Phương án tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2024 mới nhất

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2024 mới nhất. Bài viết sẽ cung cấp đầy đủ thông tin về chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm, ... Mời các bạn đón xem:

1 1,137 19/06/2024


Thông tin tuyển sinh trường Đại học Công nghiệp Việt Hung

Video giới thiệu trường Đại học Công nghiệp Việt Hung

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Công nghiệp Việt Hung
  • Tên tiếng Anh: Viet - Hung Industrial University (VIU)
  • Mã trường: VHD
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Đại học - Đại học liên kết nước ngoài - Cao đẳng
  • Địa chỉ:

+ Đ1: Tầng 6, tòa nhà Hà Nội Center Point, số 27 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội

+ Đ2: Khu A: Số 16 Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội

+ Đ3: Khu Công nghiệp Bình Phú, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

  • Thí sinh đã tốt nghiệp THPT hoặc tương đương.

2. Phạm vi tuyển sinh

  • Tuyển sinh trên cả nước.

3. Phương thức tuyển sinh

Xét tuyển dựa vào kết quả kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (phương thức 100) hoặc kết quả học tập cấp THPT (phương thức 200).

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

- Phương thức 100: Thí sinh có tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển đạt ≥ 15 điểm

- Phương thức 200: Thí sinh có tổng điểm các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 12 THPT hoặc điểm trung bình cộng các môn trong tổ hợp môn xét tuyển cả năm lớp 11 và học kỳ 1 lớp 12 THPT.

5. Tổ chức tuyển sinh

* Hình thức:

- Thí sinh đăng ký xét tuyển trực tiếp hoặc gửi chuyển phát nhanh qua bưu điện về trung tâm Tuyển sinh & Hỗ trợ sinh viên khởi nghiệp hoặc đăng ký trực tuyến trên website: https://dkxettuyen.viu.edu.vn/

- Địa chỉ nhận hồ sơ đăng ký xét tuyển:

TRƯỜNG ĐẠI HỌC CÔNG NGHIỆP VIỆT - HUNG

Trung tâm Tuyển sinh & Hỗ trợ sinh viên khởi nghiệp

Địa chỉ: Số 16, phố Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội

Điện thoại: 02433 838 063

Email: tuyensinh@viu.edu.vn

Hotline: 0984 430 936 - 0973 555 869

* Điều kiện nhận hồ sơ xét tuyển và nhập học:

a) Bản sao hợp lệ (công chứng) các loại giấy tờ sau:

- Học bạ trung học phổ thông (2 bản);

- Bằng tốt nghiệp THPT hoặc giấy chứng nhận tốt nghiệp THPT năm 2024 (2 bản);

- Giấy khai sinh (1 bản);

- Căn cước công dân (2 bản);

- Các giấy tờ để được hưởng chế độ ưu tiên (nếu có).

b) Bản chính các giấy tờ sau:

- Phiếu đăng ký xét tuyển (theo mẫu: tuyensinh.viu.edu.vn);

- Giấy chứng nhận kết quả thi Kỳ thi tốt nghiệp THPT năm 2024 (Nếu xét điểm thi);

- Lý lịch học sinh, sinh viên có xác nhận của chính quyền địa phương nơi cư trú;

- Giấy di chuyển nghĩa vụ quân sự đối với nam sinh viên;

- Ảnh 4x6: 02 chiếc.

6. Học phí

Học phí dự kiến Đại học công nghiệp Việt - Hung năm học 2024-2025: Đang cập nhật

7. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Trình độ đào tạo

Mã ngành/ nhóm ngành xét tuyển

Tên ngành/nhóm ngành xét tuyển

Mã phương thức xét tuyển

Tên phương thức xét tuyển

Chỉ tiêu (Dự kiến)

Tổ hợp xét tuyển 1

Tổ hợp xét tuyển 2

Tổ hợp xét tuyển 3

Tổ hợp xét tuyển 4

1

ĐH

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

VHD

Điểm thi THPT

(100)

100

A00

A01

C01

D01

2

ĐH

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

VHD

20

A00

A01

C01

D01

3

ĐH

7480201

Công nghệ thông tin

VHD

100

A00

A01

C01

D01

4

ĐH

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

VHD

30

A00

A01

C01

D01

5

ĐH

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

VHD

50

A00

A01

C01

D01

6

ĐH

7340201

Tài chính - Ngân hàng

VHD

Điểm thi THPT

(100)

30

C00

C19

C20

D01

7

ĐH

7340101

Quản trị kinh doanh

VHD

90

C00

C19

C20

D01

8

ĐH

7310101

Kinh tế

VHD

30

C00

C19

C20

D01

Tổng

450

1

ĐH

7510205

Công nghệ kỹ thuật ô tô

VHD

Học bạ THPT

(200)

250

A00

A01

C01

D01

2

ĐH

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

VHD

50

A00

A01

C01

D01

3

ĐH

7480201

Công nghệ thông tin

VHD

250

A00

A01

C01

D01

4

ĐH

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

VHD

90

A00

A01

C01

D01

5

ĐH

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

VHD

120

A00

A01

C01

D01

6

ĐH

7340201

Tài chính - Ngân hàng

VHD

90

C00

C19

C20

D01

7

ĐH

7340101

Quản trị kinh doanh

VHD

210

C00

C19

C20

D01

8

ĐH

7310101

Kinh tế

VHD

90

C00

C19

C20

D01

Tổng

1150

8. Thông tin tư vấn tuyển sinh

(1) Thí sinh xem nội dung chi tiết Đề án tuyển sinh năm 2024 và các thông báo bổ sung khác tại website Trường Đại học Công nghiệp Việt Hung: http://viu.edu.vn/

(2) Thí sinh có thể liên lạc với nhà trường qua địa chỉ sau:

- Địa chỉ:

+ Đ1: Tầng 6, tòa nhà Hà Nội Center Point, số 27 Lê Văn Lương, quận Thanh Xuân, TP. Hà Nội

+ Đ2: Khu A: Số 16 Hữu Nghị, Xuân Khanh, Sơn Tây, TP. Hà Nội

+ Đ3: Khu Công nghiệp Bình Phú, huyện Thạch Thất, TP. Hà Nội

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2023 mới nhất

Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2023 mới nhất (ảnh 1)

B. Điểm chuẩn, điểm trúng Đại học Công nghiệp Việt Hung năm 2019 - 2022

Ngành

Năm 2019

Năm 2020

Năm 2021

Năm 2022

Xét theo điểm thi THPT QG

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo điểm thi THPT

Xét theo KQ thi TN THPT

Xét theo học bạ

Kinh tế

14

16

16,00

16,0

18,0

Quản trị kinh doanh

14

16

16,00

16,0

18,0

Tài chính – Ngân hàng

14

16

16,00

16,0

18,0

Công nghệ thông tin

14

16

16,00

16,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

14

16

16,00

16,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

14

16

16,00

16,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

14

16

16,00

16,0

18,0

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

14

16

16,00

16,0

18,0

Học phí

Học phí dự kiến Đại học công nghiệp Việt - Hung năm học 2024-2025: Đang cập nhật

Chương trình đào tạo

TT

Mã ngành

Ngành/chuyên ngành đào tạo

Tổ hợp

Chỉ tiêu

Phương thức

100

200

1

7510301

Công nghệ kỹ thuật điện, điện tử

Chuyên ngành: Kỹ thuật điện

Công nghệ kỹ thuật điện tử

Điện tử - truyền thông

Kỹ thuật điều khiển và tự động hóa

A00

A01

C01

D01

170

≥ 15

≥ 18

2

7510201

Công nghệ kỹ thuật cơ khí

Chuyên ngành: Cơ điện tử

Công nghệ chế tạo máy

Thiết kế máy

Chế tạo khuôn mẫu

120

≥ 15

≥ 18

3

7510103

Công nghệ kỹ thuật xây dựng

Chuyên ngành: Xây dựng dân dụng và công nghiệp

70

≥ 15

≥ 18

4

7510205

Ngành Công nghệ kỹ thuật ô tô

Chuyên ngành: Công nghệ kỹ thuật ô tô

Công nghệ ô tô điện

350

≥ 15

≥ 18

5

7480201

Công nghệ thông tin

Chuyên ngành: Công nghệ thông tin

Thiết kế đồ họa số

Kỹ thuật phần mềm

Khoa học máy tính

Trí tuệ nhân tạo và Khoa học dữ liệu

350

≥ 15

≥ 20

6

7340101

Quản trị kinh doanh

Chuyên ngành: Quản trị kinh doanh

Quản trị nhân lực

Quản trị văn phòng

Quản trị marketing

Quản trị khách sạn và du lịch

C00

C19

C20

D01

300

≥ 15

≥ 18

7

7340201

Tài chính - Ngân hàng

Chuyên ngành: Tài chính - Ngân hàng

Tài chính kế toán

Công nghệ tài chính

120

≥ 15

≥ 18

8

7310101

Kinh tế

Chuyên ngành: Kinh tế quản lý

Kinh tế kế toán

Kinh tế thương mại

Kinh tế số

Kinh tế chính trị

Kinh tế quốc tế

Quản lý nhà nước về kinh tế

Logistics và quản trị chuỗi cung ứng

120

≥ 15

≥ 2

Một số hình ảnh

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ

1 1,137 19/06/2024


Xem thêm các chương trình khác: