Đại học Công nghiệp Việt - Hung (VHD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2023 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:

1 234 lượt xem

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Hung

Video giới thiệu trường Đại học Công nghiệp Việt Hung

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Việt Hung
  • Tên tiếng Anh: Viet - Hung Industrial University (VIU)
  • Mã trường: VHD
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Đại học liên kết nước ngoài - Cao đẳng
  • Địa chỉ:

+ Đ1: Tầng 6, tòa nhà Hà Nội Center Point, số 27 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội

+ Đ2: Khu A: Số 16 Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội

+ Đ3: Khu Công nghiệp Bình Phú, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

  • Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2022.
  • Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

  • Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
  • Điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh đủ điều kiện dự tuyển đại học năm 2022 theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.

5. Tổ chức tuyển sinh

  • Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.

6. Chính sách ưu tiên

  • Xem chi tiết ở mục 2.8 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.

7. Học phí

  • Mức học phí của trường Đại học Công nghiệp Việt Hung: Thực hiện thu học phí theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo đối với các trường đại học công lập. Học phí dự kiến đối với sinh viên hệ đại học chính quy:

- Khối ngành III - Kinh tế, thương mại: 980.000đ/ tháng (326.000đ/1 tín chỉ);

- Khối ngành V - Công nghệ, kỹ thuật: 1.245.000đ/ tháng (390.000đ/1 tín chỉ);

- Khối ngành VII - Kinh tế, thương mại: 980.000đ/ tháng (326.000đ/1 tín chỉ).

8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển

  • Hồ sơ theo từng phương thức xem chi tiết TẠI ĐÂY

9. Lệ phí xét tuyển

  • Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.

10. Thời gian đăng kí xét tuyển

  • Thời gian xét tuyển và nhập học dự kiến:

- Đợt 1: 15/01/2022 đến 31/07/2022.

- Đợt 2: 01/08/2022 đến 31/10/2022.

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Mã ngành

Ngành/ chuyên ngành đào tạo

Tổ hợp

Chỉ tiêu

1

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Chuyên ngành:

Hệ thống điện

Điều khiển và tự động hóa

Công nghệ kỹ thuật điện tử

Điện tử truyền thông

Điện tử - điện lạnh

Điện tử y sinh

A00
A01
C01
D01

350

2

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Chuyên ngành:

Công nghệ chế tạo máy

Cơ - tin kỹ thuật

Thiết kế cơ khí

Chế tạo khuôn mẫu

A00
A01
C01
D01

150

3

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Chuyên ngành:

Xây dựng công nghiệp và dân dụng

Quản lý xây dựng

A00
A01
C01
D01

50

4

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Chuyên ngành:

Công nghệ ô tô

Điện - điện tử ô tô

Động cơ ô tô

A00
A01
C01
D01

350

5

7480201

Công nghệ thông tin

Chuyên ngành:

Công nghệ thông tin

Công nghệ truyền thông đa phương tiện

Thương mại điện tử

Thiết kế đồ họa

Quảng cáo số

Tin học - kế toán

A00
A01
C01
D01

400

6

7340101

Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành:

Quản trị kinh doanh;

Quản trị nhân lực

Quản trị Marketing

Quản trị khách sạn và du lịch

Kinh doanh thương mại

Kinh doanh quốc tế

Quản trị bán lẻ

Quản trị chuỗi dịch vụ kim khí, điện máy

C00
C19
C20
D01

250

7

7340201

Tài chính - Ngân hàng

Chuyên ngành:

Tài chính - Ngân hàng

Tài chính - Kế toán

Tài chính doanh nghiệp

Công nghệ tài chính

C00
C19
C20
D01

150

8

7310101

Kinh tế

Chuyên ngành:

Kinh tế quản lý

Kế toán

Logistics và quản trị chuỗi cung ứng

Kinh tế thương mại

Kinh tế xây dựng

Kinh tế đầu tư

C00
C19
C20
D01

100

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung: http://viu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ:

+ Đ1: Tầng 6, tòa nhà Hà Nội Center Point, số 27 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội

+ Đ2: Khu A: Số 16 Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội

+ Đ3: Khu Công nghiệp Bình Phú, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2023 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Kinh tế

14 

16

16,00

16,0

18,0

Quản trị kinh doanh

14 

16

16,00

16,0

18,0

Tài chính – Ngân hàng

 14

16

16,00

16,0

18,0

Công nghệ thông tin

14 

16

16,00

16,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

14 

16

16,00

16,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

14 

16

16,00

16,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

 14

16

16,00

16,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

 14

16

16,00

16,0

18,0

Học phí

A. Học phí Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2022

Theo mức tăng học phí hàng năm là 10%, học phí các khối ngành của trường Đại học VIU năm 2022 như sau:

- Khối ngành III (Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh): 11.860.000 VNĐ/ năm

- Khối ngành V (CNKT điện, điện tử; Công nghệ thông tin; CNKT cơ khí; CNKT ô tô; CNKT xây dựng): 14.160.000 VNĐ/ năm

- Khối ngành VII (Kinh tế): 11.860.000 VNĐ/ năm.

B. Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm học:

Học phí Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2023 (ảnh 1)

Chương trình đào tạo

TT

Mã ngành

Ngành/ chuyên ngành đào tạo Tổ hợp Chỉ tiêu
1 7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Chuyên ngành:

  • Hệ thống điện
  • Điều khiển và tự động hóa
  • Công nghệ kỹ thuật điện tử
  • Điện tử truyền thông
  • Điện tử - điện lạnh
  • Điện tử y sinh
A00
A01
C01
D01
350
2 7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Chuyên ngành:

  • Công nghệ chế tạo máy
  • Cơ - tin kỹ thuật
  • Thiết kế cơ khí
  • Chế tạo khuôn mẫu
A00
A01
C01
D01
150
3 7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Chuyên ngành:

  • Xây dựng công nghiệp và dân dụng
  • Quản lý xây dựng
A00
A01
C01
D01
50
4 7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

Chuyên ngành:

  • Công nghệ ô tô
  • Điện - điện tử ô tô
  • Động cơ ô tô
A00
A01
C01
D01
350
5 7480201

Công nghệ thông tin

Chuyên ngành:

  • Công nghệ thông tin
  • Công nghệ truyền thông đa phương tiện
  • Thương mại điện tử
  • Thiết kế đồ họa
  • Quảng cáo số
  • Tin học - kế toán
A00
A01
C01
D01
400
6 7340101

Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành:

  • Quản trị kinh doanh;
  • Quản trị nhân lực
  • Quản trị Marketing
  • Quản trị khách sạn và du lịch
  • Kinh doanh thương mại
  • Kinh doanh quốc tế
  • Quản trị bán lẻ
  • Quản trị chuỗi dịch vụ kim khí, điện máy
C00
C19
C20
D01
250
7 7340201

Tài chính - Ngân hàng

Chuyên ngành:

  • Tài chính - Ngân hàng
  • Tài chính - Kế toán
  • Tài chính doanh nghiệp
  • Công nghệ tài chính
C00
C19
C20
D01
150
8 7310101

Kinh tế

Chuyên ngành:

  • Kinh tế quản lý
  • Kế toán
  • Logistics và quản trị chuỗi cung ứng
  • Kinh tế thương mại
  • Kinh tế xây dựng
  • Kinh tế đầu tư
C00
C19
C20
D01
100

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ