Đại học Lâm nghiệp (LNH): Thông tin tuyển sinh, điểm chuẩn, học phí, chương trình đào tạo (2024)

Cập nhật thông tin tuyển sinh trường Đại học Lâm nghiệp năm 2024 mới nhất bao gồm mã trường, chỉ tiêu, phương thức tuyển sinh, thời gian xét tuyển, đối tượng tuyển sinh, điểm chuẩn các năm... Mời các bạn đón xem:

1 383 20/09/2024

Thông tin tuyển sinh trường Đại học Lâm nghiệp

Video giới thiệu trường Đại học Lâm nghiệp

Giới thiệu

  • Tên trường: Đại học Lâm nghiệp
  • Tên tiếng anh: Vietnam National University of Forestry (VNUF)
  • Mã trường: LNH
  • Loại trường: Công lập
  • Hệ đào tạo: Tiến sĩ - Thạc sĩ - Đại học chính quy
  • Địa chỉ: Thị trấn Xuân Mai, huyện Chương Mỹ, Hà Nội
  • SĐT: 024 33840233
  • Email: vfu@vfu.edu.vn
  • Website: https://vnuf.edu.vn/
  • Facebook: www.facebook.com/daihoclamnghiepfc/

Thông tin tuyển sinh

1. Đối tượng tuyển sinh

Người đã tốt nghiệp THPT; học sinh đang học lớp 12.

2. Phạm vi tuyển sinh

Tuyển sinh toàn quốc.

3. Phương thức tuyển sinh

Trường Đại học Lâm nghiệp tuyển sinh theo các phương thức như sau:

- Phương thức 1 (mã 200): Xét tuyển dựa trên kết quả học tập 05 học kỳ (trừ học kỳ II lớp 12) hoặc điểm lớp 12;

- Phương thức 2 (mã 100): Xét kết quả thi tốt nghiệp bậc THPT;

- Phương thức 3 (mã 301, 303): Xét tuyển thẳng (Theo Quy định của Bộ GD&ĐT và của Trường ĐHLN);

- Phương thức 4 (mã 402): Xét kết quả thi đánh giá năng lực của Đại học Quốc gia Hà Nội, Đại học Bách Khoa và các cơ sở đào tạo có liên quan,…

4. Ngưỡng đảm bảo chất lượng đầu vào, điều kiện nhận ĐKXT

Thí sinh theo dõi cụ thể thông tin chi tiết trên trang thông tin tuyển sinh của trường: https://tuyensinh.vnuf.edu.vn/

5. Học phí

Dự kiến học phí năm học 2024-2025 Trường Đại học Lâm nghiệp: Khoảng 7 triệu/học kỳ đối với chương trình tiếng Việt; Khoảng 13,5 triệu/học kỳ đối với chương trình tiếng Anh.

6. Đăng ký xét tuyển và nhập học

a) Bước 1: Đăng ký xét tuyển

- Đăng ký trực tiếp tại địa chỉ: Phòng Đào tạo, Trường ĐHLN, Xuân Mai, Hà Nội;

- Đăng ký trực tuyến tại địa chỉ:              https://tuyensinh.vnuf.edu.vn/Apply.aspx

- Đăng ký tại các đơn vị liên kết của Nhà trường (có thông báo riêng).

b) Bước 2. Xét tuyển và nhập học

Nhà trường sẽ có thông báo kết quả xét tuyển tới từng thí sinh và tổ chức nhập học đối với thí sinh trúng tuyển.

7. Thời gian tuyển sinh

* Đối với hệ chính quy

+ Xét tuyển sớm: Từ tháng 02 đến tháng 6/2024;

+ Xét tuyển theo kế hoạch của Bộ GD&ĐT: Từ tháng 7 đến tháng 12/2024.

* Đối với hệ vừa làm vừa học và hệ đào tạo từ xa

+ Nộp hồ sơ xét tuyển: Liên tục từ tháng 02 đến 12/2024

+ Tổ chức xét tuyển: Xét tuyển 2 tháng/lần (vào tuần cuối của tháng chẵn)

11. Ký hiệu mã ngành, chỉ tiêu, tổ hợp xét tuyển

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/

Chuyên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

A.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

 

 

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

7850106

B08; D01; D07; D10

B.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

 

 

2

Lâm sinh

7620205

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Công nghệ Viễn thám và GIS

7620205.01

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Quản lý phát thải Cacbon

7620205.02

A00; A16; B00; D01

3

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

A00; B00; C15; D01

4

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

A00; A16; B00; D01

5

Du lịch sinh thái

7850104

B00; C00; C15; D01

6

Thiết kế nội thất

7580108

A00; C15; D01; H00

7

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

A00; A16; D01; D07

8

Kỹ nghệ gỗ và nội thất  (Dự kiến)

Mã thí điểm

A00; A16; D01; D07

9

Kế toán

7340301

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

7340301.01

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kế toán công

7340301.02

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kế toán

7340301.03

A00; A16; C15; D01

10

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp

7340101.01

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Chuyên ngành marketing số

7340101.02

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Quản trị logistics

7340101.03

A00; A16; C15; D01

11

Kinh tế

7310101

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kinh tế tuần hoàn

7310101.01

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kinh tế đầu tư

7310101.02

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kinh tế số

7310101.03

A00; A16; C15; D01

12

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Tài chính

7340201.01

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Ngân hàng

7340201.02

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Bảo hiểm và đầu tư tài chính

7340201.03

A00; A16; C15; D01

13

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00; A16; C15; D01

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; C00; C15; D01

-

Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng khách sạn

7810103.01

A00; C00; C15; D01

-

Chuyên ngành Quản trị lữ hành

7810103.02

A00; C00; C15; D01

15

Công tác xã hội

7760101

A00; C00; C15; D01

16

Quản lý đất đai

7850103

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Địa tin học

7850103.01

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Quản trị đất đai hiện đại

7850103.02

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Quản trị đô thị thông minh

7850103.03

A00; A16; B00; D01

17

Bất động sản

7340116

A00; A16; C15; D01

18

Khoa học cây trồng 

7620110

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Nông nghiệp Công nghệ cao

7620110.01

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn

7620110.02

A00; A16; B00; D01

19

Kiến trúc cảnh quan

7580102

A00; D01; C15; V01

-

Chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế cảnh quan

7580102.01

A00; D01; C15; V01

-

Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị

7580102.02

A00; D01; C15; V01

-

Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị

7580102.03

A00; D01; C15; V01

20

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00; A01; A16; D01

-

Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng

7580201.01

A00; A01; A16; D01

-

Chuyên ngành Quản lý xây dựng

7580201.02

A00; A01; A16; D01

21

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00; A01; A16; D01

22

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00; A01; A16; D01

23

Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)

7520103

A00; A01; A16; D01

-

Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí

7520103.01

A00; A01; A16; D01

-

Chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520103.02

A00; A01; A16; D01

24

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

7480104

A00; A01; A16; D01

25

Công nghệ sinh học

7420201

A00; A16; B00; B08

26

Thú y

7640101

A00; A16; B00; B08

27

Chăn nuôi

7620105

A00; A16; B00; B08

 

Một số ngành khác (có thông báo sau)

 

 

12. Thông tin tư vấn tuyển sinh

- Thông tin chi tiết xem tại địa chỉ: http://tuyensinh.vnuf.edu.vn/

- Facebook (fanpage): www.facebook.com/tuyensinhVNUF

- Tel: 024 33840063 - Fax: 024 33840063

Điểm chuẩn các năm

A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Lâm nghiệp năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7850106 Quản lý tài nguyên thiên nhiên B08; D01; D07; D10 16.4 Chương trình ĐT bằng Tiếng Anh
2 7620205 Lâm sinh A00; A16; B00; D01 16.9  
3 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; C15; D01 15.3  
4 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường A00; A16; B00; D01 16.3  
5 7850104 Du lịch sinh thái B00; C00; C15; D01 19.5  
6 7580108 Thiết kế nội thất A00; C15; D01; H00 16.1  
7 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A16; D01; D07 17.3  
8 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; A16; D01 15.3  
9 7340301 Kế toán A00; A16; C15; D01 16.1  
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C15; D01 16.6  
11 7310101 Kinh tế A00; A16; C15; D01 16.4  
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A16; C15; D01 17.1  
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A16; C15; D01 15.9  
14 7340116 Bất động sản A00; A16; C15; D01 19.6  
15 7850103 Quản lý đất đai A00; A16; B00; D01 15.7  
16 7760101 Công tác xã hội A00; C00; C15; D01 15.7  
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C15; D01 15.7  
18 7580102 Kiến trúc cảnh quan A00; D01; C15; V01 18.5  
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A16; D01 17  
20 7620110 Khoa học cây trồng A00; A16; B00; D01 15.4  
21 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A16; D01 15.2  
22 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A16; D01 15.4  
23 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A16; D01 16.8  
24 7420201 Công nghệ sinh học A00; A16; B00; B08 15.8  
25 7640101 Thú y A00; A16; B00; B08 15.8  
26 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C15; D01 15

2. Điểm chuẩn học bạ THPT 2024

STT

Khối ngành/Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn

 
 

A.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

 

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

7850106

B08; D01; D07; D10

18,0

 

B.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

 

2

Lâm sinh

7620205

A00; A16; B00; D01

18,0

 

3

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

A00; B00; C15; D01

18,0

 

4

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

A00; A16; B00; D01

18,0

 

5

Du lịch sinh thái

7850104

B00; C00; C15; D01

18,0

 

6

Thiết kế nội thất

7580108

A00; C15; D01; H00

18,0

 

7

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

A00; A16; D01; D07

18,0

 

8

Hệ thống thông tin

7480104

A00; A01; A16; D01

18,0

 

9

Kế toán

7340301

A00; A16; C15; D01

18,0

 

10

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A16; C15; D01

18,0

 

11

Kinh tế

7310101

A00; A16; C15; D01

18,0

 

12

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00; A16; C15; D01

18,0

 

13

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00; A16; C15; D01

18,0

 

14

Bất động sản

7340116

A00; A16; C15; D01

18,0

 

15

Quản lý đất đai

7850103

A00; A16; B00; D01

18,0

 

16

Công tác xã hội

7760101

A00; C00; C15; D01

18,0

 

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; C00; C15; D01

18,0

 

18

Kiến trúc cảnh quan

7580102

A00; D01; C15; V01

18,0

 

19

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00; A01; A16; D01

18,0

 

20

Khoa học cây trồng 

7620110

A00; A16; B00; D01

18,0

 

21

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00; A01; A16; D01

18,0

 

22

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00; A01; A16; D01

18,0

 

23

Kỹ thuật cơ khí

7520103

A00; A01; A16; D01

18,0

 

24

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

A00; A01; A16; D01

18,0

 

25

Quản lý xây dựng

7580302

A00; A01; A16; D01

18,0

 

26

Công nghệ sinh học

7420201

A00; A16; B00; B08

18,0

 

27

Thú y

7640101

A00; A16; B00; B08

18,0

 

28

Chăn nuôi

7620105

A00, B00, C15, D01

18,0

2. Điểm chuẩn kết quả thi Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM năm 2024

STT

Tên ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

1

Bảo vệ thực vật

7620112

600

2

Chăn nuôi

7620105

600

3

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

600

4

Quản lý đất đai

7850103

600

5

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

600

6

Quản trị kinh doanh

7340101

600

7

Tài chính - Ngân hàng

7340201

600

8

Thiết kế nội thất

7580108

600

9

Thú y

7640101

600

3. Điểm chuẩn Phân hiệu tỉnh Gia Lai năm 2024

STT

Tên ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

 
 

1

Kế toán

7340301

A00; B00; C15; D01

18,0

 

2

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; B00; C15; D01

18,0

 

3

Lâm sinh

7620205

A00; A01; B00; D01

18,0

 

4

Khoa học cây trồng 

7620110

A00; A01; B00; D01

18,0

 

5

Bảo vệ thực vật

7620112

A00; A01; B00; D01

18,0

 

6

Quản lý đất đai

7850103

A00; A01; B00; D01

18,0

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Lâm nghiệp năm 2023

1. Xét theo kết quả thi THPT

Đại học Lâm nghiệp (LNH) (ảnh 1)

2. Xét theo học bạ THPT 2023

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

7850106

B08; D01; D07; D10

18,0

B.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

I.

Nhóm ngành Kinh tế, Tài chính, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội, Quản lý đất đai, Bất động sản

 

Kế toán

7340301

A00; A16; C15; D01

18,0

 

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A16; C15; D01

18,0

 

Kinh tế

7310101

A00; A16; C15; D01

18,0

 

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00; A16; C15; D01

18,0

 

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00; A16; C15; D01

18,0

 

Bất động sản

7340116

A00; A16; C15; D01

18,0

 

Quản lý đất đai

7850103

A00; A16; B00; D01

18,0

 

Công tác xã hội

7760101

A00; C00; C15; D01

18,0

 

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; C00; C15; D01

18,0

II.

Nhóm ngành Lâm nghiệp, Quản lý tài nguyên rừng, Môi trường và Du lịch sinh thái

 

Lâm sinh

7620205

A00; A16; B00; D01

18,0

 

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

A00; B00; C15; D01

18,0

 

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

A00; A16; B00; D01

18,0

 

Du lịch sinh thái

7850104

B00; C00; C15; D01

18,0

III.

Nhóm  ngành Chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất

 

Thiết kế nội thất

7580108

A00; C15; D01; H00

18,0

 

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất)

7549001

A00; A16; D01; D07

18,0

IV

Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng và Kiến trúc cảnh quan 

 

Kiến trúc cảnh quan

7580102

A00; D01; C15; V01

18,0

 

Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)

7580201

A00; A01; A16; D01

18,0

V

Nhóm ngành Công nghệ, Kỹ thuật và Công nghệ thông tin

 

Khoa học cây trồng 

7620110

A00; A16; Bô; D01

18,0

 

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

7480104

A00; A01; A16; D01

18,0

 

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00; A01; A16; D01

18,0

 

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00; A01; A16; D01

18,0

 

Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)

7520103

A00; A01; A16; D01

18,0

 

Công nghệ sinh học

7420201

A00; A16; B00; B08

18,0

 

Thú y

7640101

A00; A16; B00; B08

18,0

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Lâm nghiệp năm 2019 - 2022

1. Điểm sàn 2022

Điểm sàn Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2022 là 15 điểm với tất cả các ngành.

2. Điểm chuẩn trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2022 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo

Điểm chuẩn 2022

Học bạ THPT

Thi THPT

Tất cả các ngành

18

15

3. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Tên ngành/Nhóm ngành

Điểm chuẩn

2018

2019

2020

2021

a. Cơ sở chính tại Hà Nội

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (CTTT)

13

18

18

18

Hệ thống thông tin

13

14

15

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

13

14

15

18

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

13

14

15

18

Kỹ thuật cơ khí

13

14

15

18

Kỹ thuật xây dựng

13

14

15

18

Kế toán

13

14

15

18

Quản trị kinh doanh

13

14

15

18

Kinh tế

13

14

18

18

Bất động sản

/

14

15

18

Công tác xã hội

13

14

15

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

13

14

15

18

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

13

14

15

18

Lâm sinh

13

14

15

18

Quản lý tài nguyên và Môi trường

13

14

15

18

Khoa học môi trường

13

14

17

18

Quản lý đất đai

13

14

15

18

Du lịch sinh thái

/

14

15

18

Công nghệ sinh học

13

14

16

18

Thú y

13

14

17

18

Bảo vệ thực vật

13

14

17

18

Khoa học cây trồng

13

14

15

18

Thiết kế nội thất

13

14

15

18

Công nghệ chế biến lâm sản

13

14

15

18

Lâm nghiệp đô thị

13

14

18

18

Kiến trúc cảnh quan

13

14

15

18

b. Phân hiệu Đồng Nai

Chăn nuôi

   

15

 

Thú y

   

17

 

Khoa học cây trồng

   

15

 

Bảo vệ thực vật

   

15

 

Công nghệ sinh học

   

15

 

Công nghệ chế biến lâm sản

   

15

 

Thiết kế nội thất

   

15

 

Kiến trúc cảnh quan

   

15

 

Quản lý tài nguyên rừng

   

15

 

Khoa học môi trường

   

15

 

Quản lý tài nguyên và môi trường

   

15

 

Quản lý đất đai

   

15

 

Lâm sinh

   

15

 

Quản trị kinh doanh

   

15

 

Kế toán

   

16

 

Bất động sản

   

15

 

Du lịch sinh thái

   

15

Học phí

A. Dự kiến học phí năm học 2024-2025 Trường Đại học Lâm nghiệp: Khoảng 7 triệu/học kỳ đối với chương trình tiếng Việt; Khoảng 13,5 triệu/học kỳ đối với chương trình tiếng Anh.

B. Dự kiến học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2023

Dựa vào mức tăng học phí của những năm trở lại đây. Dự kiến mức học phí năm 2023 của trường Đại học lâm nghiệp Việt Nam sẽ tăng từ 5% đến 10% so với năm 2022. Tương đương đơn giá học phí của mỗi sinh viên sẽ dao động từ 10.000.000 VNĐ đến 14.000.000 VNĐ trong một năm học.

C. Học phí Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2022

Học phí trường Đại học lâm nghiệp Việt Nam năm 2022 cụ thể như sau:

- Chương trình đào tạo chuẩn: 276.000 đồng/tín chỉ ~ 9.000.000 đồng/năm học.

- Chương trình tiên tiến (đào tạo bằng tiếng Anh): 2.200.000 đồng/tháng.

- Học phí tăng theo quy định của Nhà nước.

Chương trình đào tạo

TT

Tên ngành/chuyên ngành

Mã ngành/

Chuyên ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

A.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

 

 

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

7850106

B08; D01; D07; D10

B.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

 

 

2

Lâm sinh

7620205

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Công nghệ Viễn thám và GIS

7620205.01

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Quản lý phát thải Cacbon

7620205.02

A00; A16; B00; D01

3

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

A00; B00; C15; D01

4

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

A00; A16; B00; D01

5

Du lịch sinh thái

7850104

B00; C00; C15; D01

6

Thiết kế nội thất

7580108

A00; C15; D01; H00

7

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

A00; A16; D01; D07

8

Kỹ nghệ gỗ và nội thất  (Dự kiến)

Mã thí điểm

A00; A16; D01; D07

9

Kế toán

7340301

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kế toán doanh nghiệp

7340301.01

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kế toán công

7340301.02

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kế toán

7340301.03

A00; A16; C15; D01

10

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Quản trị doanh nghiệp

7340101.01

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Chuyên ngành marketing số

7340101.02

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Quản trị logistics

7340101.03

A00; A16; C15; D01

11

Kinh tế

7310101

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kinh tế tuần hoàn

7310101.01

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kinh tế đầu tư

7310101.02

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Kinh tế số

7310101.03

A00; A16; C15; D01

12

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Tài chính

7340201.01

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Ngân hàng

7340201.02

A00; A16; C15; D01

-

Chuyên ngành Bảo hiểm và đầu tư tài chính

7340201.03

A00; A16; C15; D01

13

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00; A16; C15; D01

14

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; C00; C15; D01

-

Chuyên ngành Quản trị Nhà hàng khách sạn

7810103.01

A00; C00; C15; D01

-

Chuyên ngành Quản trị lữ hành

7810103.02

A00; C00; C15; D01

15

Công tác xã hội

7760101

A00; C00; C15; D01

16

Quản lý đất đai

7850103

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Địa tin học

7850103.01

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Quản trị đất đai hiện đại

7850103.02

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Quản trị đô thị thông minh

7850103.03

A00; A16; B00; D01

17

Bất động sản

7340116

A00; A16; C15; D01

18

Khoa học cây trồng 

7620110

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Nông nghiệp Công nghệ cao

7620110.01

A00; A16; B00; D01

-

Chuyên ngành Khuyến nông và Phát triển nông thôn

7620110.02

A00; A16; B00; D01

19

Kiến trúc cảnh quan

7580102

A00; D01; C15; V01

-

Chuyên ngành Quy hoạch và Thiết kế cảnh quan

7580102.01

A00; D01; C15; V01

-

Chuyên ngành Quản lý công trình cảnh quan đô thị

7580102.02

A00; D01; C15; V01

-

Chuyên ngành Quản lý cây xanh đô thị

7580102.03

A00; D01; C15; V01

20

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00; A01; A16; D01

-

Chuyên ngành Kỹ thuật xây dựng

7580201.01

A00; A01; A16; D01

-

Chuyên ngành Quản lý xây dựng

7580201.02

A00; A01; A16; D01

21

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00; A01; A16; D01

22

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00; A01; A16; D01

23

Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)

7520103

A00; A01; A16; D01

-

Chuyên ngành Kỹ thuật cơ khí

7520103.01

A00; A01; A16; D01

-

Chuyên ngành Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520103.02

A00; A01; A16; D01

24

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

7480104

A00; A01; A16; D01

25

Công nghệ sinh học

7420201

A00; A16; B00; B08

26

Thú y

7640101

A00; A16; B00; B08

27

Chăn nuôi

7620105

A00; A16; B00; B08

 

Một số ngành khác (có thông báo sau)

 

 

Một số hình ảnh

Đây là Đại học duy nhất ở Việt Nam có 1 khu rừng tuyệt đẹp ngay trong khuôn  viên trường, tha hồ sống ảo - Trường Đại học Lâm nghiệp

Thành lập trường THPT trong trường ĐH Lâm Nghiệp Việt Nam - Trường Đại học  Lâm nghiệp

Tuyển sinh Hot - Tuyển sinh hot

Fanpage trường

Xem vị trí trên bản đồ