Đại học Lâm nghiệp (LNH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)
Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Lâm nghiệp năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:
Thông tin tuyển sinh trường Đại học Lâm nghiệp
Video giới thiệu trường Đại học Lâm nghiệp
Giới thiệu
- Tên trường: Đại học Lâm nghiệp
- Tên tiếng anh: Vietnam National University of Forestry (VNUF)
- Mã trường: LNH
- Loại trường: Công lập
- Hệ đào tạo: Tiến sĩ - Thạc sĩ - Đại học chính quy
- Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội
- SĐT: 024 33840233
- Email: vfu@vfu.edu.vn
- Website: https://vnuf.edu.vn/
- Facebook: www.facebook.com/daihoclamnghiepfc/
Thông tin tuyển sinh
1. Đối tượng tuyển sinh
Người đã tốt nghiệp THPT; học sinh đang học lớp 12.
2. Phạm vi tuyển sinh
Tuyển sinh toàn quốc.
3. Phương thức tuyển sinh
Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh theo các phương thức như sau:
- Phương thức 1 (mã 200): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập 05 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12) hoặc điểm lớp 12;
- Phương thức 2 (mã 100): Xét kết quả thi tốt nghiệp bậc THPT;
- Phương thức 3 (mã 301, 303): Xét tuyển thẳng (Theo Quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường ĐHLN);
- Phương thức 4 (mã 402): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Bách Khoa và các cơ sở đào tạo có liên quan,…
4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT
Thí sinh theo dõi cụ thể thông tin chi tiết trên trang thông tin tuyển sinh của trường: https://tuyensinh.vnuf.edu.vn/
5. Học phí
Dự kiến học phí năm học 2024-2025 Trường Đại học Lâm nghiệp: Khoảng 7 triệu/học kỳ đối với chương trình tiếng Việt; Khoảng 13,5 triệu/học kỳ đối với chương trình tiếng Anh.
6. Đăng ký xét tuyển và nhập học
a) Bước 1: Đăng ký xét tuyển
- Đăng ký trực tiếp tại địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường ĐHLN, Xuân Mai, Hà Nội;
- Đăng ký trực tuyến tại địa chỉ: https://tuyensinh.vnuf.edu.vn/Apply.aspx
- Đăng ký tại các đơn vị liên kết của Nhà trường (có thông báo riêng).
b) Bước 2. Xét tuyển và nhập học
Nhà trường sẽ có thông báo kết quả xét tuyển tới từng thí sinh và tổ chức nhập học đối với thí sinh trúng tuyển.
7. Thời gian tuyển sinh
* Đối với hệ chính quy
+ Xét tuyển sớm: Từ tháng 02 đến tháng 6/2024;
+ Xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT: Từ tháng 7 đến tháng 12/2024.
* Đối với hệ vừa làm vừa học và hệ đào tạo từ xa
+ Nộp hồ sơ xét tuyển: Liên tục từ tháng 02 đến 12/2024
+ Tổ chức xét tuyển: Xét tuyển 2 tháng/lần (vào tuần cuối của tháng chẵn)
11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển
TT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/ Chuyên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
A. |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh |
|
|
1 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
7850106 |
B08; D01; D07; D10 |
B. |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt |
|
|
2 |
Lâm sinh |
7620205 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Công nghệ Viễn thám và GIS |
7620205.01 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản lý phát thải Cacbon |
7620205.02 |
A00; A16; B00; D01 |
3 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
7620211 |
A00; B00; C15; D01 |
4 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
A00; A16; B00; D01 |
5 |
Du lịch sinh thái |
7850104 |
B00; C00; C15; D01 |
6 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
A00; C15; D01; H00 |
7 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
A00; A16; D01; D07 |
8 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Dự kiến) |
Mã thí điểm |
A00; A16; D01; D07 |
9 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp |
7340301.01 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Kế toán công |
7340301.02 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Kế toán |
7340301.03 |
A00; A16; C15; D01 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp |
7340101.01 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Chuyên ngành marketing số |
7340101.02 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản trị logistics |
7340101.03 |
A00; A16; C15; D01 |
11 |
Kinh tế |
7310101 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Kinh tế tuần hoàn |
7310101.01 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Kinh tế đầu tư |
7310101.02 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Kinh tế số |
7310101.03 |
A00; A16; C15; D01 |
12 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Tài chính |
7340201.01 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Ngân hàng |
7340201.02 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Bảo hiểm và đầu tư tài chính |
7340201.03 |
A00; A16; C15; D01 |
13 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00; A16; C15; D01 |
14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00; C00; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng khách sạn |
7810103.01 |
A00; C00; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản trị lữ hành |
7810103.02 |
A00; C00; C15; D01 |
15 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00; C00; C15; D01 |
16 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Địa tin học |
7850103.01 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản trị đất đai hiện đại |
7850103.02 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản trị đô thị thông minh |
7850103.03 |
A00; A16; B00; D01 |
17 |
Bất động sản |
7340116 |
A00; A16; C15; D01 |
18 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Nông nghiệp Công nghệ cao |
7620110.01 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn |
7620110.02 |
A00; A16; B00; D01 |
19 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
A00; D01; C15; V01 |
- |
Chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế cảnh quan |
7580102.01 |
A00; D01; C15; V01 |
- |
Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị |
7580102.02 |
A00; D01; C15; V01 |
- |
Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị |
7580102.03 |
A00; D01; C15; V01 |
20 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00; A01; A16; D01 |
- |
Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng |
7580201.01 |
A00; A01; A16; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản lý xây dựng |
7580201.02 |
A00; A01; A16; D01 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00; A01; A16; D01 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00; A01; A16; D01 |
23 |
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) |
7520103 |
A00; A01; A16; D01 |
- |
Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí |
7520103.01 |
A00; A01; A16; D01 |
- |
Chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520103.02 |
A00; A01; A16; D01 |
24 |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
7480104 |
A00; A01; A16; D01 |
25 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00; A16; B00; B08 |
26 |
Thú y |
7640101 |
A00; A16; B00; B08 |
27 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A00; A16; B00; B08 |
|
Một số ngành khác (có thông báo sau) |
|
|
12. Thông tin tư vấn tuyển sinh
- Thông tin chi tiết xem tại địa chỉ: http://tuyensinh.vnuf.edu.vn/
- Facebook (fanpage): www.facebook.com/tuyensinhVNUF
- Tel: 024 33840063 - Fax: 024 33840063
Điểm chuẩn các năm
A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Lâm nghiệp năm 2024
1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024
STT | Mã ngành | Tên ngành | Tổ hợp môn | Điểm chuẩn | Ghi chú |
1 | 7850106 | Quản lý tài nguyên thiên nhiên | B08; D01; D07; D10 | 16.4 | Chương trình ĐT bằng Tiếng Anh |
2 | 7620205 | Lâm sinh | A00; A16; B00; D01 | 16.9 | |
3 | 7620211 | Quản lý tài nguyên rừng | A00; B00; C15; D01 | 15.3 | |
4 | 7850101 | Quản lý tài nguyên và Môi trường | A00; A16; B00; D01 | 16.3 | |
5 | 7850104 | Du lịch sinh thái | B00; C00; C15; D01 | 19.5 | |
6 | 7580108 | Thiết kế nội thất | A00; C15; D01; H00 | 16.1 | |
7 | 7549001 | Công nghệ chế biến lâm sản | A00; A16; D01; D07 | 17.3 | |
8 | 7480104 | Hệ thống thông tin | A00; A01; A16; D01 | 15.3 | |
9 | 7340301 | Kế toán | A00; A16; C15; D01 | 16.1 | |
10 | 7340101 | Quản trị kinh doanh | A00; A16; C15; D01 | 16.6 | |
11 | 7310101 | Kinh tế | A00; A16; C15; D01 | 16.4 | |
12 | 7340201 | Tài chính – Ngân hàng | A00; A16; C15; D01 | 17.1 | |
13 | 7510605 | Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng | A00; A16; C15; D01 | 15.9 | |
14 | 7340116 | Bất động sản | A00; A16; C15; D01 | 19.6 | |
15 | 7850103 | Quản lý đất đai | A00; A16; B00; D01 | 15.7 | |
16 | 7760101 | Công tác xã hội | A00; C00; C15; D01 | 15.7 | |
17 | 7810103 | Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành | A00; C00; C15; D01 | 15.7 | |
18 | 7580102 | Kiến trúc cảnh quan | A00; D01; C15; V01 | 18.5 | |
19 | 7580201 | Kỹ thuật xây dựng | A00; A01; A16; D01 | 17 | |
20 | 7620110 | Khoa học cây trồng | A00; A16; B00; D01 | 15.4 | |
21 | 7510205 | Công nghệ kỹ thuật ô tô | A00; A01; A16; D01 | 15.2 | |
22 | 7510203 | Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử | A00; A01; A16; D01 | 15.4 | |
23 | 7520103 | Kỹ thuật cơ khí | A00; A01; A16; D01 | 16.8 | |
24 | 7420201 | Công nghệ sinh học | A00; A16; B00; B08 | 15.8 | |
25 | 7640101 | Thú y | A00; A16; B00; B08 | 15.8 | |
26 | 7620105 | Chăn nuôi | A00; B00; C15; D01 | 15 |
2. Điểm chuẩn học bạ THPT 2024
STT |
Khối ngành/Ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
Điểm chuẩn |
|
A. |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh |
||||
1 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
7850106 |
B08; D01; D07; D10 |
18,0 |
|
B. |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt |
||||
2 |
Lâm sinh |
7620205 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
|
3 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
7620211 |
A00; B00; C15; D01 |
18,0 |
|
4 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
|
5 |
Du lịch sinh thái |
7850104 |
B00; C00; C15; D01 |
18,0 |
|
6 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
A00; C15; D01; H00 |
18,0 |
|
7 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
A00; A16; D01; D07 |
18,0 |
|
8 |
Hệ thống thông tin |
7480104 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
|
9 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
|
10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
|
11 |
Kinh tế |
7310101 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
|
12 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
|
13 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
|
14 |
Bất động sản |
7340116 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
|
15 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
|
16 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00; C00; C15; D01 |
18,0 |
|
17 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00; C00; C15; D01 |
18,0 |
|
18 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
A00; D01; C15; V01 |
18,0 |
|
19 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
|
20 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
|
21 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
|
22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
|
23 |
Kỹ thuật cơ khí |
7520103 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
|
24 |
Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520118 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
|
25 |
Quản lý xây dựng |
7580302 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
|
26 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00; A16; B00; B08 |
18,0 |
|
27 |
Thú y |
7640101 |
A00; A16; B00; B08 |
18,0 |
|
28 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A00, B00, C15, D01 |
18,0 |
2. Điểm chuẩn kết quả thi Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM năm 2024
STT |
Tên ngành |
Mã ngành |
Điểm trúng tuyển |
1 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
600 |
2 |
Chăn nuôi |
7620105 |
600 |
3 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
600 |
4 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
600 |
5 |
Quản lý tài nguyên rừng |
7620211 |
600 |
6 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
600 |
7 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
600 |
8 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
600 |
9 |
Thú y |
7640101 |
600 |
3. Điểm chuẩn Phân hiệu tỉnh Gia Lai năm 2024
STT |
Tên ngành học |
Mã ngành |
Tổ hợp xét tuyển |
Điểm trúng tuyển |
|
1 |
Kế toán |
7340301 |
A00; B00; C15; D01 |
18,0 |
|
2 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; B00; C15; D01 |
18,0 |
|
3 |
Lâm sinh |
7620205 |
A00; A01; B00; D01 |
18,0 |
|
4 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00; A01; B00; D01 |
18,0 |
|
5 |
Bảo vệ thực vật |
7620112 |
A00; A01; B00; D01 |
18,0 |
|
6 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00; A01; B00; D01 |
18,0 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Lâm nghiệp năm 2023
1. Xét theo kết quả thi THPT
2. Xét theo học bạ THPT 2023
1 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
7850106 |
B08; D01; D07; D10 |
18,0 |
B. |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt |
|||
I. |
Nhóm ngành Kinh tế, Tài chính, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội, Quản lý đất đai, Bất động sản |
|||
Kế toán |
7340301 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
|
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
|
Kinh tế |
7310101 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
|
Tài chính – Ngân hàng |
7340201 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
|
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
|
Bất động sản |
7340116 |
A00; A16; C15; D01 |
18,0 |
|
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
|
Công tác xã hội |
7760101 |
A00; C00; C15; D01 |
18,0 |
|
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00; C00; C15; D01 |
18,0 |
|
II. |
Nhóm ngành Lâm nghiệp, Quản lý tài nguyên rừng, Môi trường và Du lịch sinh thái |
|||
Lâm sinh |
7620205 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
|
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
7620211 |
A00; B00; C15; D01 |
18,0 |
|
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
A00; A16; B00; D01 |
18,0 |
|
Du lịch sinh thái |
7850104 |
B00; C00; C15; D01 |
18,0 |
|
III. |
Nhóm ngành Chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất |
|||
Thiết kế nội thất |
7580108 |
A00; C15; D01; H00 |
18,0 |
|
Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất) |
7549001 |
A00; A16; D01; D07 |
18,0 |
|
IV |
Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng và Kiến trúc cảnh quan |
|||
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
A00; D01; C15; V01 |
18,0 |
|
Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng) |
7580201 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
|
V |
Nhóm ngành Công nghệ, Kỹ thuật và Công nghệ thông tin |
|||
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00; A16; Bô; D01 |
18,0 |
|
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
7480104 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
|
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
|
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
|
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) |
7520103 |
A00; A01; A16; D01 |
18,0 |
|
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00; A16; B00; B08 |
18,0 |
|
Thú y |
7640101 |
A00; A16; B00; B08 |
18,0 |
B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Lâm nghiệp năm 2019 - 2022
1. Điểm sàn 2022
Điểm sàn Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2022 là 15 điểm với tất cả các ngành.
2. Điểm chuẩn trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2022
Điểm chuẩn Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2022 như sau:
Tên ngành/Chương trình đào tạo |
Điểm chuẩn 2022 |
|
Học bạ THPT |
Thi THPT |
|
Tất cả các ngành |
18 |
15 |
3. Điểm chuẩn các năm gần nhất
Tên ngành/Nhóm ngành |
Điểm chuẩn |
|||
2018 |
2019 |
2020 |
2021 | |
a. Cơ sở chính tại Hà Nội |
||||
Quản lý tài nguyên thiên nhiên (CTTT) |
13 |
18 |
18 |
18 |
Hệ thống thông tin |
13 |
14 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
13 |
14 |
15 |
18 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
13 |
14 |
15 |
18 |
Kỹ thuật cơ khí |
13 |
14 |
15 |
18 |
Kỹ thuật xây dựng |
13 |
14 |
15 |
18 |
Kế toán |
13 |
14 |
15 |
18 |
Quản trị kinh doanh |
13 |
14 |
15 |
18 |
Kinh tế |
13 |
14 |
18 |
18 |
Bất động sản |
/ |
14 |
15 |
18 |
Công tác xã hội |
13 |
14 |
15 |
18 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
13 |
14 |
15 |
18 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
13 |
14 |
15 |
18 |
Lâm sinh |
13 |
14 |
15 |
18 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
13 |
14 |
15 |
18 |
Khoa học môi trường |
13 |
14 |
17 |
18 |
Quản lý đất đai |
13 |
14 |
15 |
18 |
Du lịch sinh thái |
/ |
14 |
15 |
18 |
Công nghệ sinh học |
13 |
14 |
16 |
18 |
Thú y |
13 |
14 |
17 |
18 |
Bảo vệ thực vật |
13 |
14 |
17 |
18 |
Khoa học cây trồng |
13 |
14 |
15 |
18 |
Thiết kế nội thất |
13 |
14 |
15 |
18 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
13 |
14 |
15 |
18 |
Lâm nghiệp đô thị |
13 |
14 |
18 |
18 |
Kiến trúc cảnh quan |
13 |
14 |
15 |
18 |
b. Phân hiệu Đồng Nai |
||||
Chăn nuôi |
15 |
|||
Thú y |
17 |
|||
Khoa học cây trồng |
15 |
|||
Bảo vệ thực vật |
15 |
|||
Công nghệ sinh học |
15 |
|||
Công nghệ chế biến lâm sản |
15 |
|||
Thiết kế nội thất |
15 |
|||
Kiến trúc cảnh quan |
15 |
|||
Quản lý tài nguyên rừng |
15 |
|||
Khoa học môi trường |
15 |
|||
Quản lý tài nguyên và môi trường |
15 |
|||
Quản lý đất đai |
15 |
|||
Lâm sinh |
15 |
|||
Quản trị kinh doanh |
15 |
|||
Kế toán |
16 |
|||
Bất động sản |
15 |
|||
Du lịch sinh thái |
15 |
Học phí
A. Dự kiến học phí năm học 2024-2025 Trường Đại học Lâm nghiệp: Khoảng 7 triệu/học kỳ đối với chương trình tiếng Việt; Khoảng 13,5 triệu/học kỳ đối với chương trình tiếng Anh.
B. Dự kiến học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2023
Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến mức học phí năm 2023 của trường Đại học lâm nghiệp Việt Nam sẽ tăng từ 5% đến 10% so với năm 2022. Tương đương đơn giá học phí của mỗi sinh viên sẽ dao động từ 10.000.000 VNĐ đến 14.000.000 VNĐ trong một năm học.
C. Học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2022
Học phí trường Đại học lâm nghiệp Việt Nam năm 2022 cụ thể như sau:
- Chương trình đào tạo chuẩn: 276.000 đồng/tín chỉ ~ 9.000.000 đồng/năm học.
- Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng tiếng Anh): 2.200.000 đồng/tháng.
- Học phí tăng theo quy định của Nhà nước.
Chương trình đào tạo
TT |
Tên ngành/chuyên ngành |
Mã ngành/ Chuyên ngành |
Tổ hợp môn xét tuyển |
A. |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh |
|
|
1 |
Quản lý tài nguyên thiên nhiên |
7850106 |
B08; D01; D07; D10 |
B. |
Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt |
|
|
2 |
Lâm sinh |
7620205 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Công nghệ Viễn thám và GIS |
7620205.01 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản lý phát thải Cacbon |
7620205.02 |
A00; A16; B00; D01 |
3 |
Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm) |
7620211 |
A00; B00; C15; D01 |
4 |
Quản lý tài nguyên và Môi trường |
7850101 |
A00; A16; B00; D01 |
5 |
Du lịch sinh thái |
7850104 |
B00; C00; C15; D01 |
6 |
Thiết kế nội thất |
7580108 |
A00; C15; D01; H00 |
7 |
Công nghệ chế biến lâm sản |
7549001 |
A00; A16; D01; D07 |
8 |
Kỹ nghệ gỗ và nội thất (Dự kiến) |
Mã thí điểm |
A00; A16; D01; D07 |
9 |
Kế toán |
7340301 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp |
7340301.01 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Kế toán công |
7340301.02 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Kế toán |
7340301.03 |
A00; A16; C15; D01 |
10 |
Quản trị kinh doanh |
7340101 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp |
7340101.01 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Chuyên ngành marketing số |
7340101.02 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản trị logistics |
7340101.03 |
A00; A16; C15; D01 |
11 |
Kinh tế |
7310101 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Kinh tế tuần hoàn |
7310101.01 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Kinh tế đầu tư |
7310101.02 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Kinh tế số |
7310101.03 |
A00; A16; C15; D01 |
12 |
Tài chính - Ngân hàng |
7340201 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Tài chính |
7340201.01 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Ngân hàng |
7340201.02 |
A00; A16; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Bảo hiểm và đầu tư tài chính |
7340201.03 |
A00; A16; C15; D01 |
13 |
Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng |
7510605 |
A00; A16; C15; D01 |
14 |
Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành |
7810103 |
A00; C00; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng khách sạn |
7810103.01 |
A00; C00; C15; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản trị lữ hành |
7810103.02 |
A00; C00; C15; D01 |
15 |
Công tác xã hội |
7760101 |
A00; C00; C15; D01 |
16 |
Quản lý đất đai |
7850103 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Địa tin học |
7850103.01 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản trị đất đai hiện đại |
7850103.02 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản trị đô thị thông minh |
7850103.03 |
A00; A16; B00; D01 |
17 |
Bất động sản |
7340116 |
A00; A16; C15; D01 |
18 |
Khoa học cây trồng |
7620110 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Nông nghiệp Công nghệ cao |
7620110.01 |
A00; A16; B00; D01 |
- |
Chuyên ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn |
7620110.02 |
A00; A16; B00; D01 |
19 |
Kiến trúc cảnh quan |
7580102 |
A00; D01; C15; V01 |
- |
Chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế cảnh quan |
7580102.01 |
A00; D01; C15; V01 |
- |
Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị |
7580102.02 |
A00; D01; C15; V01 |
- |
Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị |
7580102.03 |
A00; D01; C15; V01 |
20 |
Kỹ thuật xây dựng |
7580201 |
A00; A01; A16; D01 |
- |
Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng |
7580201.01 |
A00; A01; A16; D01 |
- |
Chuyên ngành Quản lý xây dựng |
7580201.02 |
A00; A01; A16; D01 |
21 |
Công nghệ kỹ thuật ô tô |
7510205 |
A00; A01; A16; D01 |
22 |
Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử |
7510203 |
A00; A01; A16; D01 |
23 |
Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy) |
7520103 |
A00; A01; A16; D01 |
- |
Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí |
7520103.01 |
A00; A01; A16; D01 |
- |
Chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp |
7520103.02 |
A00; A01; A16; D01 |
24 |
Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin) |
7480104 |
A00; A01; A16; D01 |
25 |
Công nghệ sinh học |
7420201 |
A00; A16; B00; B08 |
26 |
Thú y |
7640101 |
A00; A16; B00; B08 |
27 |
Chăn nuôi |
7620105 |
A00; A16; B00; B08 |
|
Một số ngành khác (có thông báo sau) |
|
|