Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội (QHX): Thông tin tuyển đểmsinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:

1 451 09/10/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội

Video giới thiệu trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn -  Đại học Quốc gia Hà Nội
  • Tên tiếng Anh: University of Social Sciences and Humanities (USSH)
  • Mã trường: QHX
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học Sau đại học Văn bằng 2 Liên kết quốc tế
  • Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội
  • SĐT: 0243.8585.237
  • Email: contact@ussh.edu.vn
  • Website: http://www.ussh.vnu.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/truongdaihockhoahocxahoivanhanvanhanoi/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

- Người tốt nghiệp trung học phổ thông (THPT) của Việt Nam hoặc có bằng tốt nghiệp của nước ngoài được công nhận trình độ tương đương.

- Người có bằng tốt nghiệp trung cấp ngành nghề cùng nhóm ngành dự tuyển và đã hoàn thành đủ yêu cầu khối lượng kiến thức văn hóa bậc THPT theo quy định của pháp luật (sau đây gọi chung là tốt nghiệp THPT).

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành.

2. Phạm vi tuyển sinh

Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN tuyển sinh trên phạm vi cả nước và quốc tế.

3. Điều kiện tuyển sinh

- Đạt ngưỡng đầu vào theo quy định của Trường;

- Có đủ sức khoẻ để học tập theo quy định hiện hành;

- Có đủ thông tin cá nhân, hồ sơ dự tuyển theo quy định.

4. Phương thức tuyển sinh

Năm 2024, Trường ĐHKHXH&NV, ĐHQGHN tuyển sinh theo 06 phương thức xét tuyển:

4.1. Phương thức 1 (PT1 - mã phương thức: 301): Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo Quy chế tuyển sinh hiện hành của Bộ Giáo dục và Đào tạo

a) Anh hùng lao động, Anh hùng lực lượng vũ trang nhân dân, Chiến sĩ thi đua toàn quốc.

b) Thí sinh đoạt giải nhất, nhì, ba trong kỳ thi chọn học sinh giỏi quốc gia, quốc tế (các môn đạt giải được xét tuyển vào các ngành/CTĐT quy định tại Phụ lục 2 hoặc cuộc thi khoa học, kỹ thuật cấp quốc gia, quốc tế (có nội dung dự án, đề tài nghiên cứu khoa học thuộc lĩnh vực Khoa học xã hội và hành vi và lĩnh vực Kinh doanh và quản lý do Hội đồng tuyển sinh quyết định) do Bộ GD&ĐT tổ chức và cử tham gia; thời gian đoạt giải không quá 3 năm tính tới thời điểm xét tuyển thẳng.

c) Thí sinh là người khuyết tật đặc biệt nặng có giấy xác nhận khuyết tật của cơ quan có thẩm quyền cấp theo quy định, đảm bảo khả năng theo học một số ngành phù hợp do Hội đồng tuyển sinh quyết định.

d) Thí sinh là người dân tộc thiểu số rất ít người theo quy định hiện hành của Chính phủ, thí sinh 20 huyện nghèo biên giới, hải đảo thuộc khu vực Tây Nam Bộ hoặc có nơi thường trú từ 3 năm trở lên, học 3 năm và tốt nghiệp THPT tại các huyện nghèo (học sinh học phổ thông dân tộc nội trú tính theo nơi thường trú) theo quy định của Chính phủ, Thủ tướng Chính phủ.

e) Thí sinh là người nước ngoài có kết quả kiểm tra kiến thức và năng lực Tiếng Việt đáp ứng quy định hiện hành của Bộ GD&ĐT và ĐHQGHN;

f) Thí sinh là học sinh dự bị đại học dân tộc được các Trường đào tạo dự bị đại học dân tộc gửi hồ sơ về Trường ĐHKHXH&NV theo hướng dẫn.

4.2. Phương thức 2 (PT2 - mã phương thức: 303): Xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển theo quy định đặc thù và hướng dẫn tuyển sinh của ĐHQGHN

Học sinh THPT toàn quốc có hạnh kiểm 3 năm học THPT đạt loại Tốt và học lực giỏi được xét tuyển thẳng và ưu tiên xét tuyển trong năm tốt nghiệp THPT vào ngành phù hợp khi đáp ứng một trong các tiêu chí sau:

- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong các kỳ thi Olympic bậc THPT của ĐHQGHN (các môn đạt giải được xét tuyển vào các ngành/CTĐT quy đinh tại Phụ lục của đề án tuyển sinh);

- Đạt giải Nhất, Nhì, Ba trong kỳ thi học sinh giỏi cấp tỉnh/thành phố trực thuộc Trung ương và điểm trung bình chung học tập của 3 năm bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên (được làm tròn đến 2 chữ số thập phân) (các môn đạt giải được xét tuyển vào các ngành/CTĐT quy định tại Phụ lục của đề án tuyển sinh);

- Là thành viên tham gia cuộc thi tháng của chương trình “Đường lên đỉnh Olympia” do Đài truyền hình Việt Nam tổ chức hàng năm và có điểm trung bình chung học tập bậc THPT đạt từ 8,5 trở lên.

Thí sinh đạt giải trong các năm học ở bậc THPT được bảo lưu kết quả khi đăng ký xét tuyển vào bậc đại học tại ĐHQGHN.

4.3. Phương thức 3 (PT3 - mã phương thức: 401): Xét tuyển kết quả thi đánh giá năng lực (HSA) còn hiệu lực của Đại học Quốc gia Hà Nội.

Thí sinh có kết quả thi ĐGNL (HSA) do ĐHQGHN tổ chức đạt tối thiểu 80/150 điểm trở lên.
4.4. Phương thức 4 (PT4 - mã phương thức: 408): Xét tuyển chứng chỉ quốc tế (A-Level, SAT, ACT)

a) Thí sinh có chứng chỉ quốc tế của Trung tâm Khảo thí Đại học Cambridge, Anh (Cambridge International Examinations A-Level, UK; sau đây gọi tắt là chứng chỉ A-Level): Thí sinh sử dụng chứng chỉ A-Level có kết quả 3 môn thi trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc Ngữ văn theo các tổ hợp quy định của ngành đào tạo tương ứng đảm bảo mức điểm mỗi môn thi đạt từ 60/100 điểm trở lên (tương ứng điểm C, PUM range ≥60).

b) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa SAT (Scholastic Assessment Test, Hoa Kỳ) đạt điểm từ 1100/1600 trở lên. Mã đăng ký của ĐHQGHN với tổ chức thi SAT (The College Board) là 7853-Vietnam National University-Hanoi (thí sinh cần khai báo mã đăng ký trên khi đăng ký thi SAT).

c) Thí sinh có kết quả trong kỳ thi chuẩn hóa ACT (American College Testing) đạt điểm từ 22/36.

4.5. Phương thức 5 (PT5 - mã phương thức: 409): Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế (IELTS Academic, TOEFL iBT, HSK và HSKK, JLPT, TOPIK II) kết hợp kết quả thi tốt nghiệp THPT

- Thí sinh có chứng chỉ tiếng Anh IELTS Academic từ 5.5 trở lên hoặc các chứng chỉ tiếng Anh quốc tế tương đương hoặc các chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế khác (quy định tại Phụ lục 3 và có tổng điểm 2 môn thi còn lại trong tổ hợp xét tuyển của ngành/CTĐT đạt tối thiểu 14 điểm trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (trong đó bắt buộc có môn Toán hoặc môn Ngữ văn).

4.6. Phương thức 6 (PT6 - mã phương thức: 100): Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT năm 2024

- Thí sinh có kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 theo từng tổ hợp xét tuyển đạt ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào do ĐHQGHN và Trường ĐHKHXH&NV quy định.

5. Thời gian đăng ký xét tuyển

- Phương thức 1: Trước 17h ngày 20/6/2024

- Phương thức 2: Trước 17h ngày 20/6/2024

- Phương thức 3: Trước 17h ngày 20/6/2024

- Phương thức 4: Trước 17h ngày 20/6/2024

- Phương thức 5: Trước 17h ngày 20/6/2024

- Phương thức 6: Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT

* Lưu ý:

- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, nguyên tắc xét tuyển và cách tính điểm với một số phương thức xét tuyển sớm chi tiết trong Đề án tuyển sinh trình độ độ học năm 2024 của Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn.

6. Lệ phí đăng ký xét tuyển

- Phương thức 1, 2, 3, 4, 5: 30.000đ/nguyện vọng

- Phương thức 6: Theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT

7. Học phí

Trường ĐHKHXH&NV áp dụng mức học phí năm học 2024 – 2025 (dự kiến) như sau:

TT

Mã trường

Tên ngành

Học phí

1

QHX

Báo chí, Tâm lý học, Quốc tế học, Quản trị khách sạn, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

30.000.000 đồng

2

QHX

Khoa học quản lý, Đông phương học, Quản lý thông tin, Quản trị văn phòng, Văn học

25.000.000 đồng

3

QHX

Chính trị học, Công tác xã hội, Đông Nam Á học, Hàn Quốc học, Hán Nôm, Lịch sử, Lưu trữ học, Ngôn ngữ học,
Nhân học, Nhật Bản học, Thông tin - Thư viện, Tôn giáo học, Triết học, Văn hóa học,Việt Nam học, Xã hội học,
Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng (dự kiến)

15.000.000 đồ

Lộ trình tăng học phí thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và Căn cứ Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạọ.

8. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

Năm 2024, Trường ĐHKHXH&NV tuyển sinh 2.300 chỉ tiêu đại học chính quy với 28 ngành đào tạo và phân bổ chỉ tiêu theo từng phương thức xét tuyển như sau:  

TT

Mã trường

Tên ngành

Mã tuyển sinh

Chỉ tiêu

1

QHX

Báo chí

QHX01

160

2

QHX

Chính trị học

QHX02

60

3

QHX

Công tác xã hội

QHX03

65

4

QHX

Đông Nam Á học

QHX04

50

5

QHX

Đông phương học

QHX05

100

6

QHX

Hàn Quốc học

QHX26

60

7

QHX

Hán Nôm

QHX06

30

8

QHX

Khoa học quản lý

QHX07

120

9

QHX

Lịch sử

QHX08

80

10

QHX

Lưu trữ học

QHX09

50

11

QHX

Ngôn ngữ học

QHX10

80

12

QHX

Nhân học

QHX11

60

13

QHX

Nhật Bản học

QHX12

50

14

QHX

Quan hệ công chúng

QHX13

110

15

QHX

Quản lý thông tin

QHX14

100

16

QHX

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

QHX15

120

17

QHX

Quản trị khách sạn

QHX16

100

18

QHX

Quản trị văn phòng

QHX17

90

19

QHX

Quốc tế học

QHX18

150

20

QHX

Tâm lý học

QHX19

160

21

QHX

Thông tin - Thư viện

QHX20

50

22

QHX

Tôn giáo học

QHX21

60

23

QHX

Triết học

QHX22

50

24

QHX

Văn hóa học

QHX27

55

25

QHX

Văn học

QHX23

100

26

QHX

Việt Nam học

QHX24

70

27

QHX

Xã hội học

QHX25

70

28

QHX

Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng

QHX28

50

Tổng cộng:

2.300

Môn thi/bài thi các tổ hợp xét tuyển:

A01 – Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh;       C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

D01 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh;     D04 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung;

D06 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật; D78 - Ngữ văn, Khoa học Xã hội, Tiếng Anh;

DD2 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Hàn; D14 – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.

- Trong trường hợp các phương thức không tuyển sinh hết chỉ tiêu, chỉ tiêu còn dư sẽ chuyển sang các phương thức xét tuyển còn lại của ngành/CTĐT;

- Ở phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT, đối với tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ, Trường ĐHKHXH&NV chỉ sử dụng kết quả điểm thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT của Bộ GD&ĐT.

9. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội: http://www.ussh.vnu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ: 336 Nguyễn Trãi, Thanh Xuân, Hà Nội

- SĐT: 0243.8585.237

- Email: contact@ussh.edu.vn

- Website: http://www.ussh.vnu.edu.vn/

- Facebook: www.facebook.com/truongdaihockhoahocxahoivanhanvanhanoi/


Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQGHN năm 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học B00 24  
2 7140101 Giáo dục học C00 26.6  
3 7140101 Giáo dục học C01 23.9  
4 7140101 Giáo dục học D01 24.5  
5 7140114 Quản lý giáo dục A01 24  
6 7140114 Quản lý giáo dục C00 26.9  
7 7140114 Quản lý giáo dục D01 24.4  
8 7140114 Quản lý giáo dục D14 24.7  
9 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.27  
10 7220202 Ngôn ngữ Nga D01 22.95  
11 7220202 Ngôn ngữ Nga D02 22.5  
12 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01 24.4  
13 7220203 Ngôn ngữ Pháp D03 23.7  
14 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01 25.78  
15 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D04 25.3  
16 7220205 Ngôn ngữ Đức D01 25.33  
17 7220205 Ngôn ngữ Đức D05 23.7  
18 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01 24.48  
19 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D03 22.5  
20 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D05 22.5  
21 7220208 Ngôn ngữ Italia D01 22.8  
22 7220208 Ngôn ngữ Italia D03 22.2  
23 7220208 Ngôn ngữ Italia D05 22.2  
24 7229001 Triết học A01 22.5  
25 7229001 Triết học C00 26.8  
26 7229001 Triết học D01 24.5  
27 7229001 Triết học D14 24.7  
28 7229009 Tôn giáo học C00 26  
29 7229009 Tôn giáo học D01 22.8  
30 7229009 Tôn giáo học D14 23.6  
31 7229010 Lịch sử C00 28.1  
32 7229010 Lịch sử D01 25  
33 7229010 Lịch sử D15 25  
34 7229010 Lịch sử D14 26.14  
35 7229020 Ngôn ngữ học C00 27.1  
36 7229020 Ngôn ngữ học D01 24.8  
37 7229020 Ngôn ngữ học D14 25.6  
38 7229030 Văn học C00 27.7  
39 7229030 Văn học D01 25.7  
40 7229030 Văn học D14 26.18  
41 7210213 Nghệ thuật học C00 28.15  
42 7210213 Nghệ thuật học D01 25.8  
43 7210213 Nghệ thuật học D14 26.75  
44 7229040 Văn hóa học C00 28.2  
45 7229040 Văn hóa học D01 25.8  
46 7229040 Văn hóa học D14 26.27  
47 7229040 Văn hóa học D15 26.6  
48 7310206 Quan hệ quốc tế D01 26.45  
49 7310206 Quan hệ quốc tế D14 27.15  
50 7310301 Xã hội học A00 24  
51 7310301 Xã hội học C00 27.95  
52 7310301 Xã hội học D01 25.65  
53 7310301 Xã hội học D14 26.35  
54 7310302 Nhân học C00 27.1  
55 7310302 Nhân học D01 25.05  
56 7310302 Nhân học D14 25.51  
57 7310302 Nhân học D15 25.58  
58 7310401 Tâm lý học B00 25.9  
59 7310401 Tâm lý học C00 28.3  
60 7310401 Tâm lý học D01 26.4  
61 7310401 Tâm lý học D14 27.1  
62 7310403 Tâm lý học giáo dục B00 24.2  
63 7310403 Tâm lý học giáo dục B08 24.2  
64 7310403 Tâm lý học giáo dục D01 25.9  
65 7310403 Tâm lý học giáo dục D14 26.8  
66 7310501 Địa lý học A01 22  
67 7310501 Địa lý học C00 27.32  
68 7310501 Địa lý học D01 24  
69 7310501 Địa lý học D15 25.32  
70 7310601 Quốc tế học D01 25.75  
71 7310601 Quốc tế học D09 25.9  
72 7310601 Quốc tế học D14 27  
73 7310601 Quốc tế học D15 27  
74 7310608 Đông phương học D01 24.57  
75 7310608 Đông phương học D04 24.3  
76 7310608 Đông phương học D14 25.45  
77 7310613 Nhật Bản học D01 25.3  
78 7310613 Nhật Bản học D06 25  
79 7310613 Nhật Bản học D63 25  
80 7310613 Nhật Bản học D14 26  
81 7310614 Hàn Quốc học D01 25.3  
82 7310614 Hàn Quốc học D14 25.9  
83 7310614 Hàn Quốc học D02 25  
84 7310614 Hàn Quốc học DH5 25  
85 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc D01 26.36  
86 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc D14 26.96  
87 73106a2 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc DD2 24  
88 73106a3 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc DH5 24  
89 7310630 Việt Nam học C00 27.7  
90 7310630 Việt Nam học D01 25  
91 7310630 Việt Nam học D14 25.5  
92 7310630 Việt Nam học D15 25.7  
93 7320101 Báo chí C00 28.8  
94 7320101 Báo chí D01 26.7  
95 7320101 Báo chí D14 27.4  
96 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01 27.1  
97 7320104 Truyền thông đa phương tiện D14 27.87  
98 7320104 Truyền thông đa phương tiện D15 27.8  
99 7320201 Thông tin - Thư viện A01 23  
100 7320201 Thông tin - Thư viện C00 26.6  
101 7320201 Thông tin - Thư viện D01 23.3  
102 7320201 Thông tin - Thư viện D14 24.1  
103 7320205 Quản lý thông tin A01 24.4  
104 7320205 Quản lý thông tin C00 27.7  
105 7320205 Quản lý thông tin D01 24.98  
106 7320205 Quản lý thông tin D14 25.48  
107 7320303 Lưu trữ học C00 26.98  
108 7320303 Lưu trữ học D01 24.4  
109 7320303 Lưu trữ học D14 24.5  
110 7320303 Lưu trữ học D15 24.85  
111 7340406 Quản trị văn phòng C00 27.7  
112 7340406 Quản trị văn phòng D01 25.1  
113 7340406 Quản trị văn phòng D14 25.8  
114 7580112 Đô thị học A01 22  
115 7580112 Đô thị học C00 26.3  
116 7580112 Đô thị học D01 23.5  
117 7580112 Đô thị học D14 24.19  
118 7760101 Công tác xã hội C00 27.15  
119 7760101 Công tác xã hội D01 24.49  
120 7760101 Công tác xã hội D14 24.9  
121 7760101 Công tác xã hội D15 25.3  
122 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00 28.33  
123 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 25.8  
124 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D14 26.47  
125 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D15 26.75  
126 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế) D01 25.68  
127 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) D01 25.08  
128 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) D04 24.5  
129 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) D01 24.15  
130 7220205_CLC Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) D05 22.9  
131 7310206_CLC Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc té) D01 25.8  
132 7310206_CLC Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc té) D14 26.4  
133 7310613_CLC Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) D01 23.3  
134 7310613_CLC Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) D06 23.1  
135 7310613_CLC Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) D14 24.3  
136 7310613_CLC Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) D63 23.2  
137 7320101_CLC Báo chí (chuẩn quốc tế) C00 27.73  
138 7320101_CLC Báo chí (chuẩn quốc tế) D01 26.35  
139 7320101_CLC Báo chí (chuẩn quốc tế) D14 27.1  
140 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) C00 27  
141 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) D01 25.1  
142 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) D14 25.6  
143 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) D15 25.7  
144 7320101_LKD Truyền thông (liên kết với Đại học Deakin, Úc) A01 21  
145 7320101_LKD Truyền thông (liên kết với Đại học Deakin, Úc) D01 21  
146 7320101_LKD Truyền thông (liên kết với Đại học Deakin, Úc) D14 21  
147 7320101_LKD Truyền thông (liên kết với Đại học Deakin, Úc) D15 21  
148 7310206_LKD Quan hệ quốc tế (liên kết với ĐH Deakin, Úc) D01 21  
149 7310206_LKD Quan hệ quốc tế (liên kết với ĐH Deakin, Úc) D14 21  
150 7220201_LKH Ngôn ngữ Anh (liên kết với Trường Đại học Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) D01 21  
151 7220201_LKH Ngôn ngữ Anh (liên kết với Trường Đại học Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) D14 21  
152 7220201_LKH Ngôn ngữ Anh (liên kết với Trường Đại học Minnesota Crookston, Hoa Kỳ) D15 21  
153 7220204_LKT Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ) D01 25.5  
154 7220204_LKT Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ) D04 25.5  
155 7220204_LKT Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ) D14 25.5  
156 7220204_LKT Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ) D15 25.5  
157 7220204_LKT Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ) D83 25.5  
158 7220204_LKT Ngôn ngữ Trung Quốc ( LK với ĐHSP Quảng Tây, TQ) D95 25.5

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học   720  
2 7140114 Quản lý giáo dục   765  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh   882  
4 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế)   850  
5 7220202 Ngôn ngữ Nga   720  
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp   775  
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc   843  
8 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế)   805  
9 7220205 Ngôn ngữ Đức   790  
10 7220205CLC Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế)   760  
11 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha   760  
12 7220208 Ngôn ngữ Italia   720  
13 7229001 Triết học   725  
14 7229009 Tôn giáo học   635  
15 7229010 Lịch sử   700  
16 7229020 Ngôn ngữ học   740  
17 7229030 Văn học   780  
18 7210213 Nghệ thuật học   765  
19 7229040 Văn hóa học   745  
20 7310206 Quan hệ quốc tế   878  
21 7310206_CLC Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế)   855  
22 7310301 Xã hội học   775  
23 7310302 Nhân học   715  
24 7310401 Tâm lý học   887  
25 7310403 Tâm lý học giáo dục   825  
26 7310501 Địa lý học   670  
27 7310601 Quốc tế học   745  
28 7310608 Đông phương học   760  
29 7310613 Nhật Bản học   785  
30 7310613_CLC Nhật Bản học (chuẩn quốc tế)   745  
31 7310614 Hàn Quốc học   785  
32 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc   785  
33 7310630 Việt Nam học   730  
34 7320101 Báo chí   875  
35 7320101_CLC Báo chí (chuẩn quốc tế)   855  
36 7320104 Truyền thông đa phương tiện   963  
37 7320201 Thông tin - thư viện   660  
38 7320205 Quản lý thông tin   790  
39 7320303 Lưu trữ học   660  
40 7340406 Quản trị văn phòng   790  
41 7580112 Đô thị học   665  
42 7760101 Công tác xã hội   710  
43 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   835  
44 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế)   780

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học B00; C00; C01; D01 24.3  
2 7140114 Quản lý giáo dục A01; C00; D01; D14 26.7  
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.2 Tiếng Anh nhân hệ số 2
4 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế) D01 27.1 Tiếng Anh nhân hệ số 2
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 24 Tiếng Anh, Tiếng Nga nhân hệ số 2
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 24 Tiếng Anh, Tiếng Pháp nhân hệ số 2
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 26.5 Tiếng Anh, Tiếng Trung nhân hệ số 2
8 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) D01; D04 25.9 Tiếng Anh, Tiếng Trung nhân hệ số 2
9 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 24.7 Tiếng Anh, Tiếng Đức nhân hệ số 2
10 7220205CLC Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) D01; D05 24.3 Tiếng Anh, Tiếng Đức nhân hệ số 2
11 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01; D03; D05 24 Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức nhân hệ số 2
12 7220208 Ngôn ngữ Italia D01; D03; D05 24 Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức nhân hệ số 2
13 7229001 Triết học A01; C00; D01; D14 24 Tiếng Anh, Tiếng Pháp, Tiếng Đức nhân hệ số 2
14 7229009 Tôn giáo học A01; C00; D01; D14 24  
15 7229010 Lịch sử C00; D01; D14; D15 24 Lịch Sử nhân hệ số 2
16 7229020 Ngôn ngữ học C00; D01; D14 24.6 Ngữ Văn nhân hệ số 2
17 7229030 Văn học C00; D01; D14 27.6 Ngữ Văn nhân hệ số 2
18 7210213 Nghệ thuật học C00; D01; D14 27.1  
19 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 25.8  
20 7310206 Quan hệ quốc tế D01; D14 28  
21 7310206_CLC Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế) D01; D14 28.2  
22 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; D14 27  
23 7310302 Nhân học C00; D01; D14; D15 24  
24 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 28.2  
25 7310403 Tâm lý học giáo dục B00; C00; D01; D14 27.4  
26 7310501 Địa lý học A00; C00; D01; D15 24 Địa lý nhân hệ số 2
27 7310601 Quốc tế học D01; D09; D14; D15 26.9  
28 7310608 Đông phương học D01; D04; D14 26.1  
29 7310613 Nhật Bản học D01; D06; D63 26.3 Tiếng Nhật nhân hệ số 2
30 7310613_CLC Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) D01; D06; D63 25.5 Tiếng Nhật nhân hệ số 2
31 7310614 Hàn Quốc học D01; D14; D15; D65 26.5 Tiếng Hàn nhân hệ số 2
32 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc D01; D14; DD2; DH5 26.1  
33 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14 25.5  
34 7320101 Báo chí D01; D14; D15 28.5  
35 I 7320101_CLC Báo chí (chuẩn quốc tế) D01; D14; D15 28.3  
36 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; D14; D15 28.85  
37 7320201 Thông tin - thư viện C00; D01; D14 24  
38 7320205 Quản lý thông tin A01; C00; D01; D14 26.3  
39 7320303 Lưu trữ học C00; D01; D14; D15 24  
40 7340406 Quản trị văn phòng A01; C00; D01; D14 26.8  
41 7580112 Đô thị học C00; D01; D14; D15 24  
42 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14; D15 24.7  
43 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D14; D15 27.6  
44 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) C00; D01; D14; D15 27.4  
45 7140101 Giáo dục học B00; C00; C01; D01 --- UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
46 7140114 Quản lý giáo dục A01; C00; D01; D14 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
47 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.9 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
48 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế) D01 27.5 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
49 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 --- UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
50 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
51 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 26.5 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
52 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) D01; D04 26 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
53 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
54 7220205CLC Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) D01; D05 --- UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
55 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01; D03; D05 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
56 7220208 Ngôn ngữ Italia D01; D03; D05 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
57 7229001 Triết học A01; C00; D01; D14 --- UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
58 7229009 Tôn giáo học A01; C00; D01; D14 --- UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
59 7229010 Lịch sử C00; D01; D14; D15 --- UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
60 7229020 Ngôn ngữ học C00; D01; D14 --- UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
61 7229030 Văn học C00; D01; D14 27 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
62 7210213 Nghệ thuật học C00; D01; D14 --- UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
63 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 26.5 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
64 7310206 Quan hệ quốc tế D01; D14 27.8 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
65 7310206_CLC Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế) D01; D14 27.3 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
66 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; D14 27 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
67 7310302 Nhân học C00; D01; D14; D15 --- UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
68 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 28 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
69 7310403 Tâm lý học giáo dục B00; C00; D01; D14 26.5 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
70 7310501 Địa lý học A00; C00; D01; D15 --- UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
71 7310601 Quốc tế học D01; D09; D14; D15 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
72 7310608 Đông phương học D01; D04; D14 25.5 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
73 7310613 Nhật Bản học D01; D06; D63 26.5 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
74 7310613_CLC Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) D01; D06; D63 --- UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
75 7310614 Hàn Quốc học D01; D14; D15; D65 26.5 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
76 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc D01; D14; DD2; DH5 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
77 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
78 7320101 Báo chí D01; D14; D15 27.4 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
79 I 7320101_CLC Báo chí (chuẩn quốc tế) D01; D14; D15 27 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
80 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; D14; D15 28.9 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
81 7320201 Thông tin - thư viện C00; D01; D14 --- UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
82 7320205 Quản lý thông tin A01; C00; D01; D14 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
83 7320303 Lưu trữ học C00; D01; D14; D15 --- UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
84 7340406 Quản trị văn phòng A01; C00; D01; D14 25 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
85 7580112 Đô thị học C00; D01; D14; D15 --- UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
86 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14; D15 --- UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
87 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D14; D15 27 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
88 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) C00; D01; D14; D15 26.5 UTXTT Thí sinh giỏi nhất THPT
89 7140101 Giáo dục học B00; C00; C01; D01 26.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
90 7140114 Quản lý giáo dục A01; C00; D01; D14 26.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
91 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 27.9 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
92 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế) D01 27.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
93 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 24 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
94 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 24 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
95 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 27.4 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
96 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) D01; D04 25.6 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
97 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 24.7 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
98 7220205CLC Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) D01; D05 24.3 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
99 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01; D03; D05 24 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
100 7220208 Ngôn ngữ Italia D01; D03; D05 24 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
101 7229001 Triết học A01; C00; D01; D14 25 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
102 7229009 Tôn giáo học A01; C00; D01; D14 24 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
103 7229010 Lịch sử C00; D01; D14; D15 27 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
104 7229020 Ngôn ngữ học C00; D01; D14 26.7 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
105 7229030 Văn học C00; D01; D14 28.2 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
106 7210213 Nghệ thuật học C00; D01; D14 28 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
107 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 27.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
108 7310206 Quan hệ quốc tế D01; D14 28.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
109 7310206_CLC Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế) D01; D14 28 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
110 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; D14 27.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
111 7310302 Nhân học C00; D01; D14; D15 25.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
112 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 28.6 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
113 7310403 Tâm lý học giáo dục B00; C00; D01; D14 26.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
114 7310501 Địa lý học A00; C00; D01; D15 26.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
115 7310601 Quốc tế học D01; D09; D14; D15 26.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
116 7310608 Đông phương học D01; D04; D14 26.7 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
117 7310613 Nhật Bản học D01; D06; D63 26.9 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
118 7310613_CLC Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) D01; D06; D63 25.75 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
119 7310614 Hàn Quốc học D01; D14; D15; D65 26.9 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
120 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc D01; D14; DD2; DH5 26.5 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
121 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14 26.9 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
122 7320101 Báo chí D01; D14; D15 28.7 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
123 I 7320101_CLC Báo chí (chuẩn quốc tế) D01; D14; D15 28.4 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
124 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; D14; D15 29 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
125 7320201 Thông tin - thư viện C00; D01; D14 24 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
126 7320205 Quản lý thông tin A01; C00; D01; D14 26.7 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
127 7320303 Lưu trữ học C00; D01; D14; D15 24 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
128 7340406 Quản trị văn phòng A01; C00; D01; D14 27.3 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
129 7580112 Đô thị học C00; D01; D14; D15 24 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
130 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14; D15 26.6 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
131 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D14; D15 27.9 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP
132 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) C00; D01; D14; D15 27.3 Tham dự HSG QG hoặc đạt giải 1,2,3 HSG cấp tỉnh/TP

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7140101 Giáo dục học B00; C00; C01; D01 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
2 7140114 Quản lý giáo dục A01; C00; D01; D14 25 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
3 7220201 Ngôn ngữ Anh D01 26.7 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
4 7220201_CLC Ngôn ngữ Anh (chuẩn quốc tế) D01 26.2 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
5 7220202 Ngôn ngữ Nga D01; D02 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
6 7220203 Ngôn ngữ Pháp D01; D03 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
7 7220204 Ngôn ngữ Trung Quốc D01; D04 26 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
8 7220204_CLC Ngôn ngữ Trung Quốc (chuẩn quốc tế) D01; D04 25 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
9 7220205 Ngôn ngữ Đức D01; D05 25 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
10 7220205CLC Ngôn ngữ Đức (chuẩn quốc tế) D01; D05 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
11 7220206 Ngôn ngữ Tây Ban Nha D01; D03; D05 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
12 7220208 Ngôn ngữ Italia D01; D03; D05 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
13 7229001 Triết học A01; C00; D01; D14 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
14 7229009 Tôn giáo học A01; C00; D01; D14 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
15 7229010 Lịch sử C00; D01; D14; D15 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
16 7229020 Ngôn ngữ học C00; D01; D14 26 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
17 7229030 Văn học C00; D01; D14 27.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
18 7210213 Nghệ thuật học C00; D01; D14 27 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
19 7229040 Văn hóa học C00; D01; D14; D15 26.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
20 7310206 Quan hệ quốc tế D01; D14 27.8 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
21 7310206_CLC Quan hệ quốc tế (chuẩn quốc tế) D01; D14 27 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
22 7310301 Xã hội học A00; C00; D01; D14 26.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
23 7310302 Nhân học C00; D01; D14; D15 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
24 7310401 Tâm lý học B00; C00; D01; D14 28 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
25 7310403 Tâm lý học giáo dục B00; C00; D01; D14 25.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
26 7310501 Địa lý học A00; C00; D01; D15 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
27 7310601 Quốc tế học D01; D09; D14; D15 27 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
28 7310608 Đông phương học D01; D04; D14 25.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
29 7310613 Nhật Bản học D01; D06; D63 26 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
30 7310613_CLC Nhật Bản học (chuẩn quốc tế) D01; D06; D63 25.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
31 7310614 Hàn Quốc học D01; D14; D15; D65 26 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
32 73106a1 Kinh doanh thương mại Hàn Quốc D01; D14; DD2; DH5 25.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
33 7310630 Việt Nam học C00; D01; D14 25.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
34 7320101 Báo chí D01; D14; D15 28.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
35 I 7320101_CLC Báo chí (chuẩn quốc tế) D01; D14; D15 28.2 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
36 7320104 Truyền thông đa phương tiện D01; D14; D15 28.85 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
37 7320201 Thông tin - thư viện C00; D01; D14 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
38 7320205 Quản lý thông tin A01; C00; D01; D14 26 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
39 7320303 Lưu trữ học C00; D01; D14; D15 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
40 7340406 Quản trị văn phòng A01; C00; D01; D14 26 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
41 7580112 Đô thị học C00; D01; D14; D15 24 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
42 7760101 Công tác xã hội C00; D01; D14; D15 24.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
43 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành C00; D01; D14; D15 27 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT
44 7810103_CLC Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành (chuẩn quốc tế) C00; D01; D14; D15 26.5 Thành tích XS, nổi bật trong HĐ XH, Văn nghệ, TT

B. Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQGHN năm 2023

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHX01 Báo chí A01 25.5  
2 QHX01 Báo chí C00 28.5  
3 QHX01 Báo chí D01; D04 26  
4 QHX01 Báo chí D78 26.5  
5 QHX02 Chính trị học A01 23  
6 QHX02 Chính trị học C00 26.25  
7 QHX02 Chính trị học D01 24  
8 QHX02 Chính trị học D04 24.7  
9 QHX02 Chính trị học D78 24.6  
10 QHX03 Công tác xã hội A01 23.75  
11 QHX03 Công tác xã hội C00 26.3  
12 QHX03 Công tác xã hội D01 24.8  
13 QHX03 Công tác xã hội D04 24  
14 QHX03 Công tác xã hội D78 25  
15 QHX04 Đông Nam Á học A01 22.75  
16 QHX04 Đông Nam Á học D01 24.75  
17 QHX04 Đông Nam Á học D78 25.1  
18 QHX05 Đông phương học C00 28.5  
19 QHX05 Đông phương học D01 25.55  
20 QHX05 Đông phương học D04 25.5  
21 QHX05 Đông phương học D78 26.5  
22 QHX26 Hàn Quốc học A01 24.75  
23 QHX26 Hàn Quốc học C00 28.25  
24 QHX26 Hàn Quốc học D01 26.25  
25 QHX26 Hàn Quốc học DD2 24.5  
26 QHX26 Hàn Quốc học D78 26.5  
27 QHX06 Hán Nôm C00 25.75  
28 QHX06 Hán Nôm D01 24.15  
29 QHX06 Hán Nôm D04 25  
30 QHX06 Hán Nôm D78 24.5  
31 QHX07 Khoa học quản lý A01 23.5  
32 QHX07 Khoa học quản lý C00 27  
33 QHX07 Khoa học quản lý D01; D04; D78 25.25  
34 QHX08 Lịch sử C00 27  
35 QHX08 Lịch sử D01 24.25  
36 QHX08 Lịch sử D04 23.4  
37 QHX08 Lịch sử D78 24.47  
38 QHX09 Lưu trữ học A01 22  
39 QHX09 Lưu trữ học C00 23.8  
40 QHX09 Lưu trữ học D01; D78 24  
41 QHX09 Lưu trữ học D04 22.75  
42 QHX10 Ngôn ngữ học C00 26.4  
43 QHX10 Ngôn ngữ học D01 25.25  
44 QHX10 Ngôn ngữ học D04 24.75  
45 QHX10 Ngôn ngữ học D78 25.75  
46 QHX11 Nhân học A01 22  
47 QHX11 Nhân học C00 25.25  
48 QHX11 Nhân học D01 24.15  
49 QHX11 Nhân học D04 22  
50 QHX11 Nhân học D78 24.2  
51 QHX12 Nhật Bản học D01 25.5  
52 QHX12 Nhật Bản học D06 24  
53 QHX12 Nhật Bản học D78 25.75  
54 QHX13 Quan hệ công chúng C00 28.78  
55 QHX13 Quan hệ công chúng D01 26.75  
56 QHX13 Quan hệ công chúng D04 26.2  
57 QHX13 Quan hệ công chúng D78 27.5  
58 QHX14 Quản lý thông tin A01 24.5  
59 QHX14 Quản lý thông tin C00 26.8  
60 QHX14 Quản lý thông tin D01 25.25  
61 QHX14 Quản lý thông tin D78 25  
62 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A01 25.5  
63 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D01 26  
64 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành D78 26.4  
65 QHX16 Quản trị khách sạn A01 25  
66 QHX16 Quản trị khách sạn D01; D78 25.5  
67 QHX17 Quản trị văn phòng A01 25  
68 QHX17 Quản trị văn phòng C00 27  
69 QHX17 Quản trị văn phòng D01 25.25  
70 QHX17 Quản trị văn phòng D04 25.5  
71 QHX17 Quản trị văn phòng D78 25.75  
72 QHX18 Quốc tế học A01 24  
73 QHX18 Quốc tế học C00 27.7  
74 QHX18 Quốc tế học D01 25.4  
75 QHX18 Quốc tế học D04 25.25  
76 QHX18 Quốc tế học D78 25.75  
77 QHX19 Tâm lý học A01 27  
78 QHX19 Tâm lý học C00 28  
79 QHX19 Tâm lý học D01 27  
80 QHX19 Tâm lý học D04 25.5  
81 QHX19 Tâm lý học D78 27.25  
82 QHX20 Thông tin - Thư viện A01 23  
83 QHX20 Thông tin - Thư viện C00 25  
84 QHX20 Thông tin - Thư viện D01 23.8  
85 QHX20 Thông tin - Thư viện D78 24.25  
86 QHX21 Tôn giáo học A01 22  
87 QHX21 Tôn giáo học C00 25  
88 QHX21 Tôn giáo học D01 23.5  
89 QHX21 Tôn giáo học D04 22.6  
90 QHX21 Tôn giáo học D78 23.5  
91 QHX22 Triết học A01 22.5  
92 QHX22 Triết học C00 25.3  
93 QHX22 Triết học D01 24  
94 QHX22 Triết học D04 23.4  
95 QHX22 Triết học D78 24.5  
96 QHX27 Văn hóa học C00 26.3  
97 QHX27 Văn hóa học D01; D78 24.6  
98 QHX27 Văn hóa học D04 23.5  
99 QHX23 Văn học C00 26.8  
100 QHX23 Văn học D01 25.75  
101 QHX23 Văn học D04 24.5  
102 QHX23 Văn học D78 25.75  
103 QHX24 Việt Nam học C00 26  
104 QHX24 Việt Nam học D01 24.5  
105 QHX24 Việt Nam học D04 23  
106 QHX24 Việt Nam học D78 24.75  
107 QHX25 Xã hội học A01 24  
108 QHX25 Xã hội học C00 26.5  
109 QHX25 Xã hội học D01 25.2  
110 QHX25 Xã hội học D04 24  
111 QHX25 Xã hội học D78 25.7

2. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi ĐGNL QG HN 2023

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHX01 Báo chí   87  
2 QHX02 Chính trị học   80  
3 QHX03 Công tác xã hội   80  
4 QHX04 Đông Nam Á học   80  
5 QHX05 Đông phương học   85  
6 QHX26 Hàn Quốc học   85  
7 QHX06 Hán Nôm   80  
8 QHX07 Khoa học quản lý   85  
9 QHX08 Lịch sử   80  
10 QHX09 Lưu trữ học   80  
11 QHX10 Ngôn ngữ học   80  
12 QHX11 Nhân học   80  
13 QHX12 Nhật Bản học   86  
14 QHX13 Quan hệ công chúng   100  
15 QHX14 Quản lý thông tin   80  
16 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   80  
17 QHX16 Quản trị khách sạn   80  
18 QHX17 Quản trị văn phòng   80  
19 QHX18 Quốc tế học   81  
20 QHX19 Tâm lý học   90  
21 QHX20 Thông tin - Thư viện   80  
22 QHX21 Tôn giáo học   88  
23 QHX22 Triết học   81  
24 QHX27 Văn hóa học   85  
25 QHX23 Văn học   80  
26 QHX24 Việt Nam học   81  
27 QHX25 Xã hội học   80

4. Điểm chuẩn phương thức Xét tuyển kết hợp

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 QHX01 Báo chí   27 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
2 QHX02 Chính trị học   24 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
3 QHX03 Công tác xã hội   25 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
4 QHX04 Đông Nam Á học   24 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
5 QHX05 Đông phương học   26 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
6 QHX06 Hán Nôm   23 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
7 QHX07 Khoa học quản lý   23 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
8 QHX08 Lịch sử   25 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
9 QHX09 Lưu trữ học   22.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
10 QHX10 Ngôn ngữ học   25.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
11 QHX11 Nhân học   23 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
12 QHX12 Nhật Bản học   26.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
13 QHX13 Quan hệ công chúng   27.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
14 QHX14 Quản lý thông tin   25 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
15 QHX15 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành   26.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
16 QHX16 Quản trị khách sạn   26.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
17 QHX17 Quản trị văn phòng   25 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
18 QHX18 Quốc tế học   26 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
19 QHX19 Tâm lý học   27 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
20 QHX20 Thông tin - thư viện   23 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
21 QHX21 Tôn giáo học   23 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
22 QHX22 Triết học   23 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
23 QHX23 Văn học   24.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
24 QHX24 Việt Nam học   24 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
25 QHX25 Xã hội học   25 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
26 QHX26 Hàn Quốc học   26.75 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
27 QHX27 Văn hóa học   24.5 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT
28 QHX28 Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng   26 Điểm thi tốt nghiệp kết hợp CCQT

C. Điểm chuẩn Đại học Khoa học xã hội và nhân văn - ĐHQGHN năm 2019 – 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

(Xét theo kết quả thi THPT)

Năm 2022

Xét tuyển kết quả thi tốt nghiệp THPT - mã 100

Xét tuyển chứng chỉ ngoại ngữ quốc tế - mã 409

Báo chí

21.75 (A00)

26 (C00)

22.50 (D01)

19.50 (D03)

20.25 (D04)

23 (D78)

20 (D82)

20 (D83)

A01: 23,5

C00: 28,5

D01: 25

D04: 24

D78: 24,75

D83: 23,75

A01: 25,08

C00: 28,80

D01: 26,60

D04, D06: 26,20

D78: 27,10

D83: 24,60

A01: 25,75

C00: 29,90

D01: 26,40

D04: 25,75

D78: 27,25

D83: 26,00

32,00

Báo chí (Chất lượng cao)

18 (A00)

21.25 (C00)

19.75 (D01)

18 (D03)

19 (D04)

19.75 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 20

C00: 26,5

D01: 23,5

D78: 23,25

A01: 25,30

C00: 27,40

D01: 25,90

D04, D06:

D78: 25,90

D83:

A01: 23,50
C00: 28,50
D01:25,00
D04:
D06:
DD2:
D78: 25,25
D83:

31,00

Chính trị học

19 (A00)

23 (C00)

19.50 (D01)

18 (D03)

17.50 (D04)

19.50 (D78)

18 (D82)

18 (D83)

A01: 18,5

C00: 25,5

D01: 23

D04: 18,75

D78: 20,5

D83: 18

A01: 24.30

C00: 27.20

D01: 24.70

D04, D06: 24.50

D78: 24.70

D83: 19.70

A01: 21,50
C00: 26,75
D01: 24,25
D04: 23,00
D06:
DD2:
D78: 24,50
D83: 23,00

31,00

Công tác xã hội

18 (A00)

24.75 (C00)

20.75 (D01)

21 (D03)

18 (D04)

20.75 (D78)

18 (D82)

18 (D83)

A01: 18

C00: 26

D01: 23,75

D04: 18

D78: 22,5

D83: 18

A01: 24,50

C00: 27,20

D01: 25,40

D04, D06: 24,20

D78: 25,40

D83: 21,00

A01: 23,00
C00: 27,75
D01: 24,75
D04: 22,50
D06: 
DD2: 
D78: 25,00
D83: 23,50

31,00

Đông Nam Á học

20.50 (A00)

27 (C00)

22 (D01)

20 (D03)

20.50 (D04)

23 (D78)

18 (D82)

18 (D83)

A01: 20,5

D01: 23,5

D04: 22

D78: 22

D83: 18

A01: 24,50

C00:

D01: 25,00

D04, D06:

D78: 25,90

D83:

A01: 22,00
C00: 
D01: 24,25
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 24,00
D83:

31,00

Đông phương học

28.50 (C00)

24.75 (D01)

20 (D03)

22 (D04)

24.75 (D78)

20 (D82)

19.25 (D83)

C00: 29,75

D01: 25,75

D04: 25, 25

D78: 25,75

D83: 25,25

A01:

C00: 29,80

D01: 26,90

D04, D06: 26,50

D78: 27,50

D83: 26,30

A01: 
C00: 29,95
D01: 26,35
D04: 26,25
D06: 
DD2: 
D78: 26,75
D83: 26,25

 

Hán Nôm

23.75 (C00)

21.50 (D01)

18 (D03)

20 (D04)

21 (D78)

18 (D82)

18.50 (D83)

C00: 26,75

D01: 23,75

D04: 23,25

D78: 23,5

D83: 23,5

A01:

C00: 26,60

D01: 25,80

D04, D06: 24,80

D78: 25,30

D83: 23,80

A01: 
C00: 27,50
D01: 24,50
D04: 23,00
D06: 
DD2: 
D78: 24,00
D83: 23,00

31,00

Khoa học quản lý

21 (A00)

25.75 (C00)

21.50 (D01)

18.50 (D03)

20 (D04)

21.75 (D78)

18 (D82)

18 (D83)

A01: 23

C00: 28,50

D01: 24,5

D04: 23,25

D78: 24,25

D83: 21,75

A01: 25,80

C00: 28,60

D01: 26,00

D04, D06: 25,50

D78: 26,40

D83: 24,00

A01: 25,25
C00: 29,00
D01: 25,50
D04: 24,00
D06: 
DD2: 
D78: 26,00
D83: 25,00

31,00

Khoa học quản lý (Chất lượng cao)

19 (A00, C00)

16 (D01)

19 (D03)

18 (D04)

16.50 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 20,25

C00: 25,25

D01: 22,5

D78: 21

A01: 24,00

C00: 26,80

D01: 24,90

D04, D06:

D78: 24,90

D83:

A01: 22,00
C00: 26,75
D01: 22,90
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 22,80
D83:

31,00

Lịch sử

22.50 (C00)

19 (D01)

18 (D03)

18 (D04)

19 (D78)

18 (D82, D83)

C00: 25,25

D01: 21,5

D04: 18

D78: 20

D83: 18

A01:

C00: 26,20

D01: 24,00

D04, D06: 20,00

D78: 24,80

D83: 20,00

A01: 
C00: 27,00
D01: 24,00
D04: 22,00
D06: 
DD2: 
D78: 24,00
D83: 21,00

31,00

Lưu trữ học

17 (A00)

22 (C00)

19.50 (D01)

18 (D03)

18 (D04)

19.50 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 17,75

C00: 25,25

D01: 23

D04: 18

D78: 21,75

D83: 18

A01: 22,70

C00: 26,10

D01: 24,60

D04, D06: 24,40

D78: 25,00

D83: 22,60

A01: 22,50
C00: 27,00
D01: 22,50
D04: 22,00
D06: 
DD2: 
D78: 23,50
D83: 22,00

31,00

Ngôn ngữ học

23.75 (C00)

21.50 (D01)

22 (D03)

19 (D04)

21.50 (D78)

18 (D82)

18.75 (D83)

C00: 25,75

D01: 24

D04: 20,25

D78: 23

D83: 18

A01:

C00: 26,80

D01: 25,70

D04, D06: 25,00

D78: 26,00

D83: 23,50

A01: 
C00: 28,00
D01: 25,25
D04: 25,00
D06: 
DD2: 
D78: 25,25
D83: 24,50

31,00

Nhân học

17 (A00)

21.25 (C00)

18 (D01, D03, D04)

19 (D78)

18 (D82)

18.25 (D83)

A01: 16,25

C00: 24,5

D01: 23

D04: 19

D78: 21,25

D83: 18

A01: 23,50

C00: 25,60

D01: 25,00

D04, D06: 23,20

D78: 24,60

D83: 21,20

A01: 22,50
C00: 26,75
D01: 24,25
D04: 22,00
D06: 
DD2: 
D78: 24,00
D83: 21,00

31,00

Quan hệ công chúng

26.75 (C00)

23.75 (D01)

21.25 (D03, D04)

24 (D78)

20 (D82)

19.75 (D83)

C00: 29

D01: 26

D04: 24,75

D78: 25,5

D83: 24

A01:

C00: 29,30

D01: 27,10

D04, D06: 27,00

D78: 27,50

D83: 25,80

A01: 
C00: 29,95
D01: 26,75
D04: 26,00
D06: 
DD2: 
D78: 27,50
D83: 26,00

34,50

Quản lý thông tin

21 (A00)

23.75 (C00)

21.50 (D01)

18.50 (D03)

18 (D04)

21 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 20

C00: 27,5

D01: 24,25

D04: 21,25

D78: 23,25

D83: 18

A01: 25,30

C00: 28,00

D01: 26,00

D04, D06: 24,50

D78: 26,20

D83: 23,70

A01: 25,25
C00: 29,00
D01: 25,50
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 25,90
D83:

31,00

Quản lý thông tin (Chất lượng cao)

17 (A00)

18 (C00)

16.75 (D01)

18 (D03, D04)

16.75 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 18

C00: 24,25

D01: 21,25

D78: 19,25

A01: 23,50

C00: 26,20

D01: 24,60

D04, D06:

D78: 24,60

D83:

A01: 23,50
C00: 26,50
D01: 24,40
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 23,75
D83:

31,00

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

23.75 (D01)

19.50 (D03)

21.50 (D04)

24.25 (D78)

19.25 (D82)

20 (D83)

A01: 24,5

D01: 25,75

D78: 25,25

A01: 26,00

C00:

D01: 26,50

D04, D06:

D78: 27,00

D83:

A01: 25,25
C00: 
D01: 25,80
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 26,10
D83:

31,00

Quản trị khách sạn

23.50 (D01)

23 (D03)

21.75 (D04)

23.75 (D78)

19.50 (D82)

20 (D83)

A01: 24,25

D01: 25,25

D78:  25,25

A01: 26,00

C00:

D01: 26,10

D04, D06:

D78: 26,60

D83:

A01: 24,75
C00: 
D01: 25,15
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 25,25
D83:

31,00

Quản trị văn phòng

21.75 (A00)

25.50 (C00)

22 (D01)

21 (D03)

20 (D04)

22.25 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 22,5

C00: 28,5

D01: 24,5

D04: 23,75

D78: 24,5

D83: 20

A01: 25,60

C00: 28,80

D01: 26,00

D04, D06: 26,00

D78: 26,50

D83: 23,80

A01: 24,75
C00: 29,00
D01: 25,25
D04: 25,00
D06: 
DD2: 
D78: 25,50
D83: 25,00

31,00

Quốc tế học

21 (A00)

26.50 (C00)

22.75 (D01)

18.75 (D03)

19 (D04)

23 (D78)

18 (D82)

18 (D83)

A01: 23

C00: 28,75

D01: 24,75

D04: 22,5

D78: 24,5

D83: 23,25

A01: 25,70

C00: 28,80

D01: 26,20

D04, D06: 25,50

D78: 26,90

D83: 21,70

A01: 25,25
C00: 29,00
D01: 25,75
D04: 25,00
D06: 
DD2: 
D78: 25,75
D83: 25,25

31,00

Quốc tế học (CLC)

 

A01: 20

C00: 25,75

D01: 21,75

D78: 21,75

A01: 25,00

C00: 26,90

D01: 25,50

D04, D06:

D78: 25,70

D83:

A01: 22,00
C00: 27,00
D01: 24,00
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 24,00
D83:

31,00

Tâm lý học

22.50 (A00)

25.50 (C00)

22.75 (D01)

21 (D03)

19.50 (D04)

23 (D78)

23 (D82)

18 (D83)

A01: 24,75

C00: 28

D01: 25,5

D04: 21,5

D78: 24,25

D83: 19,5

A01: 26,50

C00: 28,00

D01: 27,00

D04, D06: 25,70

D78: 27,00

D83: 24,70

A01: 26,50
C00: 29,00
D01: 26,25
D04: 24,25
D06: 
DD2: 
D78: 26,50
D83: 24,20

35,00

Thông tin – thư viện

17.50 (A00)

20.75 (C00)

17.75 (D01)

18 (D03)

18 (D04)

17.50 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 16

C00: 23,25

D01: 21,75

D04: 18

D78: 19,5

D83: 18

A01: 23,60

C00: 25,20

D01: 24,10

D04, D06: 23,50

D78: 24,50

D83: 22,40

A01: 23,50
C00: 26,50
D01: 23,50
D04: 
D06: 
DD2: 
D78: 23,75
D83:

31,00

Tôn giáo học

17 (A00)

18.75 (C00)

17 (D01, D03, D04, D78, D82, D83)

A01: 17

C00: 21

D01: 19

D04: 18

D78: 18

D83: 18

A01: 18,10

C00: 23,70

D01: 23,70

D04, D06: 19,00

D78: 22,60

D83: 20,00

A01: 22,00
C00: 25,50
D01: 22,50
D04: 20,25
D06: 
DD2: 
D78: 22,90
D83: 20,00

31,00

Triết học

17.75 (A00)

19.50 (C00)

17.50 (D01)

18 (D03, D04)

17.50 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 19

C00: 22,25

D01: 21,5

D04: 18

D78: 18,25

D83: 18

A01: 23,20

C00: 24,90

D01: 24,20

D04, D06: 21,50

D78: 23,60

D83: 20,00

A01: 22,00
C00: 26,25
D01: 23,25
D04: 21,00
D06: 
DD2: 
D78: 23,25
D83: 21,00

31,00

Văn hóa học

 

C00: 24

D01: 20

D04: 18

D78: 18,5

D83: 18

A01:

C00: 26,50

D01: 25,30

D04, D06: 22,90

D78: 25,10

D83: 24,50

A01: 
C00: 27,00
D01: 24,40
D04: 22,00
D06: 
DD2: 
D78: 24,50
D83: 22,00

31,00

Văn học

22.5 (C00)

20 (D01)

18 (D03, D04)

20 (D78)

18 (D82, D83)

C00: 25,25

D01: 23,5

D04: 18

D78: 22

D83: 18

A01:

C00: 26,80

D01: 25,30

D04, D06: 24,50

D78: 25,50

D83: 18,20

A01: 
C00: 27,75
D01: 24,75
D04: 21,25
D06: 
DD2: 
D78: 24,50
D83: 22,00

31,00

Việt Nam học

25 (C00)

21 (D01)

18 (D03, D04)

21 (D78)

18 (D82, D83)

C00: 27,25

D01: 23,25

D04: 18

D78: 22,25

D83: 20

A01:

C00: 26,30

D01: 24,40

D04, D06: 22,80

D78: 25,60

D83: 22,40

A01: 
C00: 27,50
D01: 24,00
D04: 21,50
D06: 
DD2: 
D78: 23,50
D83: 20,25

31,00

Xã hội học

18 (A00)

23.50 (C00)

21 (D01)

20 (D03)

18 (D04)

19.75 (D78)

18 (D82, D83)

A01: 17,5

C00: 25,75

D01: 23,75

D04: 20

D78: 22,75

D83: 18

A01: 24,70

C00: 27,10

D01: 25,50

D04, D06: 23,90

D78: 25,50

D83: 23,10

A01: 23,50
C00: 27,75
D01: 24,50
D04: 23,00
D06: 
DD2: 
D78: 25,25
D83: 22,00

31,00

Nhật Bản học

24 (D01)

20 (D04)

22.50 (D06)

24.50 (D78)

21.75 (D81)

19 (D83)

A01: 20

D01: 25,75

D06: 24,75

D78: 25,75

A01:

C00:

D01: 26,50

D04, D06: 25,40

D78: 26,90

D83:

A01: 
C00: 
D01: 25,75
D04: 
D06: 24,75
DD2: 
D78: 26,25
D83:

31,00

Hàn Quốc học

 

A01: 24,5

C00: 30

D01: 26.5

D04: 21,25

D78: 26

D83: 21,75

A01: 26,80

C00: 30,00

D01: 27,40

D04, D06: 26,60

D78: 27,90

D83: 25,60

A01: 26,85
C00: 29,95
D01: 26,70
D04: 
D06: 
DD2: 25,55
D78: 27,25
D83:

31,00

 

Học phí

A. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2024 – 2025

Trường ĐHKHXH&NV áp dụng mức học phí năm học 2024 – 2025 ( dự kiến) như sau:

TT

Mã trường

Tên ngành

Học phí

1

QHX

Báo chí, Tâm lý học, Quốc tế học, Quản trị khách sạn, Quan hệ công chúng, Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

30.000.000 đồng

2

QHX

Khoa học quản lý, Đông phương học, Quản lý thông tin, Quản trị văn phòng, Văn học

25.000.000 đồng

3

QHX

Chính trị học, Công tác xã hội, Đông Nam Á học, Hàn Quốc học, Hán Nôm, Lịch sử, Lưu trữ học, Ngôn ngữ học,
Nhân học, Nhật Bản học, Thông tin - Thư viện, Tôn giáo học, Triết học, Văn hóa học,Việt Nam học, Xã hội học,
Điện ảnh và nghệ thuật đại chúng (dự kiến)

15.000.000 đồ

Lộ trình tăng học phí thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và Căn cứ Nghị định số 97/2023/NĐ-CP ngày 31 tháng 12 năm 2023 của Thủ tướng Chính phủ quy định về Sửa đổi, bổ sung một số điều của Nghị định số 81/2021/NĐ-CP ngày 27 tháng 8 năm 2021 của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân và chính sách miễn, giảm học phí, hỗ trợ chi phí học tập; giá dịch vụ trong lĩnh vực giáo dục, đào tạọ.

B. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2023 – 2024

Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn áp dụng mức học phí năm học 2023 – 2024 (dự kiến) như sau:

Các chương trình đào tạo chuẩn (trừ các chương trình đào tạo đã được kiểm định chất lượng ở mục): 1,5 triệu đồng/tháng (15 triệu đồng/năm), tương đương 400.000 nghìn đồng/tín chỉ.

Lộ trình tăng học phí thực hiện theo Nghị định số 81/2021/NĐ-CP của Chính phủ quy định về cơ chế thu, quản lý học phí đối với cơ sở giáo dục thuộc hệ thống giáo dục quốc dân.

Học phí các chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng (dự kiến):

https://laodong.vn/giao-duc/diem-chuan-hoc-phi-truong-dai-hoc-khoa-hoc-xa-hoi-va-nhan-van-nhung-nam-gan-day-1219224.ldo

C. Học phí năm Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội học 2022 – 2023

Học phí Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn - Đại học Quốc gia Hà Nội năm học 2022 - 2023 là 1,2 triệu đồng/tháng (12 triệu đồng/năm) với các chương trình đào tạo chuẩn (trừ các chương trình đào tạo đã được kiểm định chất lượng). Với chương trình đào tạo này, trường sẽ có lộ trình tăng học phí theo Nghị định số 81 của Chính phủ.

Với các chương trình đào tạo chất lượng cao, Trường Đại học Khoa học Xã hội và Nhân văn thu học phí 3,5 triệu đồng/tháng (35 triệu đồng/năm).

Riêng với các chương trình đào tạo đã kiểm định chất lượng, mức học phí cụ thể như sau: 

 

Chương trình đào tạo

Năm 2024, Trường ĐHKHXH&NV tuyển sinh 2.300 chỉ tiêu đại học chính quy với 28 ngành đào tạo và phân bổ chỉ tiêu theo từng phương thức xét tuyển như sau:  

TT

Mã trường

Tên ngành

Mã tuyển sinh

Chỉ tiêu

1

QHX

Báo chí

QHX01

160

2

QHX

Chính trị học

QHX02

60

3

QHX

Công tác xã hội

QHX03

65

4

QHX

Đông Nam Á học

QHX04

50

5

QHX

Đông phương học

QHX05

100

6

QHX

Hàn Quốc học

QHX26

60

7

QHX

Hán Nôm

QHX06

30

8

QHX

Khoa học quản lý

QHX07

120

9

QHX

Lịch sử

QHX08

80

10

QHX

Lưu trữ học

QHX09

50

11

QHX

Ngôn ngữ học

QHX10

80

12

QHX

Nhân học

QHX11

60

13

QHX

Nhật Bản học

QHX12

50

14

QHX

Quan hệ công chúng

QHX13

110

15

QHX

Quản lý thông tin

QHX14

100

16

QHX

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

QHX15

120

17

QHX

Quản trị khách sạn

QHX16

100

18

QHX

Quản trị văn phòng

QHX17

90

19

QHX

Quốc tế học

QHX18

150

20

QHX

Tâm lý học

QHX19

160

21

QHX

Thông tin - Thư viện

QHX20

50

22

QHX

Tôn giáo học

QHX21

60

23

QHX

Triết học

QHX22

50

24

QHX

Văn hóa học

QHX27

55

25

QHX

Văn học

QHX23

100

26

QHX

Việt Nam học

QHX24

70

27

QHX

Xã hội học

QHX25

70

28

QHX

Điện ảnh và Nghệ thuật đại chúng

QHX28

50

Tổng cộng:

2.300

Môn thi/bài thi các tổ hợp xét tuyển:

A01 – Toán học, Vật Lý, Tiếng Anh;       C00 - Ngữ văn, Lịch sử, Địa lý;

D01 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Anh;     D04 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Trung;

D06 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Nhật;    D78 - Ngữ văn, Khoa học Xã hội, Tiếng Anh;

DD2 - Toán học, Ngữ văn, Tiếng Hàn;    D14 – Ngữ văn, Lịch sử, Tiếng Anh.

- Trong trường hợp các phương thức không tuyển sinh hết chỉ tiêu, chỉ tiêu còn dư sẽ chuyển sang các phương thức xét tuyển còn lại của ngành/CTĐT;

- Ở phương thức xét tuyển theo kết quả thi THPT, đối với tổ hợp xét tuyển có môn ngoại ngữ, Trường ĐHKHXH&NV chỉ sử dụng kết quả điểm thi trong kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024, không sử dụng kết quả miễn thi môn ngoại ngữ theo quy định tại Quy chế xét công nhận tốt nghiệp THPT của Bộ GD&ĐT.

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ