Điểm chuẩn Đại học Thái Bình năm 2024

Trường Đại học Thái Bình chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 130 11/09/2024


A. Điểm chuẩn Trường Đại học Thái Bình 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPTQG

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7310101 Kinh tế A00; B00; C14; D01 17.5
2 7340301 Kế toán A00; B00; C14; D01 17.5
3 7340101 Quản trị kinh doanh A00; B00; C14; D01 18
4 7340201 Tài chính - Ngân hàng A00; B00; C14; D01 17.5
5 7510301 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử A00; B00; C14; D01 17
6 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; B00; C14; D01 17
7 7480201 Công nghệ thông tin A00; B00; C14; D01 17
8 7380101 Luật A00; B00; C14; D01 17.5
9 7310201 Chính trị học A00; B00; C14; D01 18
10 7310206 Quan hệ quốc tế A00; B00; C14; D01 18

2. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Thái Bình theo phương thức xét tuyển sớm học bạ THPT năm 2024 cụ thể như sau:

STT Ngành/Chương trình đào tạo Mã ngành Tổ hợp xét tuyển Điểm chuẩn
1 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 A00; B00; C14; D01 18
2 Công nghệ kỹ thuật điện, điện từ 7510301 A00; B00; C14; D01 18.5
3 Công nghệ thông tin 7480201 A00; B00; C14; D01 19
4 Chính trị học 7310201 A00; B00; C14; D01 18
5 Kinh tế 7310101 A00; B00; C14; D01 18
6 Luật 7380101 A00; B00; C14; D01 18
7 Quản trị kinh doanh 7340101 A00; B00; C14; D01 18.5
8 Kế toán 7340301 A00; B00; C14; D01 19
9 Tài chính - Ngân hàng 7340201 A00; B00; C14; D01 19
10 Quan hệ quốc tế 7310206 A00; B00; C14; D01 19

2. Điểm chuẩn trúng tuyển Đại học Thái Bình dựa vào kết quả Kỳ thi đánh giá năng lực của ĐHQG HN, ĐHQG TP HCM tổ chức và điểm của kỳ thi ĐGNL của ĐHBK HN năm 2024 cụ thể như sau:

STT Ngành Mã ngành Điểm trúng tuyển
ĐGNL của ĐHQGHN ĐGNL của ĐHQG TPHCM ĐGTD của ĐHBK HN
1 Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử 7510301 75 750 70
2 Công nghệ kỹ thuật cơ khí 7510201 75 750 70
3 Công nghệ thông tin 7480201 75 750 60
4 Chinh trị học 7310201 70 700 60
5 Tài chính - Ngân hàng 7340201 70 700 60
6 Kinh tế 7310101 70 700 60
7 Kế toán 7340301 75 700 60
8 Quản trị kinh doanh 7340101 70 700 60
9 Quan hệ quốc tế 7310206 70 700 60
10 Luật 7380101 70 700 60

B. Điểm chuẩn của Trường Đại học Thái Bình 2023

Điểm chuẩn Đại học Thái Bình (chính thức 2023) chính xác nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn của Trường Đại học Thái Bình 2019 - 2022:

Ngành học

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo học bạ

Xét theo KQ thi THPT

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Kinh tế

18,8

15

15

18,15

15

Quản trị kinh doanh

17,2

15

20

16,30

15

Tài chính - Ngân hàng

16,95

15

17,3

17,25

15

Kế toán

16,5

15

16,5

17,55

15

Toán ứng dụng

23,95

15

25,8

Công nghệ thông tin

17,1

15

18

16,75

15

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

16,9

15

18

15,95

15

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

16,45

15

15,5

16,0

15

Luật

17,75

15

18,3

18,25

15

1 130 11/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: