Đại học Công nghiệp Việt - Hung (VHD): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2023)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2023 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Hung
Video giới thiệu trường Đại học Công nghiệp Việt Hung
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Công nghiệp Việt Hung
- Tên tiếng Anh: Viet - Hung Industrial University (VIU)
- Mã trường: VHD
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Đại học - Đại học liên kết nước ngoài - Cao đẳng
- Địa chỉ:
+ Đ1: Tầng 6, tòa nhà Hà Nội Center Point, số 27 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
+ Đ2: Khu A: Số 16 Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội
+ Đ3: Khu Công nghiệp Bình Phú, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội
- SĐT: 0243.3838.345
- Email: [email protected]
- Website: http://viu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhcongnghiepvh/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
- Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.
2. Phạm vi tuyển sinh
- Tuyển sinh trên cả nước.
3. Phương thức tuyển sinh
- Phương thức 1: Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT quốc gia năm 2022.
- Phương thức 2: Xét tuyển dựa vào kết quả học tập THPT.
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
- Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào: Học viện sẽ công bố ngưỡng đảm bảo đầu vào sau khi Bộ GD&ĐT công bố kết quả điểm thi tốt nghiệp THPT năm 2022.
- Điều kiện nhận ĐKXT: Thí sinh đủ điều kiện dự tuyển đại học năm 2022 theo quy chế tuyển sinh đại học hệ chính quy hiện hành.
5. Tổ chức tuyển sinh
- Tại Điều 6 Quy chế tuyển sinh trình độ đại học; tuyển sinh trình độ cao đẳng ngành Giáo dục Mầm non do Bộ Giáo dục và Đào tạo ban hành kèm Thông tư 09/2020/TT-BGDĐT quy định về tổ chức tuyển sinh.
6. Chính sách ưu tiên
- Xem chi tiết ở mục 2.8 trong đề án tuyển sinh của trường tại đây.
7. Học phí
- Mức học phí của trường Đại học Công nghiệp Việt Hung: Thực hiện thu học phí theo quy định hiện hành của Bộ Giáo dục và đào tạo đối với các trường đại học công lập. Học phí dự kiến đối với sinh viên hệ đại học chính quy:
- Khối ngành III - Kinh tế, thương mại: 980.000đ/ tháng (326.000đ/1 tín chỉ);
- Khối ngành V - Công nghệ, kỹ thuật: 1.245.000đ/ tháng (390.000đ/1 tín chỉ);
- Khối ngành VII - Kinh tế, thương mại: 980.000đ/ tháng (326.000đ/1 tín chỉ).
8. Hồ sơ đăng kí xét tuyển
- Hồ sơ theo từng phương thức xem chi tiết TẠI ĐÂY
9. Lệ phí xét tuyển
- Lệ phí xét tuyển: 30.000 đồng/nguyện vọng.
10. Thời gian đăng kí xét tuyển
- Thời gian xét tuyển và nhập học dự kiến:
- Đợt 1: 15/01/2022 đến 31/07/2022.
- Đợt 2: 01/08/2022 đến 31/10/2022.
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Mã ngành |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
1 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành: Hệ thống điện Điều khiển và tự động hóa Công nghệ kỹ thuật điện tử Điện tử truyền thông Điện tử - điện lạnh Điện tử y sinh |
A00 |
350 |
2 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành: Công nghệ chế tạo máy Cơ - tin kỹ thuật Thiết kế cơ khí Chế tạo khuôn mẫu |
A00 |
150 |
3 |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Chuyên ngành: Xây dựng công nghiệp và dân dụng Quản lý xây dựng |
A00 |
50 |
4 |
7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Chuyên ngành: Công nghệ ô tô Điện - điện tử ô tô Động cơ ô tô |
A00 |
350 |
5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin Chuyên ngành: Công nghệ thông tin Công nghệ truyền thông đa phương tiện Thương mại điện tử Thiết kế đồ họa Quảng cáo số Tin học - kế toán |
A00 |
400 |
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh; Quản trị nhân lực Quản trị Marketing Quản trị khách sạn và du lịch Kinh doanh thương mại Kinh doanh quốc tế Quản trị bán lẻ Quản trị chuỗi dịch vụ kim khí, điện máy |
C00 |
250 |
7 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng Tài chính - Kế toán Tài chính doanh nghiệp Công nghệ tài chính |
C00 |
150 |
8 |
7310101 |
Kinh tế Chuyên ngành: Kinh tế quản lý Kế toán Logistics và quản trị chuỗi cung ứng Kinh tế thương mại Kinh tế xây dựng Kinh tế đầu tư |
C00 |
100 |
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2022 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung: http://viu.edu.vn/
(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:
- Địa chỉ:
+ Đ1: Tầng 6, tòa nhà Hà Nội Center Point, số 27 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội
+ Đ2: Khu A: Số 16 Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội
+ Đ3: Khu Công nghiệp Bình Phú, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội
- SĐT: 0243.3838.345
- Email: [email protected]
- Website: http://viu.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/dhcongnghiepvh/
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2023 mới nhất
B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2019 - 2022
Ngành |
Năm 2019 |
Năm 2020 |
Năm 2021 |
Năm 2022 | |
Xét theo điểm thi THPT QG |
Xét theo điểm thi THPT |
Xét theo điểm thi THPT |
Xét theo KQ thi TN THPT |
Xét theo học bạ |
|
Kinh tế |
14 |
16 |
16,00 |
16,0 |
18,0 |
Quản trị kinh doanh |
14 |
16 |
16,00 |
16,0 |
18,0 |
Tài chính – Ngân hàng |
14 |
16 |
16,00 |
16,0 |
18,0 |
Công nghệ thông tin |
14 |
16 |
16,00 |
16,0 |
18,0 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng |
14 |
16 |
16,00 |
16,0 |
18,0 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí |
14 |
16 |
16,00 |
16,0 |
18,0 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
14 |
16 |
16,00 |
16,0 |
18,0 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử |
14 |
16 |
16,00 |
16,0 |
18,0 |
Học phí
A. Học phí Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2022
Theo mức tăng học phí hàng năm là 10%, học phí các khối ngành của trường Đại học VIU năm 2022 như sau:
- Khối ngành III (Tài chính – Ngân hàng; Quản trị kinh doanh): 11.860.000 VNĐ/ năm
- Khối ngành V (CNKT điện, điện tử; Công nghệ thông tin; CNKT cơ khí; CNKT ô tô; CNKT xây dựng): 14.160.000 VNĐ/ năm
- Khối ngành VII (Kinh tế): 11.860.000 VNĐ/ năm.
B. Lộ trình tăng học phí tối đa cho từng năm học:
Chương trình đào tạo
TT |
Mã ngành |
Ngành/ chuyên ngành đào tạo | Tổ hợp | Chỉ tiêu |
1 | 7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành:
|
A00 A01 C01 D01 |
350 |
2 | 7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành:
|
A00 A01 C01 D01 |
150 |
3 | 7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Chuyên ngành:
|
A00 A01 C01 D01 |
50 |
4 | 7510205 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô Chuyên ngành:
|
A00 A01 C01 D01 |
350 |
5 | 7480201 |
Công nghệ thông tin Chuyên ngành:
|
A00 A01 C01 D01 |
400 |
6 | 7340101 |
Quản trị kinh doanh Chuyên ngành:
|
C00 C19 C20 D01 |
250 |
7 | 7340201 |
Tài chính - Ngân hàng Chuyên ngành:
|
C00 C19 C20 D01 |
150 |
8 | 7310101 |
Kinh tế Chuyên ngành:
|
C00 C19 C20 D01 |
100 |