Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2024
Ngành đào tạo và chỉ tiêu tuyển sinh Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2024:
TT |
Mã ngành |
Ngành/chuyên ngành đào tạo |
Tổ hợp |
Chỉ tiêu |
Phương thức |
|
100 |
200 |
|||||
1 |
7510301 |
Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử Chuyên ngành: Kỹ thuật điện Công nghệ kỹ thuật điện tử Điện tử - truyền thông Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa |
A00 A01 C01 D01 |
170 |
≥ 15 |
≥ 18 |
2 |
7510201 |
Công nghệ kỹ thuật cơ khí Chuyên ngành: Cơ điện tử Công nghệ chế tạo máy Thiết kế máy Chế tạo khuôn mẫu |
120 |
≥ 15 |
≥ 18 |
|
3 |
7510103 |
Công nghệ kỹ thuật xây dựng Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp |
70 |
≥ 15 |
≥ 18 |
|
4 |
7510205 |
Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô Công nghệ ô tô điện |
350 |
≥ 15 |
≥ 18 |
|
5 |
7480201 |
Công nghệ thông tin Chuyên ngành: Công nghệ thông tin Thiết kế đồ họa số Kỹ thuật phần mềm Khoa học máy tính Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu |
350 |
≥ 15 |
≥ 20 |
|
6 |
7340101 |
Quản trị kinh doanh Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh Quản trị nhân lực Quản trị văn phòng Quản trị marketing Quản trị khách sạn và du lịch |
C00 C19 C20 D01 |
300 |
≥ 15 |
≥ 18 |
7 |
7340201 |
Tài chính - Ngân hàng Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng Tài chính kế toán Công nghệ tài chính |
120 |
≥ 15 |
≥ 18 |
|
8 |
7310101 |
Kinh tế Chuyên ngành: Kinh tế quản lý Kinh tế kế toán Kinh tế thương mại Kinh tế số Kinh tế chính trị Kinh tế quốc tế Quản lý nhà nước về kinh tế Logistics và quản trị chuỗi cung ứng |
120 |
≥ 15 |
≥ 2 |
Xem thêm các chương trình khác:
- Đại học Hàng hải Việt Nam (HHA)
- Đại học Hải Phòng (THP)
- Đại học Quản lý và Công nghệ Hải Phòng (DHP)
- Đại học Y Dược Hải Phòng (YPB)
- Đại học Hạ Long (HLU)
- Đại học Công Nghiệp Quảng Ninh (DDM)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Hưng Yên (SKH)
- Đại học Chu Văn An (DCA)
- Đại học Tài chính - Quản trị Kinh doanh (DFA)
- Đại học Y khoa Tokyo Việt Nam (THU)
- Đại học Sao Đỏ (SDU)
- Đại học Thành Đông (DDB)
- Đại học Hải Dương (DKT)
- Đại học Kỹ thuật Y tế Hải Dương (DKY)
- Đại học Sư phạm Hà Nội 2 (SP2)
- Sĩ quan Tăng - Thiết giáp (TGH)
- Đại học Trưng Vương (DVP)
- Đại học Khoa học - Đại học Thái Nguyên (DTZ)
- Khoa Quốc tế - Đại học Thái Nguyên (DTQ)
- Đại học Sư phạm - Đại học Thái Nguyên (DTS)
- Đại học Kỹ thuật Công nghiệp - Đại học Thái Nguyên (DTK)
- Đại học Nông Lâm - Đại học Thái Nguyên (DTN)
- Trường Ngoại ngữ - Đại học Thái Nguyên (DTF)
- Đại học Công nghệ thông tin và Truyền thông - Đại học Thái Nguyên (DTC)
- Đại học Kinh tế Công nghệ Thái Nguyên (DVB)
- Đại học Kinh tế Quản trị kinh doanh - Đại học Thái Nguyên (DTE)
- Đại học Công nghiệp Việt Trì (VUI)
- Đại học Hùng Vương (THV)
- Đại học Tân Trào (TQU)
- Đại học Tây Bắc (TTB)
- Đại học Nông lâm Bắc Giang (DBG)
- Đại học Lương Thế Vinh (DTV)
- Đại học Sư phạm Kỹ thuật Nam Định (SKN)
- Đại học Điều dưỡng Nam Định (YDD)
- Đại học Kinh tế Kỹ thuật - Công nghiệp (Cơ sở Nam Định) (DKD)
- Đại học Hoa Lư (DNB)
- Học viện Ngân hàng - Phân viện Bắc Ninh (NHB)
- Đại học Kinh Bắc (UKB)
- Đại học Quốc tế Bắc Hà (DBH)
- Đại học Thể dục thể thao Bắc Ninh (TDB)
- Phân hiệu Đại học Thái Nguyên tại Lào Cai (DTP)
- Đại học Thái Bình (DTB)