|
2 |
7520502 |
Kỹ thuật địa vật lý |
10 |
15.00 |
|
3 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
40 |
17.00 |
|
4 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học Chương trình tiên tiến |
15 |
17.00 |
|
5 |
7440229 |
Quản lý dữ liệu khoa học trái đất |
10 |
16.00 |
|
6 |
7520605 |
Kỹ thuật khí thiên nhiên |
10 |
16.00 |
|
7 |
7520606 |
Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên |
15 |
16.00 |
|
8 |
7520501 |
Kỹ thuật địa chất |
25 |
15.00 |
|
9 |
7440201 |
Địa chất học |
15 |
15.00 |
|
10 |
7810105 |
Du lịch địa chất |
20 |
18.00 |
|
11 |
7580211 |
Địa kỹ thuật xây dựng |
15 |
16.00 |
|
12 |
7580212 |
Kỹ thuật Tài nguyên nước |
15 |
15.00 |
|
13 |
7520505 |
Đá quý Đá mỹ nghệ |
15 |
15.00 |
|
14 |
7520503 |
Kỹ thuật trắc địa - bản đồ |
60 |
15.00 |
|
15 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
70 |
15.00 |
|
16 |
7480206 |
Địa tin học |
30 |
15.00 |
|
17 |
7580109 |
Quản lý phát triển đô thị và bất động sản |
30 |
15.00 |
|
18 |
7520601 |
Kỹ thuật mỏ |
50 |
17.00 |
|
19 |
7520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
25 |
18.00 |
|
20 |
7850202 |
An toàn, Vệ sinh lao động |
25 |
18.00 |
|
21 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
40 |
22.00 |
|
22 |
7460108 |
Khoa học dữ liệu |
25 |
20.00 |
|
23 |
7520103 |
Kỹ thuật cơ khí |
29 |
19.00 |
|
24 |
7520114 |
Kỹ thuật cơ điện tử |
40 |
23.00 |
|
25 |
7520116 |
Kỹ thuật cơ khí động lực |
25 |
17.00 |
|
26 |
7520201 |
Kỹ thuật điện |
90 |
20.00 |
|
27 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
30 |
20.50 |
|
28 |
7520130 |
Kỹ thuật Ô tô |
28 |
23.00 |
|
29 |
7520218 |
Kỹ thuật Robot và Trí tuệ nhân tạo |
15 |
20.50 |
|
30 |
7510301 |
Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử |
35 |
20.25 |
|
31 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
90 |
19.00 |
|
32 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
50 |
17.00 |
|
33 |
7580204 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và Hệ thống tàu điện ngầm |
50 |
16.00 |
|
34 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
50 |
18.00 |
|
35 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
20 |
15.50 |
|
36 |
7850101 |
Quản lý tài nguyên và môi trường |
20 |
17.00 |
|
37 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh |
30 |
19.00 |
|
38 |
7340301 |
Kế toán |
30 |
19.00 |
|
39 |
7340201 |
Tài chính – Ngân hàng |
30 |
19.00 |
|
40 |
7510601 |
Quản lý công nghiệp |
50 |
17.00 |
|
41 |
7720203 |
Hóa dược |
25 |
18.00 |
Các tổ hợp của từng ngành theo thông tin có trong đề án tuyển sinh
Tổ hợp |
Môn |
|
Tổ hợp |
Môn |
|
Tổ hợp |
Môn |
A00 |
Toán Lý Hóa |
|
B00 |
Toán Hóa Sinh |
|
D01 |
Toán Văn Anh |
A01 |
Toán Lý Anh |
|
C01 |
Văn Toán Lý |
|
D07 |
Toán Hóa Anh |
|
|
|
C04 |
Văn Toán Địa |
|
D10 |
Toán Địa Anh |
Ghi chú: Công thức tính điểm xét
- Điểm Xét = (Môn 1+ Môn 2 + Môn 3) + Điểm ưu tiên
- Điểm ưu tiên (đối với thí sinh có tổng điểm đạt được theo tổ hợp ≥22.5) = [(30 - Tổng điểm đạt được)/7,5] x Mức điểm ưu tiên
- Trong trường hợp số thí sinh đạt ngưỡng điểm trúng tuyển vượt quá chỉ tiêu nhóm ngành, các thí sinh có kết quả thi bằng điểm xét tuyển ở cuối danh sách sẽ được xét tuyển theo tiêu chí phụ là điểm của môn Toán
II. Đối với phương thức sử dụng kết quả đánh giá tư duy của ĐH BKHN
TT |
Mã ngành |
Tên ngành |
Chỉ tiêu |
Điểm |
1 |
7440229 |
Quản lý phân tích dữ liệu khoa học trái đất |
10 |
51 |
2 |
7480201 |
Công nghệ thông tin |
3 |
51 |
3 |
7510401 |
Công nghệ kỹ thuật hoá học |
5 |
51 |
4 |
7520216 |
Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá |
1 |
51 |
5 |
7520301 |
Kỹ thuật hoá học (Chương trình tiên tiến) |
5 |
51 |
6 |
7520320 |
Kỹ thuật môi trường |
1 |
51 |
7 |
7520502 |
Kỹ thuật Địa vật lý |
10 |
51 |
8 |
7520601 |
Kỹ Thuật Mỏ |
15 |
51 |
9 |
7520604 |
Kỹ thuật dầu khí |
5 |
51 |
10 |
7520605 |
Kỹ thuật khí thiên nhiên |
5 |
51 |
11 |
7520607 |
Kỹ thuật tuyển khoáng |
10 |
51 |
12 |
7580201 |
Kỹ thuật xây dựng |
2 |
51 |
13 |
7580204 |
Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm |
2 |
51 |
14 |
7580205 |
Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông |
2 |
51 |
15 |
7580302 |
Quản lý xây dựng |
2 |
51 |
16 |
7720203 |
Hóa dược |
3 |
51 |
17 |
7850101 |
Quản lý Tài nguyên và môi trường |
1 |
51 |
18 |
7850103 |
Quản lý đất đai |
10 |
51 |
19 |
7850202 |
An toàn, vệ sinh lao động |
10 |
51 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)