Điểm chuẩn Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2024

Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 77 05/10/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 15
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 15
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 15
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 15
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 15
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng C00; C19; C20; D01 15
7 7310101 Kinh tế C00; C19; C20; D01 15
8 7340101 Quản trị kinh doanh C00; C19; C20; D01 15

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7510301 Công nghệ Kỹ thuật điện, điện tử A00; A01; C01; D01 18
2 7510201 Công nghệ kỹ thuật cơ khí A00; A01; C01; D01 18
3 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; C01; D01 18
4 7510103 Công nghệ kỹ thuật xây dựng A00; A01; C01; D01 18
5 7480201 Công nghệ thông tin A00; A01; C01; D01 20
6 7340201 Tài chính - Ngân hàng C00; C19; C20; D01 18
7 7310101 Kinh tế C00; C19; C20; D01 20
8 7340101 Quản trị kinh doanh C00; C19; C20; D01 18

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2023

Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

C. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Kinh tế

14

16

16,00

16,0

18,0

Quản trị kinh doanh

14

16

16,00

16,0

18,0

Tài chính – Ngân hàng

14

16

16,00

16,0

18,0

Công nghệ thông tin

14

16

16,00

16,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

14

16

16,00

16,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

14

16

16,00

16,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

14

16

16,00

16,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

16

16,00

16,0

18,0

1 77 05/10/2024


Xem thêm các chương trình khác: