Điểm chuẩn Đại học Mỏ Địa chất năm 2022

Đại học Mỏ Địa chất công bố điểm chuẩn chính thức 2022, mời các bạn đón xem:

Chọn Năm:
1 453 23/09/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Mỏ Địa chất năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT đợt 1

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ THPT đợt 1

Quản trị kinh doanh

14

16,5

23,5

18,50

22,60

22,00

26,00

Kế toán

14

16

22,29

18,00

21,50

22,00

26,00

Công nghệ thông tin

15

17

25,40

20,00

25,30

23,00

26,00

Công nghệ kỹ thuật hoá học

15

17

19,60

18,00

18,00

19,00

20,00

Kỹ thuật cơ khí

14

15

21,06

17,00

21,70

16,00

24,60

Kỹ thuật điện

14

16

20,56

17,50

20,60

18,00

23,99

Kỹ thuật điều khiển và tự động hoá

17,50

19

20,00

24,26

22,00

27,89

Kỹ thuật môi trường

14

15

18,20

15,00

18,00

15,00

18,00

Kỹ thuật địa chất

14

15

19

15,00

18,00

15,00

18,00

Kỹ thuật địa vật lý

15

18

21,70

16,00

18,00

18,00

19,00

Kỹ thuật trắc địa - bản đồ

14

15

18,40

15,00

18,00

15,00

18,50

Kỹ thuật mỏ

14

15

18

15,00

18,00

16,00

18,00

Kỹ thuật dầu khí

15

16

18

16,00

18,00

18,00

22,00

Kỹ thuật tuyển khoáng

14

15

19,40

15,00

18,00

16,00

18,00

Kỹ thuật xây dựng

14

15

18

15,00

18,00

15,50

18,00

Quản lý đất đai

14

15

18

15,00

18,00

15,00

23,00

Tài chính - Ngân hàng

14

16

21,50

18,00

21,10

22,00

26,00

Địa chất học

14

15

18

15,00

18,00

15,50

18,00

Địa kỹ thuật xây dựng

14

17

18

15,00

18,00

15,00

18,00

Kỹ thuật hóa học - Chương trình tiên tiến

15

25

19,80

19,00

18,00

19,50

22,00

Địa tin học

15

21,20

15,00

18,00

16,00

18,00

Quản lý công nghiệp

15,00

18,00

17,00

23,00

Du lịch địa chất

15,00

18,00

16,00

18,00

Khoa học dữ liệu

18,00

20,50

23,00

Công nghệ thông tin CLC

22,50

23,50

Kỹ thuật cơ điện tử

18,00

22,76

19,00

26,88

Kỹ thuật cơ khí động lực

17,00

18,00

15,00

22,77

Xây dựng công trình ngầm thành phố và hệ thống tàu điện ngầm

15,00

18,00

15,00

18,00

Kỹ thuật xây dựng công trình giao thông

15,00

18,00

15,00

18,00

Quản lý tài nguyên môi trường

15,00

18,00

15,00

18,00

Quản lý và phân tích dữ liệu khoa học trái đất

18,00

20,50

Kỹ thuật khí thiên nhiên

18,00

20,50

Công nghệ số trong thăm dò và khai thác tài nguyên thiên nhiên

18,00

18,50

Đá quý đá mỹ nghệ

15,00

18,00

Kỹ thuật tài nguyên nước

15,00

18,00

Quản lý phát triển đô thị và bất động sản

16,50

23,00

An toàn, vệ sinh lai động

15,00

18,00

Kỹ thuật ô tô

18,50

27,20

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

18

Kỹ thuật robot và trí tuệ nhân tạo

20,00

Quản lý xây dựng

16,00

18,00

Hóa dược

17,00

22,00

1 453 23/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: