Đại học FPT (FPT): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học FPT năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học FPT
Video giới thiệu trường Đại học FPT
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học FPT (Cơ sở Hà Nội)
- Tên tiếng Anh: Financing and Promoting Technology Education (FPTU)
- Mã trường: FPT
- Loại trường: Dân lập
- Hệ đào tạo: Đại học
- Địa chỉ: Khu Giáo dục và Đào tạo Khu Công nghệ cao Hòa Lạc, Km29 Đại lộ Thăng Long, Thạch Thất, TP. Hà Nội
- SĐT: 0247.3005.588
- Email: daihocfpt@fpt.edu.vn
- Website: https://hanoi.fpt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DaihocFPTHaNoi
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Các thí sinh đã được công nhận tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) tại Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương tính đến thời điểm nhập học, có nguyện vọng theo học tại Trường Đại học FPT.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
TT |
Phương thức tuyển sinh |
Điều kiện trúng tuyển |
1 |
Xét kết quả xếp hạng học sinh THPT năm 2024 (chứng nhận thực hiện trên trang https://SchoolRank.fpt.edu.vn) |
1.1. Đạt xếp hạng Top40 theo học bạ THPT năm 2024 |
1.2. Ưu tiên cho Thế hệ 1 (*): Đạt xếp hạng Top50 theo học bạ THPT năm 2024 (chứng nhận thực hiện trên trang http://SchoolRank.fpt.edu.vn) đối với thí sinh là Thế hệ 1 |
||
2 |
Xét tuyển thẳng |
2.1. Thí sinh thuộc diện được xét tuyển thẳng trong Quy chế tuyển sinh Đại học, Cao đẳng hệ đại học chính quy của Bộ GD&ĐT năm 2024 |
2.2. Có một trong những chỉ sau được tuyển thẳng vào các ngành ngôn ngữ: chứng chỉ tiếng Anh TOEFL iBT từ 80 hoặc IELTS (Học thuật) từ 6.0 hoặc VSTEP bậc 4 hoặc quy đổi tương đường; chứng chỉ tiếng Nhật JLPT từ N3 trở lên; chứng chỉ tiếng Hàn TOPIK cấp độ 4 trong kỳ thi TOPIK II; chứng chỉ tiếng Trung HSK từ cấp độ 4 trở lên |
||
2.3. Tốt nghiệp phổ thông với văn bằng do nước ngoài cấp |
||
2.4. Tốt nghiệp một trong các chương trình sau: Chương trình APTECH HDSE/ADSE (đối với ngành Công nghệ thông tin); Chương trình ARENA ADIM (đối với chuyên ngành Thiết kế Mỹ thuật số); Chương trình BTEC HND; FUNiX Software Engineering; Chương trình Melbourne Polytechnic |
||
2.5. Tốt nghiệp Đại học |
||
2.6. Sinh viên từ nước ngoài về từ các trường đại học thuộc Top 1000 trong 3 bảng xếp hạng gần nhất: QS, ARWU và THE hoặc các trường đạt chứng nhận QS Star 5 sao về chất lượng đào tạo |
||
2.7. Tốt nghiệp Top40 Chương trình Phổ thông Cao đẳng (9+) tại FPT Polytechnic; Tốt nghiệp Top40 Cao đẳng FPT Polytechnic |
Ghi chú:
(*) Thế hệ 1: thí sinh là người đầu tiên trong gia đình (gồm phụ huynh hoặc người bảo trợ và tất cả anh chị em ruột) học đại học. Khi đăng ký xét tuyển, thí sinh là Thế hệ 1 cần nộp Đơn đăng ký ưu tiên xét tuyển có xác nhận của nơi làm việc của bố mẹ hoặc địa phương theo mẫu của Trường Đại học FPT.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Thí sinh cần đạt một trong các chứng chỉ tiếng Anh ở các mức điểm chi tiết như sau để đủ điều kiện vào học chuyên ngành:
Điểm chứng chỉ |
||||||||
VSTEP |
TOEFL PBT |
TOEFL ITP |
TOEFL iBT |
IELTS Academic |
TOEIC (xét cùng lúc 2 chứng chỉ) |
PTE Academic |
Cambridge English exam (KET, PET, FCE, CAE, CPE |
|
L&R |
S&W |
|||||||
Từ Bậc 4 (6.0+/10) |
575+ |
B2+ ~ 542+
|
60+
|
6.0+
|
785+ |
310+ |
46+
|
B2 ~ FCE, |
Lưu ý:
- Thí sinh chưa đạt trình độ tiếng Anh theo yêu cầu được đăng ký học chương trình tiếng Anh dự bị của trường cho tới khi đủ điều kiện vào học chương trình đào tạo hệ đại học chính quy;
- Chứng chỉ để tính quy đổi phải còn hạn (nếu trên chứng chỉ có ghi thời hạn) hoặc có giá trị không quá 2 năm tính đến thời điểm ngày 01/09/2024.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 08/2022/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Điểm ưu tiên khu vực và đối tượng ưu tiên được thực hiện theo quy định tại Quy chế tuyển sinh đại học năm 2024 của Bộ GDĐT.
7. Học phí
7.1. Học phí Chương trình chính khóa
Số kỳ học: 9 học kỳ (bao gồm cả giai đoạn thực tập tại doanh nghiệp).
Thời lượng học mỗi kỳ: 4 tháng.
Học phí chuyên ngành:
Từ học kỳ 1 đến học kỳ 3: 28,700,000 VNĐ/Học kỳ
Từ học kỳ 4 đến học kỳ 6: 30,500,000 VNĐ/Học kỳ
Từ học kỳ 7 đến học kỳ 9: 32,500,000 VNĐ/Học kỳ
Mức học phí trên áp dụng cho sinh viên nhập học mới năm 2024 hệ đại học chính quy của Trường ĐH FPT, theo QĐ 08/QĐ-CTGDFPT ngày 12/01/2024 Quy định tài chính sinh viên năm học 2024-2025 các hệ đào tạo thuộc hệ thống giáo dục FPT.
7.2. Học phí Chương trình dự bị tiếng Anh
Dành cho các sinh viên chưa đủ trình độ tiếng Anh tương đương với chuẩn TOEFL iBT 80 hoặc IELTS (Học thuật) 6.0 hoặc quy đổi tương đương. Những sinh viên đã có chứng chỉ chính thức theo các chuẩn trên được miễn học chương trình này. Những sinh viên khác được phân vào các mức học tương ứng với trình độ của mình thông qua bài kiểm tra xếp lớp đầu khóa học được tổ chức trước lễ khai giảng. Sinh viên cần đạt mức tiếng Anh cao nhất trước khi bắt đầu chương trình chính khóa.
Số mức học tối đa: 6 mức
Thời lượng học mỗi mức: 2 tháng.
Học phí: 11,900,000 VNĐ/mức.
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Phiếu đăng ký ĐH FPT;
- Bản photo/scan CMND/CCCD/hộ chiếu;
- Bản photo/scan Học bạ THPT (đối với hồ sơ đăng ký theo kết quả Học bạ THPT);
- Giấy chứng nhận xếp hạng học sinh THPT năm 2024 trên trang https://SchoolRank.fpt.edu.vn;
- Bản photo/scan các giấy tờ chứng nhận điều kiện đăng ký khác (nếu đủ điều kiện xét tuyển thẳng);
- Lệ phí tuyển sinh: 200.000 đồng;
Đăng ký chỉ hợp lệ khi Trường ĐH FPT nhận được đầy đủ hồ sơ và lệ phí tuyển sinh theo quy định.
9. Thời gian đăng kí xét tuyển
Thời hạn đăng ký đợt 1: 30/06/2024.
10. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Mã trường: FPT
Khối ngành |
Ngành |
Mã ngành |
Chuyên Ngành |
III |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Digital Marketing; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành; Tài chính; Logistic và quản lý chuỗi cung ứng. |
V |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Trí tuệ nhân tạo; An toàn thông tin; Thiết kế Mỹ thuật số; Công nghệ ô tô số. |
VII |
Công nghệ truyền thông |
7320106 |
Truyền thông đa phương tiện; Quan hệ công chúng. |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
Song ngữ Nhật – Anh |
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
Song ngữ Hàn – Anh |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (dự kiến) |
7220204 |
Song ngữ Trung – Anh |
11. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website trường Đại học FPT: https://hanoi.fpt.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
Địa điểm văn phòng tư vấn tuyển sinh và thông tin liên hệ hướng dẫn cách thức đăng ký và nộp phí
Văn phòng tuyển sinh |
Địa chỉ |
Điện thoại |
Hà Nội |
Khu Giáo dục và Đào tạo – Khu Công nghệ cao Hòa Lạc, Km29 Đại lộ Thăng Long, huyện Thạch Thất, Tp. Hà Nội |
(024)73001866 (024)73005588 |
TP. Hồ Chí Minh |
Lô E2a-7, Đường D1 Khu Công nghệ cao, P. Long Thạnh Mỹ, TP. Thủ Đức, TP. Hồ Chí Minh |
(028)73001866 (028)73005588 |
TP. Đà Nẵng |
Khu Đô thị Công nghệ FPT, P. Hòa Hải, Q. Ngũ Hành Sơn, Tp. Đà Nẵng |
(0236)7301866 (0236)7300999 |
TP. Cần Thơ |
Số 600 đường Nguyễn Văn Cừ nối dài, Khu vực 6, phường An Bình, quận Ninh Kiều, TP. Cần Thơ |
(0292)7301866 (0292)7303636 |
TP. Quy Nhơn |
Khu đô thị mới An Phú Thịnh, Phường Nhơn Bình & Phường Đống Đa, TP. Quy Nhơn, Tỉnh Bình Định |
(0256)7300999 (0256)7301866 |
- SĐT: 0247.3005.588
- Email: daihocfpt@fpt.edu.vn
- Website: https://hanoi.fpt.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/DaihocFPTHaNoi
Học phí
A. Học phí trường Đại học FPT năm 2024
1. Học phí Chương trình chính khóa
Số kỳ học: 9 học kỳ (bao gồm cả giai đoạn thực tập tại doanh nghiệp).
Thời lượng học mỗi kỳ: 4 tháng.
Học phí chuyên ngành:
Từ học kỳ 1 đến học kỳ 3: 28,700,000 VNĐ/Học kỳ
Từ học kỳ 4 đến học kỳ 6: 30,500,000 VNĐ/Học kỳ
Từ học kỳ 7 đến học kỳ 9: 32,500,000 VNĐ/Học kỳ
Mức học phí trên áp dụng cho sinh viên nhập học mới năm 2024 hệ đại học chính quy của Trường ĐH FPT, theo QĐ 08/QĐ-CTGDFPT ngày 12/01/2024 Quy định tài chính sinh viên năm học 2024-2025 các hệ đào tạo thuộc hệ thống giáo dục FPT.
2. Học phí Chương trình dự bị tiếng Anh
Dành cho các sinh viên chưa đủ trình độ tiếng Anh tương đương với chuẩn TOEFL iBT 80 hoặc IELTS (Học thuật) 6.0 hoặc quy đổi tương đương. Những sinh viên đã có chứng chỉ chính thức theo các chuẩn trên được miễn học chương trình này. Những sinh viên khác được phân vào các mức học tương ứng với trình độ của mình thông qua bài kiểm tra xếp lớp đầu khóa học được tổ chức trước lễ khai giảng. Sinh viên cần đạt mức tiếng Anh cao nhất trước khi bắt đầu chương trình chính khóa.
Số mức học tối đa: 6 mức
Thời lượng học mỗi mức: 2 tháng.
Học phí: 11,900,000 VNĐ/mức.
B. Học phí trường Đại học FPT năm 2023
- Học phí Chương trình chính khóa
Số kỳ học: 9 học kỳ (bao gồm cả giai đoạn thực tập tại doanh nghiệp).
Thời lượng học mỗi kỳ: 4 tháng.
Học phí chuyên ngành: 28,700,000 VNĐ/học kỳ, nộp vào đầu mỗi học kỳ.*
* Mức học phí áp dụng cho sinh viên nhập học hệ đại học chính quy của ĐH FPT năm 2023, theo QĐ 139/QĐ-CTGDFPT ngày 20/12/2022 Quy định tài chính sinh viên năm học 2023-2024 các hệ đào tạo thuộc hệ thống giáo dục FPT.
- Học phí Chương trình dự bị tiếng Anh
Dành cho các sinh viên chưa đủ trình độ tiếng Anh tương đương với chuẩn TOEFL iBT 80 hoặc IELTS (Học thuật) 6.0 hoặc quy đổi tương đương. Những sinh viên đã có chứng chỉ chính thức theo các chuẩn trên được miễn học chương trình này. Những sinh viên khác được phân vào các mức học tương ứng với trình độ của mình thông qua bài kiểm tra xếp lớp đầu khóa học được tổ chức trước lễ khai giảng. Sinh viên cần đạt mức tiếng Anh cao nhất trước khi bắt đầu chương trình chính khóa.
Số mức học tối đa: 6 mức
Thời lượng học mỗi mức: 2 tháng.
Học phí: 11,900,000 VNĐ/mức.
- Các khoản phí cần nộp khi nhập học
- Học phí kỳ định hướng: 11,900,000 VNĐ (có 01 học kỳ định hướng, chỉ áp dụng cho SV mới nhập học năm 2023)
- Học phí 01 mức tiếng Anh chuẩn bị: 11,900,000 VNĐ/mức
Điểm trúng tuyển các năm
A. Đại học FPT công bố điểm chuẩn năm 2023 theo đánh giá năng lực
B. Đại học FPT công bố điểm chuẩn đánh giá năng lực năm 2022
Điểm chuẩn thi đánh giá năng lực năm 2022 của Đại học FPT với kỳ thi ĐGNL của ĐHQG HN và ĐH Quốc gia TPHCM cụ thể như sau:
Năm 2022 trong quy chế tuyển sinh được công bố, trường Đại học FPT bổ sung phương án tuyển sinh theo điểm thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP.HCM.
Những thí sinh đã tốt nghiệp THPT, đạt 90/150 điểm trở lên trong kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia Hà Nội hoặc 750/1200 điểm trở lên trong kỳ thi đánh giá năng lực Đại học Quốc gia TP.HCM năm 2022 sẽ đủ điều kiện trúng tuyển để nộp hồ sơ đăng ký vào trường Đại học FPT.
Được biết kỳ thi Đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội và Đại học Quốc gia TP.HCM được tổ chức lần lượt tại nhiều điểm thi trên toàn quốc. Bài thi được thực hiện dưới hình thức thi trên máy tính. Thi xong, nếu máy tính thông báo điểm thi ngay, thí sinh có thể biết được luôn việc mình có đủ điều kiện trúng tuyển để nộp hồ sơ đăng ký vào Đại học FPT không.
C. Đại học FPT công bố điểm chuẩn năm 2021
Chương trình đào tạo
Khối ngành |
Ngành |
Mã ngành |
Chuyên Ngành |
III |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
Digital Marketing; Kinh doanh quốc tế; Quản trị khách sạn; Quản trị dịch vụ du lịch & lữ hành; Tài chính; Logistic và quản lý chuỗi cung ứng. |
V |
Công nghệ thông tin |
7480201 |
Kỹ thuật phần mềm; Hệ thống thông tin; Trí tuệ nhân tạo; An toàn thông tin; Thiết kế Mỹ thuật số; Công nghệ ô tô số. |
VII |
Công nghệ truyền thông |
7320106 |
Truyền thông đa phương tiện; Quan hệ công chúng. |
Ngôn ngữ Anh |
7220201 |
Ngôn ngữ Anh |
|
Ngôn ngữ Nhật |
7220209 |
Song ngữ Nhật – Anh |
|
Ngôn ngữ Hàn Quốc |
7220210 |
Song ngữ Hàn – Anh |
|
Ngôn ngữ Trung Quốc (dự kiến) |
7220204 |
Song ngữ Trung – Anh |