Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHX): Thông tin tuyển đểmsinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội
Video giới thiệu trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội
- Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities (USSH)
- Mã trường: QHX
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
- Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
- SĐT: 0243.8585.237
- Email: contact@ussh.edu.vn
- Website: http://www.ussh.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihockhoahocxahoivanhanvanhanoi/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Người tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.
- Người có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa bậc THPT theo quy định của pháp luật (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.
2. Phạm vi tuyển sinh
Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN tuyển sinh trên phạm vi cả nước và quốc tế.
3. Điều kiện tuyển sinh
- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Trường;
- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;
- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.
4. Phương thức tuyển sinh
Năm 2024, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN tuyển sinh theo 06 phương thức xét tuyển:
4.1. Phương thức 1 (PT1 - mã phương thức: 301): Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo
a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.
b) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế (các môn đạt giải được xét tuyển vào các ngành/CTĐT quy định tại Phụ lục 2 hoặc cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế (có nội dung dự án, đề tài nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi và lĩnh vực Kinh doanh và quản lý do Hội đồng tuyển sinh quyết định) do Bộ GD&ĐT tổ chức và cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.
c) Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, đảm bảo khả năng theo học một số ngành phù hợp do Hội đồng tuyển sinh quyết định.
d) Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ, thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ hoặc có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.
e) Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN;
f) Thí sinh là học sinh dự bị đại học dân tộc được các Trường đào tạo dự bị đại học dân tộc gửi hồ sơ về Trường ĐHKHXH&NV theo hướng dẫn.
4.2. Phương thức 2 (PT2 - mã phương thức: 303): Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định đặc thù và hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN
Học sinh THPT toàn quốc có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và học lực giỏi được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển trong năm tốt nghiệp THPT vào ngành phù hợp khi đáp ứng một trong các tiêu chí sau:
- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN (các môn đạt giải được xét tuyển vào các ngành/CTĐT quy đinh tại Phụ lục của đề án tuyển sinh);
- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và điểm trung bình chung học tập của 3 năm bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên (được làm tròn đến 2 chữ số thập phân) (các môn đạt giải được xét tuyển vào các ngành/CTĐT quy định tại Phụ lục của đề án tuyển sinh);
- Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên.
Thí sinh đạt giải trong các năm học ở bậc THPT được bảo lưu kết quả khi đăng ký xét tuyển vào bậc đại học tại ĐHQGHN.
4.3. Phương thức 3 (PT3 - mã phương thức: 401): Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) còn hiệu lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.
Thí sinh có kết quả thi ĐGNL (HSA) do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên.
4.4. Phương thức 4 (PT4 - mã phương thức: 408): Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (A-Level, SAT, ACT)
a) Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level): Thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level có kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥60).
b) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).
c) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36.
4.5. Phương thức 5 (PT5 - mã phương thức: 409): Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS Academic, TOEFL iBT, HSK và HSKK, JLPT, TOPIK II) kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT
- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác (quy định tại Phụ lục 3 và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển của ngành/CTĐT đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn).
4.6. Phương thức 6 (PT6 - mã phương thức: 100): Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024
- Thí sinh có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo từng tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN và Trường ĐHKHXH&NV quy định.
5. Thời gian đăng ký xét tuyển
- Phương thức 1: Trước 17h ngày 20/6/2024
- Phương thức 2: Trước 17h ngày 20/6/2024
- Phương thức 3: Trước 17h ngày 20/6/2024
- Phương thức 4: Trước 17h ngày 20/6/2024
- Phương thức 5: Trước 17h ngày 20/6/2024
- Phương thức 6: Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
* Lưu ý:
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, nguyên tắc xét tuyển và cách tính điểm với một số phương thức xét tuyển sớm chi tiết trong Đề án tuyển sinh trình độ độ học năm 2024 của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn.
6. Lệ phí đăng ký xét tuyển
- Phương thức 1, 2, 3, 4, 5: 30.000đ/nguyện vọng
- Phương thức 6: Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT
7. Học phí
Trường ĐHKHXH&NV áp dụng mức học phí năm học 2024 – 2025 (dự kiến) như sau:
TT |
Mã trường |
Tên ngành |
Học phí |
1 |
QHX |
Báo chí, Tâm lý học, Quốc tế học, Quản trị khách sạn, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
30.000.000 đồng |
2 |
QHX |
Khoa học quản lý, Đông phương học, Quản lý thông tin, Quản trị văn phòng, Văn học |
25.000.000 đồng |
3 |
QHX |
Chính trị học, Công tác xã hội, Đông Nam Á học, Hàn Quốc học, Hán Nôm, Lịch sử, Lưu trữ học, Ngôn ngữ học, |
15.000.000 đồ |
Lộ trình tăng học phí thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và Căn cứ Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạọ.
8. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
Năm 2024, Trường ĐHKHXH&NV tuyển sinh 2.300 chỉ tiêu đại học chính quy với 28 ngành đào tạo và phân bổ chỉ tiêu theo từng phương thức xét tuyển như sau:
TT |
Mã trường |
Tên ngành |
Mã tuyển sinh |
Chỉ tiêu |
1 |
QHX |
Báo chí |
QHX01 |
160 |
2 |
QHX |
Chính trị học |
QHX02 |
60 |
3 |
QHX |
Công tác xã hội |
QHX03 |
65 |
4 |
QHX |
Đông Nam Á học |
QHX04 |
50 |
5 |
QHX |
Đông phương học |
QHX05 |
100 |
6 |
QHX |
Hàn Quốc học |
QHX26 |
60 |
7 |
QHX |
Hán Nôm |
QHX06 |
30 |
8 |
QHX |
Khoa học quản lý |
QHX07 |
120 |
9 |
QHX |
Lịch sử |
QHX08 |
80 |
10 |
QHX |
Lưu trữ học |
QHX09 |
50 |
11 |
QHX |
Ngôn ngữ học |
QHX10 |
80 |
12 |
QHX |
Nhân học |
QHX11 |
60 |
13 |
QHX |
Nhật Bản học |
QHX12 |
50 |
14 |
QHX |
Quan hệ công chúng |
QHX13 |
110 |
15 |
QHX |
Quản lý thông tin |
QHX14 |
100 |
16 |
QHX |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
QHX15 |
120 |
17 |
QHX |
Quản trị khách sạn |
QHX16 |
100 |
18 |
QHX |
Quản trị văn phòng |
QHX17 |
90 |
19 |
QHX |
Quốc tế học |
QHX18 |
150 |
20 |
QHX |
Tâm lý học |
QHX19 |
160 |
21 |
QHX |
Thông tin - Thư viện |
QHX20 |
50 |
22 |
QHX |
Tôn giáo học |
QHX21 |
60 |
23 |
QHX |
Triết học |
QHX22 |
50 |
24 |
QHX |
Văn hóa học |
QHX27 |
55 |
25 |
QHX |
Văn học |
QHX23 |
100 |
26 |
QHX |
Việt Nam học |
QHX24 |
70 |
27 |
QHX |
Xã hội học |
QHX25 |
70 |
28 |
QHX |
Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng |
QHX28 |
50 |
Tổng cộng: |
2.300 |
- Môn thi/bài thi các tổ hợp xét tuyển:
A01 – Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh; C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
D01 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh; D04 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung;
D06 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật; D78 - Ngữ văn, Khoa học Xã hội, Tiếng Anh;
DD2 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Hàn; D14 – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.
- Trong trường hợp các phương thức không tuyển sinh hết chỉ tiêu, chỉ tiêu còn dư sẽ chuyển sang các phương thức xét tuyển còn lại của ngành/CTĐT;
- Ở phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT, đối với tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ, Trường ĐHKHXH&NV chỉ sử dụng kết quả điểm thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT của Bộ GD&ĐT.
9. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội: http://www.ussh.vnu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
- SĐT: 0243.8585.237
- Email: contact@ussh.edu.vn
- Website: http://www.ussh.vnu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/truongdaihockhoahocxahoivanhanvanhanoi/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQGHN năm 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140101 | Giáo dục học | B00 | 24 | |
2 | 7140101 | Giáo dục học | C00 | 26.6 | |
3 | 7140101 | Giáo dục học | C01 | 23.9 | |
4 | 7140101 | Giáo dục học | D01 | 24.5 | |
5 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A01 | 24 | |
6 | 7140114 | Quản lý giáo dục | C00 | 26.9 | |
7 | 7140114 | Quản lý giáo dục | D01 | 24.4 | |
8 | 7140114 | Quản lý giáo dục | D14 | 24.7 | |
9 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.27 | |
10 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01 | 22.95 | |
11 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D02 | 22.5 | |
12 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01 | 24.4 | |
13 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D03 | 23.7 | |
14 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01 | 25.78 | |
15 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D04 | 25.3 | |
16 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01 | 25.33 | |
17 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D05 | 23.7 | |
18 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01 | 24.48 | |
19 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D03 | 22.5 | |
20 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D05 | 22.5 | |
21 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01 | 22.8 | |
22 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D03 | 22.2 | |
23 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D05 | 22.2 | |
24 | 7229001 | Triết học | A01 | 22.5 | |
25 | 7229001 | Triết học | C00 | 26.8 | |
26 | 7229001 | Triết học | D01 | 24.5 | |
27 | 7229001 | Triết học | D14 | 24.7 | |
28 | 7229009 | Tôn giáo học | C00 | 26 | |
29 | 7229009 | Tôn giáo học | D01 | 22.8 | |
30 | 7229009 | Tôn giáo học | D14 | 23.6 | |
31 | 7229010 | Lịch sử | C00 | 28.1 | |
32 | 7229010 | Lịch sử | D01 | 25 | |
33 | 7229010 | Lịch sử | D15 | 25 | |
34 | 7229010 | Lịch sử | D14 | 26.14 | |
35 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00 | 27.1 | |
36 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D01 | 24.8 | |
37 | 7229020 | Ngôn ngữ học | D14 | 25.6 | |
38 | 7229030 | Văn học | C00 | 27.7 | |
39 | 7229030 | Văn học | D01 | 25.7 | |
40 | 7229030 | Văn học | D14 | 26.18 | |
41 | 7210213 | Nghệ thuật học | C00 | 28.15 | |
42 | 7210213 | Nghệ thuật học | D01 | 25.8 | |
43 | 7210213 | Nghệ thuật học | D14 | 26.75 | |
44 | 7229040 | Văn hóa học | C00 | 28.2 | |
45 | 7229040 | Văn hóa học | D01 | 25.8 | |
46 | 7229040 | Văn hóa học | D14 | 26.27 | |
47 | 7229040 | Văn hóa học | D15 | 26.6 | |
48 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01 | 26.45 | |
49 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D14 | 27.15 | |
50 | 7310301 | Xã hội học | A00 | 24 | |
51 | 7310301 | Xã hội học | C00 | 27.95 | |
52 | 7310301 | Xã hội học | D01 | 25.65 | |
53 | 7310301 | Xã hội học | D14 | 26.35 | |
54 | 7310302 | Nhân học | C00 | 27.1 | |
55 | 7310302 | Nhân học | D01 | 25.05 | |
56 | 7310302 | Nhân học | D14 | 25.51 | |
57 | 7310302 | Nhân học | D15 | 25.58 | |
58 | 7310401 | Tâm lý học | B00 | 25.9 | |
59 | 7310401 | Tâm lý học | C00 | 28.3 | |
60 | 7310401 | Tâm lý học | D01 | 26.4 | |
61 | 7310401 | Tâm lý học | D14 | 27.1 | |
62 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00 | 24.2 | |
63 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B08 | 24.2 | |
64 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D01 | 25.9 | |
65 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | D14 | 26.8 | |
66 | 7310501 | Địa lý học | A01 | 22 | |
67 | 7310501 | Địa lý học | C00 | 27.32 | |
68 | 7310501 | Địa lý học | D01 | 24 | |
69 | 7310501 | Địa lý học | D15 | 25.32 | |
70 | 7310601 | Quốc tế học | D01 | 25.75 | |
71 | 7310601 | Quốc tế học | D09 | 25.9 | |
72 | 7310601 | Quốc tế học | D14 | 27 | |
73 | 7310601 | Quốc tế học | D15 | 27 | |
74 | 7310608 | Đông phương học | D01 | 24.57 | |
75 | 7310608 | Đông phương học | D04 | 24.3 | |
76 | 7310608 | Đông phương học | D14 | 25.45 | |
77 | 7310613 | Nhật Bản học | D01 | 25.3 | |
78 | 7310613 | Nhật Bản học | D06 | 25 | |
79 | 7310613 | Nhật Bản học | D63 | 25 | |
80 | 7310613 | Nhật Bản học | D14 | 26 | |
81 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01 | 25.3 | |
82 | 7310614 | Hàn Quốc học | D14 | 25.9 | |
83 | 7310614 | Hàn Quốc học | D02 | 25 | |
84 | 7310614 | Hàn Quốc học | DH5 | 25 | |
85 | 73106a1 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | D01 | 26.36 | |
86 | 73106a1 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | D14 | 26.96 | |
87 | 73106a2 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | DD2 | 24 | |
88 | 73106a3 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | DH5 | 24 | |
89 | 7310630 | Việt Nam học | C00 | 27.7 | |
90 | 7310630 | Việt Nam học | D01 | 25 | |
91 | 7310630 | Việt Nam học | D14 | 25.5 | |
92 | 7310630 | Việt Nam học | D15 | 25.7 | |
93 | 7320101 | Báo chí | C00 | 28.8 | |
94 | 7320101 | Báo chí | D01 | 26.7 | |
95 | 7320101 | Báo chí | D14 | 27.4 | |
96 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01 | 27.1 | |
97 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D14 | 27.87 | |
98 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D15 | 27.8 | |
99 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | A01 | 23 | |
100 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | C00 | 26.6 | |
101 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | D01 | 23.3 | |
102 | 7320201 | Thông tin - Thư viện | D14 | 24.1 | |
103 | 7320205 | Quản lý thông tin | A01 | 24.4 | |
104 | 7320205 | Quản lý thông tin | C00 | 27.7 | |
105 | 7320205 | Quản lý thông tin | D01 | 24.98 | |
106 | 7320205 | Quản lý thông tin | D14 | 25.48 | |
107 | 7320303 | Lưu trữ học | C00 | 26.98 | |
108 | 7320303 | Lưu trữ học | D01 | 24.4 | |
109 | 7320303 | Lưu trữ học | D14 | 24.5 | |
110 | 7320303 | Lưu trữ học | D15 | 24.85 | |
111 | 7340406 | Quản trị văn phòng | C00 | 27.7 | |
112 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D01 | 25.1 | |
113 | 7340406 | Quản trị văn phòng | D14 | 25.8 | |
114 | 7580112 | Đô thị học | A01 | 22 | |
115 | 7580112 | Đô thị học | C00 | 26.3 | |
116 | 7580112 | Đô thị học | D01 | 23.5 | |
117 | 7580112 | Đô thị học | D14 | 24.19 | |
118 | 7760101 | Công tác xã hội | C00 | 27.15 | |
119 | 7760101 | Công tác xã hội | D01 | 24.49 | |
120 | 7760101 | Công tác xã hội | D14 | 24.9 | |
121 | 7760101 | Công tác xã hội | D15 | 25.3 | |
122 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00 | 28.33 | |
123 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 25.8 | |
124 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D14 | 26.47 | |
125 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D15 | 26.75 | |
126 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế) | D01 | 25.68 | |
127 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) | D01 | 25.08 | |
128 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) | D04 | 24.5 | |
129 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) | D01 | 24.15 | |
130 | 7220205_CLC | Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) | D05 | 22.9 | |
131 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc té) | D01 | 25.8 | |
132 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc té) | D14 | 26.4 | |
133 | 7310613_CLC | Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) | D01 | 23.3 | |
134 | 7310613_CLC | Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) | D06 | 23.1 | |
135 | 7310613_CLC | Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) | D14 | 24.3 | |
136 | 7310613_CLC | Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) | D63 | 23.2 | |
137 | 7320101_CLC | Báo chí (chuẩn quốc tế) | C00 | 27.73 | |
138 | 7320101_CLC | Báo chí (chuẩn quốc tế) | D01 | 26.35 | |
139 | 7320101_CLC | Báo chí (chuẩn quốc tế) | D14 | 27.1 | |
140 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) | C00 | 27 | |
141 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) | D01 | 25.1 | |
142 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) | D14 | 25.6 | |
143 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) | D15 | 25.7 | |
144 | 7320101_LKD | Truyền thông (liên kết với Đại học Deakin, Úc) | A01 | 21 | |
145 | 7320101_LKD | Truyền thông (liên kết với Đại học Deakin, Úc) | D01 | 21 | |
146 | 7320101_LKD | Truyền thông (liên kết với Đại học Deakin, Úc) | D14 | 21 | |
147 | 7320101_LKD | Truyền thông (liên kết với Đại học Deakin, Úc) | D15 | 21 | |
148 | 7310206_LKD | Quan hệ quốc tế (liên kết với ĐH Deakin, Úc) | D01 | 21 | |
149 | 7310206_LKD | Quan hệ quốc tế (liên kết với ĐH Deakin, Úc) | D14 | 21 | |
150 | 7220201_LKH | Ngôn ngữ Anh (liên kết với Trường Đại học Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) | D01 | 21 | |
151 | 7220201_LKH | Ngôn ngữ Anh (liên kết với Trường Đại học Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) | D14 | 21 | |
152 | 7220201_LKH | Ngôn ngữ Anh (liên kết với Trường Đại học Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) | D15 | 21 | |
153 | 7220204_LKT | Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ) | D01 | 25.5 | |
154 | 7220204_LKT | Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ) | D04 | 25.5 | |
155 | 7220204_LKT | Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ) | D14 | 25.5 | |
156 | 7220204_LKT | Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ) | D15 | 25.5 | |
157 | 7220204_LKT | Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ) | D83 | 25.5 | |
158 | 7220204_LKT | Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ) | D95 | 25.5 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140101 | Giáo dục học | 720 | ||
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | 765 | ||
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | 882 | ||
4 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế) | 850 | ||
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | 720 | ||
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | 775 | ||
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | 843 | ||
8 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) | 805 | ||
9 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | 790 | ||
10 | 7220205CLC | Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) | 760 | ||
11 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | 760 | ||
12 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | 720 | ||
13 | 7229001 | Triết học | 725 | ||
14 | 7229009 | Tôn giáo học | 635 | ||
15 | 7229010 | Lịch sử | 700 | ||
16 | 7229020 | Ngôn ngữ học | 740 | ||
17 | 7229030 | Văn học | 780 | ||
18 | 7210213 | Nghệ thuật học | 765 | ||
19 | 7229040 | Văn hóa học | 745 | ||
20 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | 878 | ||
21 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế) | 855 | ||
22 | 7310301 | Xã hội học | 775 | ||
23 | 7310302 | Nhân học | 715 | ||
24 | 7310401 | Tâm lý học | 887 | ||
25 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | 825 | ||
26 | 7310501 | Địa lý học | 670 | ||
27 | 7310601 | Quốc tế học | 745 | ||
28 | 7310608 | Đông phương học | 760 | ||
29 | 7310613 | Nhật Bản học | 785 | ||
30 | 7310613_CLC | Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) | 745 | ||
31 | 7310614 | Hàn Quốc học | 785 | ||
32 | 73106a1 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | 785 | ||
33 | 7310630 | Việt Nam học | 730 | ||
34 | 7320101 | Báo chí | 875 | ||
35 | 7320101_CLC | Báo chí (chuẩn quốc tế) | 855 | ||
36 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | 963 | ||
37 | 7320201 | Thông tin - thư viện | 660 | ||
38 | 7320205 | Quản lý thông tin | 790 | ||
39 | 7320303 | Lưu trữ học | 660 | ||
40 | 7340406 | Quản trị văn phòng | 790 | ||
41 | 7580112 | Đô thị học | 665 | ||
42 | 7760101 | Công tác xã hội | 710 | ||
43 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 835 | ||
44 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) | 780 |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140101 | Giáo dục học | B00; C00; C01; D01 | 24.3 | |
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A01; C00; D01; D14 | 26.7 | |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.2 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
4 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế) | D01 | 27.1 | Tiếng Anh nhân hệ số 2 |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 24 | Tiếng Anh, Tiếng Nga nhân hệ số 2 |
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 24 | Tiếng Anh, Tiếng Pháp nhân hệ số 2 |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 26.5 | Tiếng Anh, Tiếng Trung nhân hệ số 2 |
8 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) | D01; D04 | 25.9 | Tiếng Anh, Tiếng Trung nhân hệ số 2 |
9 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05 | 24.7 | Tiếng Anh, Tiếng Đức nhân hệ số 2 |
10 | 7220205CLC | Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) | D01; D05 | 24.3 | Tiếng Anh, Tiếng Đức nhân hệ số 2 |
11 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01; D03; D05 | 24 | Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức nhân hệ số 2 |
12 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01; D03; D05 | 24 | Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức nhân hệ số 2 |
13 | 7229001 | Triết học | A01; C00; D01; D14 | 24 | Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức nhân hệ số 2 |
14 | 7229009 | Tôn giáo học | A01; C00; D01; D14 | 24 | |
15 | 7229010 | Lịch sử | C00; D01; D14; D15 | 24 | Lịch Sử nhân hệ số 2 |
16 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00; D01; D14 | 24.6 | Ngữ Văn nhân hệ số 2 |
17 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14 | 27.6 | Ngữ Văn nhân hệ số 2 |
18 | 7210213 | Nghệ thuật học | C00; D01; D14 | 27.1 | |
19 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D15 | 25.8 | |
20 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01; D14 | 28 | |
21 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế) | D01; D14 | 28.2 | |
22 | 7310301 | Xã hội học | A00; C00; D01; D14 | 27 | |
23 | 7310302 | Nhân học | C00; D01; D14; D15 | 24 | |
24 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01; D14 | 28.2 | |
25 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00; C00; D01; D14 | 27.4 | |
26 | 7310501 | Địa lý học | A00; C00; D01; D15 | 24 | Địa lý nhân hệ số 2 |
27 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D09; D14; D15 | 26.9 | |
28 | 7310608 | Đông phương học | D01; D04; D14 | 26.1 | |
29 | 7310613 | Nhật Bản học | D01; D06; D63 | 26.3 | Tiếng Nhật nhân hệ số 2 |
30 | 7310613_CLC | Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) | D01; D06; D63 | 25.5 | Tiếng Nhật nhân hệ số 2 |
31 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01; D14; D15; D65 | 26.5 | Tiếng Hàn nhân hệ số 2 |
32 | 73106a1 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | D01; D14; DD2; DH5 | 26.1 | |
33 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14 | 25.5 | |
34 | 7320101 | Báo chí | D01; D14; D15 | 28.5 | |
35 | I 7320101_CLC | Báo chí (chuẩn quốc tế) | D01; D14; D15 | 28.3 | |
36 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; D14; D15 | 28.85 | |
37 | 7320201 | Thông tin - thư viện | C00; D01; D14 | 24 | |
38 | 7320205 | Quản lý thông tin | A01; C00; D01; D14 | 26.3 | |
39 | 7320303 | Lưu trữ học | C00; D01; D14; D15 | 24 | |
40 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A01; C00; D01; D14 | 26.8 | |
41 | 7580112 | Đô thị học | C00; D01; D14; D15 | 24 | |
42 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14; D15 | 24.7 | |
43 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D14; D15 | 27.6 | |
44 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) | C00; D01; D14; D15 | 27.4 | |
45 | 7140101 | Giáo dục học | B00; C00; C01; D01 | --- | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
46 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A01; C00; D01; D14 | 25 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
47 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.9 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
48 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế) | D01 | 27.5 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
49 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | --- | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
50 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 25 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
51 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 26.5 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
52 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) | D01; D04 | 26 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
53 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05 | 25 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
54 | 7220205CLC | Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) | D01; D05 | --- | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
55 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01; D03; D05 | 25 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
56 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01; D03; D05 | 25 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
57 | 7229001 | Triết học | A01; C00; D01; D14 | --- | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
58 | 7229009 | Tôn giáo học | A01; C00; D01; D14 | --- | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
59 | 7229010 | Lịch sử | C00; D01; D14; D15 | --- | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
60 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00; D01; D14 | --- | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
61 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14 | 27 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
62 | 7210213 | Nghệ thuật học | C00; D01; D14 | --- | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
63 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D15 | 26.5 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
64 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01; D14 | 27.8 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
65 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế) | D01; D14 | 27.3 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
66 | 7310301 | Xã hội học | A00; C00; D01; D14 | 27 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
67 | 7310302 | Nhân học | C00; D01; D14; D15 | --- | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
68 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01; D14 | 28 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
69 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00; C00; D01; D14 | 26.5 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
70 | 7310501 | Địa lý học | A00; C00; D01; D15 | --- | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
71 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D09; D14; D15 | 25 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
72 | 7310608 | Đông phương học | D01; D04; D14 | 25.5 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
73 | 7310613 | Nhật Bản học | D01; D06; D63 | 26.5 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
74 | 7310613_CLC | Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) | D01; D06; D63 | --- | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
75 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01; D14; D15; D65 | 26.5 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
76 | 73106a1 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | D01; D14; DD2; DH5 | 25 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
77 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14 | 25 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
78 | 7320101 | Báo chí | D01; D14; D15 | 27.4 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
79 | I 7320101_CLC | Báo chí (chuẩn quốc tế) | D01; D14; D15 | 27 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
80 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; D14; D15 | 28.9 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
81 | 7320201 | Thông tin - thư viện | C00; D01; D14 | --- | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
82 | 7320205 | Quản lý thông tin | A01; C00; D01; D14 | 25 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
83 | 7320303 | Lưu trữ học | C00; D01; D14; D15 | --- | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
84 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A01; C00; D01; D14 | 25 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
85 | 7580112 | Đô thị học | C00; D01; D14; D15 | --- | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
86 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14; D15 | --- | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
87 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D14; D15 | 27 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
88 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) | C00; D01; D14; D15 | 26.5 | UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT |
89 | 7140101 | Giáo dục học | B00; C00; C01; D01 | 26.5 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
90 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A01; C00; D01; D14 | 26.5 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
91 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 27.9 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
92 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế) | D01 | 27.5 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
93 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 24 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
94 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 24 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
95 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 27.4 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
96 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) | D01; D04 | 25.6 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
97 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05 | 24.7 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
98 | 7220205CLC | Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) | D01; D05 | 24.3 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
99 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01; D03; D05 | 24 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
100 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01; D03; D05 | 24 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
101 | 7229001 | Triết học | A01; C00; D01; D14 | 25 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
102 | 7229009 | Tôn giáo học | A01; C00; D01; D14 | 24 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
103 | 7229010 | Lịch sử | C00; D01; D14; D15 | 27 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
104 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00; D01; D14 | 26.7 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
105 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14 | 28.2 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
106 | 7210213 | Nghệ thuật học | C00; D01; D14 | 28 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
107 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D15 | 27.5 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
108 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01; D14 | 28.5 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
109 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế) | D01; D14 | 28 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
110 | 7310301 | Xã hội học | A00; C00; D01; D14 | 27.5 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
111 | 7310302 | Nhân học | C00; D01; D14; D15 | 25.5 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
112 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01; D14 | 28.6 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
113 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00; C00; D01; D14 | 26.5 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
114 | 7310501 | Địa lý học | A00; C00; D01; D15 | 26.5 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
115 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D09; D14; D15 | 26.5 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
116 | 7310608 | Đông phương học | D01; D04; D14 | 26.7 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
117 | 7310613 | Nhật Bản học | D01; D06; D63 | 26.9 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
118 | 7310613_CLC | Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) | D01; D06; D63 | 25.75 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
119 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01; D14; D15; D65 | 26.9 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
120 | 73106a1 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | D01; D14; DD2; DH5 | 26.5 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
121 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14 | 26.9 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
122 | 7320101 | Báo chí | D01; D14; D15 | 28.7 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
123 | I 7320101_CLC | Báo chí (chuẩn quốc tế) | D01; D14; D15 | 28.4 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
124 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; D14; D15 | 29 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
125 | 7320201 | Thông tin - thư viện | C00; D01; D14 | 24 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
126 | 7320205 | Quản lý thông tin | A01; C00; D01; D14 | 26.7 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
127 | 7320303 | Lưu trữ học | C00; D01; D14; D15 | 24 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
128 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A01; C00; D01; D14 | 27.3 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
129 | 7580112 | Đô thị học | C00; D01; D14; D15 | 24 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
130 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14; D15 | 26.6 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
131 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D14; D15 | 27.9 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
132 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) | C00; D01; D14; D15 | 27.3 | Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP |
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7140101 | Giáo dục học | B00; C00; C01; D01 | 24 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
2 | 7140114 | Quản lý giáo dục | A01; C00; D01; D14 | 25 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
3 | 7220201 | Ngôn ngữ Anh | D01 | 26.7 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
4 | 7220201_CLC | Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế) | D01 | 26.2 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
5 | 7220202 | Ngôn ngữ Nga | D01; D02 | 24 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
6 | 7220203 | Ngôn ngữ Pháp | D01; D03 | 24 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
7 | 7220204 | Ngôn ngữ Trung Quốc | D01; D04 | 26 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
8 | 7220204_CLC | Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) | D01; D04 | 25 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
9 | 7220205 | Ngôn ngữ Đức | D01; D05 | 25 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
10 | 7220205CLC | Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) | D01; D05 | 24 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
11 | 7220206 | Ngôn ngữ Tây Ban Nha | D01; D03; D05 | 24 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
12 | 7220208 | Ngôn ngữ Italia | D01; D03; D05 | 24 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
13 | 7229001 | Triết học | A01; C00; D01; D14 | 24 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
14 | 7229009 | Tôn giáo học | A01; C00; D01; D14 | 24 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
15 | 7229010 | Lịch sử | C00; D01; D14; D15 | 24 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
16 | 7229020 | Ngôn ngữ học | C00; D01; D14 | 26 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
17 | 7229030 | Văn học | C00; D01; D14 | 27.5 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
18 | 7210213 | Nghệ thuật học | C00; D01; D14 | 27 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
19 | 7229040 | Văn hóa học | C00; D01; D14; D15 | 26.5 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
20 | 7310206 | Quan hệ quốc tế | D01; D14 | 27.8 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
21 | 7310206_CLC | Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế) | D01; D14 | 27 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
22 | 7310301 | Xã hội học | A00; C00; D01; D14 | 26.5 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
23 | 7310302 | Nhân học | C00; D01; D14; D15 | 24 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
24 | 7310401 | Tâm lý học | B00; C00; D01; D14 | 28 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
25 | 7310403 | Tâm lý học giáo dục | B00; C00; D01; D14 | 25.5 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
26 | 7310501 | Địa lý học | A00; C00; D01; D15 | 24 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
27 | 7310601 | Quốc tế học | D01; D09; D14; D15 | 27 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
28 | 7310608 | Đông phương học | D01; D04; D14 | 25.5 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
29 | 7310613 | Nhật Bản học | D01; D06; D63 | 26 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
30 | 7310613_CLC | Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) | D01; D06; D63 | 25.5 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
31 | 7310614 | Hàn Quốc học | D01; D14; D15; D65 | 26 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
32 | 73106a1 | Kinh doanh thương mại Hàn Quốc | D01; D14; DD2; DH5 | 25.5 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
33 | 7310630 | Việt Nam học | C00; D01; D14 | 25.5 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
34 | 7320101 | Báo chí | D01; D14; D15 | 28.5 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
35 | I 7320101_CLC | Báo chí (chuẩn quốc tế) | D01; D14; D15 | 28.2 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
36 | 7320104 | Truyền thông đa phương tiện | D01; D14; D15 | 28.85 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
37 | 7320201 | Thông tin - thư viện | C00; D01; D14 | 24 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
38 | 7320205 | Quản lý thông tin | A01; C00; D01; D14 | 26 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
39 | 7320303 | Lưu trữ học | C00; D01; D14; D15 | 24 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
40 | 7340406 | Quản trị văn phòng | A01; C00; D01; D14 | 26 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
41 | 7580112 | Đô thị học | C00; D01; D14; D15 | 24 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
42 | 7760101 | Công tác xã hội | C00; D01; D14; D15 | 24.5 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
43 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | C00; D01; D14; D15 | 27 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
44 | 7810103_CLC | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) | C00; D01; D14; D15 | 26.5 | Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT |
B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQGHN năm 2023
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | QHX01 | Báo chí | A01 | 25.5 | |
2 | QHX01 | Báo chí | C00 | 28.5 | |
3 | QHX01 | Báo chí | D01; D04 | 26 | |
4 | QHX01 | Báo chí | D78 | 26.5 | |
5 | QHX02 | Chính trị học | A01 | 23 | |
6 | QHX02 | Chính trị học | C00 | 26.25 | |
7 | QHX02 | Chính trị học | D01 | 24 | |
8 | QHX02 | Chính trị học | D04 | 24.7 | |
9 | QHX02 | Chính trị học | D78 | 24.6 | |
10 | QHX03 | Công tác xã hội | A01 | 23.75 | |
11 | QHX03 | Công tác xã hội | C00 | 26.3 | |
12 | QHX03 | Công tác xã hội | D01 | 24.8 | |
13 | QHX03 | Công tác xã hội | D04 | 24 | |
14 | QHX03 | Công tác xã hội | D78 | 25 | |
15 | QHX04 | Đông Nam Á học | A01 | 22.75 | |
16 | QHX04 | Đông Nam Á học | D01 | 24.75 | |
17 | QHX04 | Đông Nam Á học | D78 | 25.1 | |
18 | QHX05 | Đông phương học | C00 | 28.5 | |
19 | QHX05 | Đông phương học | D01 | 25.55 | |
20 | QHX05 | Đông phương học | D04 | 25.5 | |
21 | QHX05 | Đông phương học | D78 | 26.5 | |
22 | QHX26 | Hàn Quốc học | A01 | 24.75 | |
23 | QHX26 | Hàn Quốc học | C00 | 28.25 | |
24 | QHX26 | Hàn Quốc học | D01 | 26.25 | |
25 | QHX26 | Hàn Quốc học | DD2 | 24.5 | |
26 | QHX26 | Hàn Quốc học | D78 | 26.5 | |
27 | QHX06 | Hán Nôm | C00 | 25.75 | |
28 | QHX06 | Hán Nôm | D01 | 24.15 | |
29 | QHX06 | Hán Nôm | D04 | 25 | |
30 | QHX06 | Hán Nôm | D78 | 24.5 | |
31 | QHX07 | Khoa học quản lý | A01 | 23.5 | |
32 | QHX07 | Khoa học quản lý | C00 | 27 | |
33 | QHX07 | Khoa học quản lý | D01; D04; D78 | 25.25 | |
34 | QHX08 | Lịch sử | C00 | 27 | |
35 | QHX08 | Lịch sử | D01 | 24.25 | |
36 | QHX08 | Lịch sử | D04 | 23.4 | |
37 | QHX08 | Lịch sử | D78 | 24.47 | |
38 | QHX09 | Lưu trữ học | A01 | 22 | |
39 | QHX09 | Lưu trữ học | C00 | 23.8 | |
40 | QHX09 | Lưu trữ học | D01; D78 | 24 | |
41 | QHX09 | Lưu trữ học | D04 | 22.75 | |
42 | QHX10 | Ngôn ngữ học | C00 | 26.4 | |
43 | QHX10 | Ngôn ngữ học | D01 | 25.25 | |
44 | QHX10 | Ngôn ngữ học | D04 | 24.75 | |
45 | QHX10 | Ngôn ngữ học | D78 | 25.75 | |
46 | QHX11 | Nhân học | A01 | 22 | |
47 | QHX11 | Nhân học | C00 | 25.25 | |
48 | QHX11 | Nhân học | D01 | 24.15 | |
49 | QHX11 | Nhân học | D04 | 22 | |
50 | QHX11 | Nhân học | D78 | 24.2 | |
51 | QHX12 | Nhật Bản học | D01 | 25.5 | |
52 | QHX12 | Nhật Bản học | D06 | 24 | |
53 | QHX12 | Nhật Bản học | D78 | 25.75 | |
54 | QHX13 | Quan hệ công chúng | C00 | 28.78 | |
55 | QHX13 | Quan hệ công chúng | D01 | 26.75 | |
56 | QHX13 | Quan hệ công chúng | D04 | 26.2 | |
57 | QHX13 | Quan hệ công chúng | D78 | 27.5 | |
58 | QHX14 | Quản lý thông tin | A01 | 24.5 | |
59 | QHX14 | Quản lý thông tin | C00 | 26.8 | |
60 | QHX14 | Quản lý thông tin | D01 | 25.25 | |
61 | QHX14 | Quản lý thông tin | D78 | 25 | |
62 | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A01 | 25.5 | |
63 | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D01 | 26 | |
64 | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | D78 | 26.4 | |
65 | QHX16 | Quản trị khách sạn | A01 | 25 | |
66 | QHX16 | Quản trị khách sạn | D01; D78 | 25.5 | |
67 | QHX17 | Quản trị văn phòng | A01 | 25 | |
68 | QHX17 | Quản trị văn phòng | C00 | 27 | |
69 | QHX17 | Quản trị văn phòng | D01 | 25.25 | |
70 | QHX17 | Quản trị văn phòng | D04 | 25.5 | |
71 | QHX17 | Quản trị văn phòng | D78 | 25.75 | |
72 | QHX18 | Quốc tế học | A01 | 24 | |
73 | QHX18 | Quốc tế học | C00 | 27.7 | |
74 | QHX18 | Quốc tế học | D01 | 25.4 | |
75 | QHX18 | Quốc tế học | D04 | 25.25 | |
76 | QHX18 | Quốc tế học | D78 | 25.75 | |
77 | QHX19 | Tâm lý học | A01 | 27 | |
78 | QHX19 | Tâm lý học | C00 | 28 | |
79 | QHX19 | Tâm lý học | D01 | 27 | |
80 | QHX19 | Tâm lý học | D04 | 25.5 | |
81 | QHX19 | Tâm lý học | D78 | 27.25 | |
82 | QHX20 | Thông tin - Thư viện | A01 | 23 | |
83 | QHX20 | Thông tin - Thư viện | C00 | 25 | |
84 | QHX20 | Thông tin - Thư viện | D01 | 23.8 | |
85 | QHX20 | Thông tin - Thư viện | D78 | 24.25 | |
86 | QHX21 | Tôn giáo học | A01 | 22 | |
87 | QHX21 | Tôn giáo học | C00 | 25 | |
88 | QHX21 | Tôn giáo học | D01 | 23.5 | |
89 | QHX21 | Tôn giáo học | D04 | 22.6 | |
90 | QHX21 | Tôn giáo học | D78 | 23.5 | |
91 | QHX22 | Triết học | A01 | 22.5 | |
92 | QHX22 | Triết học | C00 | 25.3 | |
93 | QHX22 | Triết học | D01 | 24 | |
94 | QHX22 | Triết học | D04 | 23.4 | |
95 | QHX22 | Triết học | D78 | 24.5 | |
96 | QHX27 | Văn hóa học | C00 | 26.3 | |
97 | QHX27 | Văn hóa học | D01; D78 | 24.6 | |
98 | QHX27 | Văn hóa học | D04 | 23.5 | |
99 | QHX23 | Văn học | C00 | 26.8 | |
100 | QHX23 | Văn học | D01 | 25.75 | |
101 | QHX23 | Văn học | D04 | 24.5 | |
102 | QHX23 | Văn học | D78 | 25.75 | |
103 | QHX24 | Việt Nam học | C00 | 26 | |
104 | QHX24 | Việt Nam học | D01 | 24.5 | |
105 | QHX24 | Việt Nam học | D04 | 23 | |
106 | QHX24 | Việt Nam học | D78 | 24.75 | |
107 | QHX25 | Xã hội học | A01 | 24 | |
108 | QHX25 | Xã hội học | C00 | 26.5 | |
109 | QHX25 | Xã hội học | D01 | 25.2 | |
110 | QHX25 | Xã hội học | D04 | 24 | |
111 | QHX25 | Xã hội học | D78 | 25.7 |
2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2023
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | QHX01 | Báo chí | 87 | ||
2 | QHX02 | Chính trị học | 80 | ||
3 | QHX03 | Công tác xã hội | 80 | ||
4 | QHX04 | Đông Nam Á học | 80 | ||
5 | QHX05 | Đông phương học | 85 | ||
6 | QHX26 | Hàn Quốc học | 85 | ||
7 | QHX06 | Hán Nôm | 80 | ||
8 | QHX07 | Khoa học quản lý | 85 | ||
9 | QHX08 | Lịch sử | 80 | ||
10 | QHX09 | Lưu trữ học | 80 | ||
11 | QHX10 | Ngôn ngữ học | 80 | ||
12 | QHX11 | Nhân học | 80 | ||
13 | QHX12 | Nhật Bản học | 86 | ||
14 | QHX13 | Quan hệ công chúng | 100 | ||
15 | QHX14 | Quản lý thông tin | 80 | ||
16 | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 80 | ||
17 | QHX16 | Quản trị khách sạn | 80 | ||
18 | QHX17 | Quản trị văn phòng | 80 | ||
19 | QHX18 | Quốc tế học | 81 | ||
20 | QHX19 | Tâm lý học | 90 | ||
21 | QHX20 | Thông tin - Thư viện | 80 | ||
22 | QHX21 | Tôn giáo học | 88 | ||
23 | QHX22 | Triết học | 81 | ||
24 | QHX27 | Văn hóa học | 85 | ||
25 | QHX23 | Văn học | 80 | ||
26 | QHX24 | Việt Nam học | 81 | ||
27 | QHX25 | Xã hội học | 80 |
4. Điểm chuẩn phương thức Xét tuyển kết hợp
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | QHX01 | Báo chí | 27 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT | |
2 | QHX02 | Chính trị học | 24 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT | |
3 | QHX03 | Công tác xã hội | 25 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT | |
4 | QHX04 | Đông Nam Á học | 24 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT | |
5 | QHX05 | Đông phương học | 26 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT | |
6 | QHX06 | Hán Nôm | 23 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT | |
7 | QHX07 | Khoa học quản lý | 23 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT | |
8 | QHX08 | Lịch sử | 25 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT | |
9 | QHX09 | Lưu trữ học | 22.5 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT | |
10 | QHX10 | Ngôn ngữ học | 25.5 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT | |
11 | QHX11 | Nhân học | 23 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT | |
12 | QHX12 | Nhật Bản học | 26.5 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT | |
13 | QHX13 | Quan hệ công chúng | 27.5 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT | |
14 | QHX14 | Quản lý thông tin | 25 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT | |
15 | QHX15 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | 26.5 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT | |
16 | QHX16 | Quản trị khách sạn | 26.5 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT | |
17 | QHX17 | Quản trị văn phòng | 25 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT | |
18 | QHX18 | Quốc tế học | 26 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT | |
19 | QHX19 | Tâm lý học | 27 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT | |
20 | QHX20 | Thông tin - thư viện | 23 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT | |
21 | QHX21 | Tôn giáo học | 23 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT | |
22 | QHX22 | Triết học | 23 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT | |
23 | QHX23 | Văn học | 24.5 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT | |
24 | QHX24 | Việt Nam học | 24 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT | |
25 | QHX25 | Xã hội học | 25 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT | |
26 | QHX26 | Hàn Quốc học | 26.75 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT | |
27 | QHX27 | Văn hóa học | 24.5 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT | |
28 | QHX28 | Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng | 26 | Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT |
C. Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQGHN năm 2019 – 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 (Xét theo kết quả thi THPT) |
Năm 2022 |
|
Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT - mã 100 |
Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế - mã 409 |
||||
Báo chí |
21.75 (A00) 26 (C00) 22.50 (D01) 19.50 (D03) 20.25 (D04) 23 (D78) 20 (D82) 20 (D83) |
A01: 23,5 C00: 28,5 D01: 25 D04: 24 D78: 24,75 D83: 23,75 |
A01: 25,08 C00: 28,80 D01: 26,60 D04, D06: 26,20 D78: 27,10 D83: 24,60 |
A01: 25,75 C00: 29,90 D01: 26,40 D04: 25,75 D78: 27,25 D83: 26,00 |
32,00 |
Báo chí (Chất lượng cao) |
18 (A00) 21.25 (C00) 19.75 (D01) 18 (D03) 19 (D04) 19.75 (D78) 18 (D82, D83) |
A01: 20 C00: 26,5 D01: 23,5 D78: 23,25 |
A01: 25,30 C00: 27,40 D01: 25,90 D04, D06: D78: 25,90 D83: |
A01: 23,50 |
31,00 |
Chính trị học |
19 (A00) 23 (C00) 19.50 (D01) 18 (D03) 17.50 (D04) 19.50 (D78) 18 (D82) 18 (D83) |
A01: 18,5 C00: 25,5 D01: 23 D04: 18,75 D78: 20,5 D83: 18 |
A01: 24.30 C00: 27.20 D01: 24.70 D04, D06: 24.50 D78: 24.70 D83: 19.70 |
A01: 21,50 |
31,00 |
Công tác xã hội |
18 (A00) 24.75 (C00) 20.75 (D01) 21 (D03) 18 (D04) 20.75 (D78) 18 (D82) 18 (D83) |
A01: 18 C00: 26 D01: 23,75 D04: 18 D78: 22,5 D83: 18 |
A01: 24,50 C00: 27,20 D01: 25,40 D04, D06: 24,20 D78: 25,40 D83: 21,00 |
A01: 23,00 |
31,00 |
Đông Nam Á học |
20.50 (A00) 27 (C00) 22 (D01) 20 (D03) 20.50 (D04) 23 (D78) 18 (D82) 18 (D83) |
A01: 20,5 D01: 23,5 D04: 22 D78: 22 D83: 18 |
A01: 24,50 C00: D01: 25,00 D04, D06: D78: 25,90 D83: |
A01: 22,00 |
31,00 |
Đông phương học |
28.50 (C00) 24.75 (D01) 20 (D03) 22 (D04) 24.75 (D78) 20 (D82) 19.25 (D83) |
C00: 29,75 D01: 25,75 D04: 25, 25 D78: 25,75 D83: 25,25 |
A01: C00: 29,80 D01: 26,90 D04, D06: 26,50 D78: 27,50 D83: 26,30 |
A01: |
|
Hán Nôm |
23.75 (C00) 21.50 (D01) 18 (D03) 20 (D04) 21 (D78) 18 (D82) 18.50 (D83) |
C00: 26,75 D01: 23,75 D04: 23,25 D78: 23,5 D83: 23,5 |
A01: C00: 26,60 D01: 25,80 D04, D06: 24,80 D78: 25,30 D83: 23,80 |
A01: |
31,00 |
Khoa học quản lý |
21 (A00) 25.75 (C00) 21.50 (D01) 18.50 (D03) 20 (D04) 21.75 (D78) 18 (D82) 18 (D83) |
A01: 23 C00: 28,50 D01: 24,5 D04: 23,25 D78: 24,25 D83: 21,75 |
A01: 25,80 C00: 28,60 D01: 26,00 D04, D06: 25,50 D78: 26,40 D83: 24,00 |
A01: 25,25 |
31,00 |
Khoa học quản lý (Chất lượng cao) |
19 (A00, C00) 16 (D01) 19 (D03) 18 (D04) 16.50 (D78) 18 (D82, D83) |
A01: 20,25 C00: 25,25 D01: 22,5 D78: 21 |
A01: 24,00 C00: 26,80 D01: 24,90 D04, D06: D78: 24,90 D83: |
A01: 22,00 |
31,00 |
Lịch sử |
22.50 (C00) 19 (D01) 18 (D03) 18 (D04) 19 (D78) 18 (D82, D83) |
C00: 25,25 D01: 21,5 D04: 18 D78: 20 D83: 18 |
A01: C00: 26,20 D01: 24,00 D04, D06: 20,00 D78: 24,80 D83: 20,00 |
A01: |
31,00 |
Lưu trữ học |
17 (A00) 22 (C00) 19.50 (D01) 18 (D03) 18 (D04) 19.50 (D78) 18 (D82, D83) |
A01: 17,75 C00: 25,25 D01: 23 D04: 18 D78: 21,75 D83: 18 |
A01: 22,70 C00: 26,10 D01: 24,60 D04, D06: 24,40 D78: 25,00 D83: 22,60 |
A01: 22,50 |
31,00 |
Ngôn ngữ học |
23.75 (C00) 21.50 (D01) 22 (D03) 19 (D04) 21.50 (D78) 18 (D82) 18.75 (D83) |
C00: 25,75 D01: 24 D04: 20,25 D78: 23 D83: 18 |
A01: C00: 26,80 D01: 25,70 D04, D06: 25,00 D78: 26,00 D83: 23,50 |
A01: |
31,00 |
Nhân học |
17 (A00) 21.25 (C00) 18 (D01, D03, D04) 19 (D78) 18 (D82) 18.25 (D83) |
A01: 16,25 C00: 24,5 D01: 23 D04: 19 D78: 21,25 D83: 18 |
A01: 23,50 C00: 25,60 D01: 25,00 D04, D06: 23,20 D78: 24,60 D83: 21,20 |
A01: 22,50 |
31,00 |
Quan hệ công chúng |
26.75 (C00) 23.75 (D01) 21.25 (D03, D04) 24 (D78) 20 (D82) 19.75 (D83) |
C00: 29 D01: 26 D04: 24,75 D78: 25,5 D83: 24 |
A01: C00: 29,30 D01: 27,10 D04, D06: 27,00 D78: 27,50 D83: 25,80 |
A01: |
34,50 |
Quản lý thông tin |
21 (A00) 23.75 (C00) 21.50 (D01) 18.50 (D03) 18 (D04) 21 (D78) 18 (D82, D83) |
A01: 20 C00: 27,5 D01: 24,25 D04: 21,25 D78: 23,25 D83: 18 |
A01: 25,30 C00: 28,00 D01: 26,00 D04, D06: 24,50 D78: 26,20 D83: 23,70 |
A01: 25,25 |
31,00 |
Quản lý thông tin (Chất lượng cao) |
17 (A00) 18 (C00) 16.75 (D01) 18 (D03, D04) 16.75 (D78) 18 (D82, D83) |
A01: 18 C00: 24,25 D01: 21,25 D78: 19,25 |
A01: 23,50 C00: 26,20 D01: 24,60 D04, D06: D78: 24,60 D83: |
A01: 23,50 |
31,00 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
23.75 (D01) 19.50 (D03) 21.50 (D04) 24.25 (D78) 19.25 (D82) 20 (D83) |
A01: 24,5 D01: 25,75 D78: 25,25 |
A01: 26,00 C00: D01: 26,50 D04, D06: D78: 27,00 D83: |
A01: 25,25 |
31,00 |
Quản trị khách sạn |
23.50 (D01) 23 (D03) 21.75 (D04) 23.75 (D78) 19.50 (D82) 20 (D83) |
A01: 24,25 D01: 25,25 D78: 25,25 |
A01: 26,00 C00: D01: 26,10 D04, D06: D78: 26,60 D83: |
A01: 24,75 |
31,00 |
Quản trị văn phòng |
21.75 (A00) 25.50 (C00) 22 (D01) 21 (D03) 20 (D04) 22.25 (D78) 18 (D82, D83) |
A01: 22,5 C00: 28,5 D01: 24,5 D04: 23,75 D78: 24,5 D83: 20 |
A01: 25,60 C00: 28,80 D01: 26,00 D04, D06: 26,00 D78: 26,50 D83: 23,80 |
A01: 24,75 |
31,00 |
Quốc tế học |
21 (A00) 26.50 (C00) 22.75 (D01) 18.75 (D03) 19 (D04) 23 (D78) 18 (D82) 18 (D83) |
A01: 23 C00: 28,75 D01: 24,75 D04: 22,5 D78: 24,5 D83: 23,25 |
A01: 25,70 C00: 28,80 D01: 26,20 D04, D06: 25,50 D78: 26,90 D83: 21,70 |
A01: 25,25 |
31,00 |
Quốc tế học (CLC) |
A01: 20 C00: 25,75 D01: 21,75 D78: 21,75 |
A01: 25,00 C00: 26,90 D01: 25,50 D04, D06: D78: 25,70 D83: |
A01: 22,00 |
31,00 |
|
Tâm lý học |
22.50 (A00) 25.50 (C00) 22.75 (D01) 21 (D03) 19.50 (D04) 23 (D78) 23 (D82) 18 (D83) |
A01: 24,75 C00: 28 D01: 25,5 D04: 21,5 D78: 24,25 D83: 19,5 |
A01: 26,50 C00: 28,00 D01: 27,00 D04, D06: 25,70 D78: 27,00 D83: 24,70 |
A01: 26,50 |
35,00 |
Thông tin – thư viện |
17.50 (A00) 20.75 (C00) 17.75 (D01) 18 (D03) 18 (D04) 17.50 (D78) 18 (D82, D83) |
A01: 16 C00: 23,25 D01: 21,75 D04: 18 D78: 19,5 D83: 18 |
A01: 23,60 C00: 25,20 D01: 24,10 D04, D06: 23,50 D78: 24,50 D83: 22,40 |
A01: 23,50 |
31,00 |
Tôn giáo học |
17 (A00) 18.75 (C00) 17 (D01, D03, D04, D78, D82, D83) |
A01: 17 C00: 21 D01: 19 D04: 18 D78: 18 D83: 18 |
A01: 18,10 C00: 23,70 D01: 23,70 D04, D06: 19,00 D78: 22,60 D83: 20,00 |
A01: 22,00 |
31,00 |
Triết học |
17.75 (A00) 19.50 (C00) 17.50 (D01) 18 (D03, D04) 17.50 (D78) 18 (D82, D83) |
A01: 19 C00: 22,25 D01: 21,5 D04: 18 D78: 18,25 D83: 18 |
A01: 23,20 C00: 24,90 D01: 24,20 D04, D06: 21,50 D78: 23,60 D83: 20,00 |
A01: 22,00 |
31,00 |
Văn hóa học |
C00: 24 D01: 20 D04: 18 D78: 18,5 D83: 18 |
A01: C00: 26,50 D01: 25,30 D04, D06: 22,90 D78: 25,10 D83: 24,50 |
A01: |
31,00 |
|
Văn học |
22.5 (C00) 20 (D01) 18 (D03, D04) 20 (D78) 18 (D82, D83) |
C00: 25,25 D01: 23,5 D04: 18 D78: 22 D83: 18 |
A01: C00: 26,80 D01: 25,30 D04, D06: 24,50 D78: 25,50 D83: 18,20 |
A01: |
31,00 |
Việt Nam học |
25 (C00) 21 (D01) 18 (D03, D04) 21 (D78) 18 (D82, D83) |
C00: 27,25 D01: 23,25 D04: 18 D78: 22,25 D83: 20 |
A01: C00: 26,30 D01: 24,40 D04, D06: 22,80 D78: 25,60 D83: 22,40 |
A01: |
31,00 |
Xã hội học |
18 (A00) 23.50 (C00) 21 (D01) 20 (D03) 18 (D04) 19.75 (D78) 18 (D82, D83) |
A01: 17,5 C00: 25,75 D01: 23,75 D04: 20 D78: 22,75 D83: 18 |
A01: 24,70 C00: 27,10 D01: 25,50 D04, D06: 23,90 D78: 25,50 D83: 23,10 |
A01: 23,50 |
31,00 |
Nhật Bản học |
24 (D01) 20 (D04) 22.50 (D06) 24.50 (D78) 21.75 (D81) 19 (D83) |
A01: 20 D01: 25,75 D06: 24,75 D78: 25,75 |
A01: C00: D01: 26,50 D04, D06: 25,40 D78: 26,90 D83: |
A01: |
31,00 |
Hàn Quốc học |
A01: 24,5 C00: 30 D01: 26.5 D04: 21,25 D78: 26 D83: 21,75 |
A01: 26,80 C00: 30,00 D01: 27,40 D04, D06: 26,60 D78: 27,90 D83: 25,60 |
A01: 26,85 |
31,00 |
Học phí
A. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2024 – 2025
Trường ĐHKHXH&NV áp dụng mức học phí năm học 2024 – 2025 ( dự kiến) như sau:
TT |
Mã trường |
Tên ngành |
Học phí |
1 |
QHX |
Báo chí, Tâm lý học, Quốc tế học, Quản trị khách sạn, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
30.000.000 đồng |
2 |
QHX |
Khoa học quản lý, Đông phương học, Quản lý thông tin, Quản trị văn phòng, Văn học |
25.000.000 đồng |
3 |
QHX |
Chính trị học, Công tác xã hội, Đông Nam Á học, Hàn Quốc học, Hán Nôm, Lịch sử, Lưu trữ học, Ngôn ngữ học, |
15.000.000 đồ |
Lộ trình tăng học phí thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và Căn cứ Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạọ.
B. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2023 – 2024
Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn áp dụng mức học phí năm học 2023 – 2024 (dự kiến) như sau:
Các chương trình đào tạo chuẩn (trừ các chương trình đào tạo đã được kiểm định chất lượng ở mục): 1,5 triệu đồng/tháng (15 triệu đồng/năm), tương đương 400.000 nghìn đồng/tín chỉ.
Lộ trình tăng học phí thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.
Học phí các chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng (dự kiến):
C. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2022 – 2023
- Học phí Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm học 2022 - 2023 là 1,2 triệu đồng/tháng (12 triệu đồng/năm) với các chương trình đào tạo chuẩn (trừ các chương trình đào tạo đã được kiểm định chất lượng). Với chương trình đào tạo này, trường sẽ có lộ trình tăng học phí theo Nghị định số 81 của Chính phủ.
- Với các chương trình đào tạo chất lượng cao, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn thu học phí 3,5 triệu đồng/tháng (35 triệu đồng/năm).
- Riêng với các chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng, mức học phí cụ thể như sau:
Chương trình đào tạo
Năm 2024, Trường ĐHKHXH&NV tuyển sinh 2.300 chỉ tiêu đại học chính quy với 28 ngành đào tạo và phân bổ chỉ tiêu theo từng phương thức xét tuyển như sau:
TT |
Mã trường |
Tên ngành |
Mã tuyển sinh |
Chỉ tiêu |
1 |
QHX |
Báo chí |
QHX01 |
160 |
2 |
QHX |
Chính trị học |
QHX02 |
60 |
3 |
QHX |
Công tác xã hội |
QHX03 |
65 |
4 |
QHX |
Đông Nam Á học |
QHX04 |
50 |
5 |
QHX |
Đông phương học |
QHX05 |
100 |
6 |
QHX |
Hàn Quốc học |
QHX26 |
60 |
7 |
QHX |
Hán Nôm |
QHX06 |
30 |
8 |
QHX |
Khoa học quản lý |
QHX07 |
120 |
9 |
QHX |
Lịch sử |
QHX08 |
80 |
10 |
QHX |
Lưu trữ học |
QHX09 |
50 |
11 |
QHX |
Ngôn ngữ học |
QHX10 |
80 |
12 |
QHX |
Nhân học |
QHX11 |
60 |
13 |
QHX |
Nhật Bản học |
QHX12 |
50 |
14 |
QHX |
Quan hệ công chúng |
QHX13 |
110 |
15 |
QHX |
Quản lý thông tin |
QHX14 |
100 |
16 |
QHX |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
QHX15 |
120 |
17 |
QHX |
Quản trị khách sạn |
QHX16 |
100 |
18 |
QHX |
Quản trị văn phòng |
QHX17 |
90 |
19 |
QHX |
Quốc tế học |
QHX18 |
150 |
20 |
QHX |
Tâm lý học |
QHX19 |
160 |
21 |
QHX |
Thông tin - Thư viện |
QHX20 |
50 |
22 |
QHX |
Tôn giáo học |
QHX21 |
60 |
23 |
QHX |
Triết học |
QHX22 |
50 |
24 |
QHX |
Văn hóa học |
QHX27 |
55 |
25 |
QHX |
Văn học |
QHX23 |
100 |
26 |
QHX |
Việt Nam học |
QHX24 |
70 |
27 |
QHX |
Xã hội học |
QHX25 |
70 |
28 |
QHX |
Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng |
QHX28 |
50 |
Tổng cộng: |
2.300 |
- Môn thi/bài thi các tổ hợp xét tuyển:
A01 – Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh; C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;
D01 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh; D04 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung;
D06 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật; D78 - Ngữ văn, Khoa học Xã hội, Tiếng Anh;
DD2 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Hàn; D14 – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.
- Trong trường hợp các phương thức không tuyển sinh hết chỉ tiêu, chỉ tiêu còn dư sẽ chuyển sang các phương thức xét tuyển còn lại của ngành/CTĐT;
- Ở phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT, đối với tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ, Trường ĐHKHXH&NV chỉ sử dụng kết quả điểm thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT của Bộ GD&ĐT.