Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Lâm nghiệp năm 2024

Trường Đại học Lâm nghiệp chính thức công bố điểm chuẩn, trúng tuyển các ngành và chuyên ngành đào tạo hệ đại học chính quy năm 2024 và các năm gần nhất mới nhất. Mời các bạn xem ngay thông tin điểm chuẩn các tổ hợp môn từng ngành chi tiết tại đây:

Chọn Năm:
1 135 20/09/2024


A. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Lâm nghiệp năm 2024

1. Điểm chuẩn theo phương thức Điểm thi THPT 2024

STT Mã ngành Tên ngành Tổ hợp môn Điểm chuẩn Ghi chú
1 7850106 Quản lý tài nguyên thiên nhiên B08; D01; D07; D10 16.4 Chương trình ĐT bằng Tiếng Anh
2 7620205 Lâm sinh A00; A16; B00; D01 16.9
3 7620211 Quản lý tài nguyên rừng A00; B00; C15; D01 15.3
4 7850101 Quản lý tài nguyên và Môi trường A00; A16; B00; D01 16.3
5 7850104 Du lịch sinh thái B00; C00; C15; D01 19.5
6 7580108 Thiết kế nội thất A00; C15; D01; H00 16.1
7 7549001 Công nghệ chế biến lâm sản A00; A16; D01; D07 17.3
8 7480104 Hệ thống thông tin A00; A01; A16; D01 15.3
9 7340301 Kế toán A00; A16; C15; D01 16.1
10 7340101 Quản trị kinh doanh A00; A16; C15; D01 16.6
11 7310101 Kinh tế A00; A16; C15; D01 16.4
12 7340201 Tài chính – Ngân hàng A00; A16; C15; D01 17.1
13 7510605 Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng A00; A16; C15; D01 15.9
14 7340116 Bất động sản A00; A16; C15; D01 19.6
15 7850103 Quản lý đất đai A00; A16; B00; D01 15.7
16 7760101 Công tác xã hội A00; C00; C15; D01 15.7
17 7810103 Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành A00; C00; C15; D01 15.7
18 7580102 Kiến trúc cảnh quan A00; D01; C15; V01 18.5
19 7580201 Kỹ thuật xây dựng A00; A01; A16; D01 17
20 7620110 Khoa học cây trồng A00; A16; B00; D01 15.4
21 7510205 Công nghệ kỹ thuật ô tô A00; A01; A16; D01 15.2
22 7510203 Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử A00; A01; A16; D01 15.4
23 7520103 Kỹ thuật cơ khí A00; A01; A16; D01 16.8
24 7420201 Công nghệ sinh học A00; A16; B00; B08 15.8
25 7640101 Thú y A00; A16; B00; B08 15.8
26 7620105 Chăn nuôi A00; B00; C15; D01 15

2. Điểm chuẩn học bạ THPT 2024

STT

Khối ngành/Ngành học

Mã ngành

Tổ hợp môn xét tuyển

Điểm chuẩn

A.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Anh

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

7850106

B08; D01; D07; D10

18,0

B.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

2

Lâm sinh

7620205

A00; A16; B00; D01

18,0

3

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

A00; B00; C15; D01

18,0

4

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

A00; A16; B00; D01

18,0

5

Du lịch sinh thái

7850104

B00; C00; C15; D01

18,0

6

Thiết kế nội thất

7580108

A00; C15; D01; H00

18,0

7

Công nghệ chế biến lâm sản

7549001

A00; A16; D01; D07

18,0

8

Hệ thống thông tin

7480104

A00; A01; A16; D01

18,0

9

Kế toán

7340301

A00; A16; C15; D01

18,0

10

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A16; C15; D01

18,0

11

Kinh tế

7310101

A00; A16; C15; D01

18,0

12

Tài chính - Ngân hàng

7340201

A00; A16; C15; D01

18,0

13

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00; A16; C15; D01

18,0

14

Bất động sản

7340116

A00; A16; C15; D01

18,0

15

Quản lý đất đai

7850103

A00; A16; B00; D01

18,0

16

Công tác xã hội

7760101

A00; C00; C15; D01

18,0

17

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; C00; C15; D01

18,0

18

Kiến trúc cảnh quan

7580102

A00; D01; C15; V01

18,0

19

Kỹ thuật xây dựng

7580201

A00; A01; A16; D01

18,0

20

Khoa học cây trồng

7620110

A00; A16; B00; D01

18,0

21

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00; A01; A16; D01

18,0

22

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00; A01; A16; D01

18,0

23

Kỹ thuật cơ khí

7520103

A00; A01; A16; D01

18,0

24

Kỹ thuật hệ thống công nghiệp

7520118

A00; A01; A16; D01

18,0

25

Quản lý xây dựng

7580302

A00; A01; A16; D01

18,0

26

Công nghệ sinh học

7420201

A00; A16; B00; B08

18,0

27

Thú y

7640101

A00; A16; B00; B08

18,0

28

Chăn nuôi

7620105

A00, B00, C15, D01

18,0

2. Điểm chuẩn kết quả thi Đánh giá năng lực ĐHQG TPHCM năm 2024

STT

Tên ngành

Mã ngành

Điểm trúng tuyển

1

Bảo vệ thực vật

7620112

600

2

Chăn nuôi

7620105

600

3

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

600

4

Quản lý đất đai

7850103

600

5

Quản lý tài nguyên rừng

7620211

600

6

Quản trị kinh doanh

7340101

600

7

Tài chính - Ngân hàng

7340201

600

8

Thiết kế nội thất

7580108

600

9

Thú y

7640101

600

3. Điểm chuẩn Phân hiệu tỉnh Gia Lai năm 2024

STT

Tên ngành học

Mã ngành

Tổ hợp xét tuyển

Điểm trúng tuyển

1

Kế toán

7340301

A00; B00; C15; D01

18,0

2

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; B00; C15; D01

18,0

3

Lâm sinh

7620205

A00; A01; B00; D01

18,0

4

Khoa học cây trồng

7620110

A00; A01; B00; D01

18,0

5

Bảo vệ thực vật

7620112

A00; A01; B00; D01

18,0

6

Quản lý đất đai

7850103

A00; A01; B00; D01

18,0

B. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Lâm nghiệp năm 2023

1. Xét theo kết quả thi THPT

Đại học Lâm nghiệp (LNH) (ảnh 1)

2. Xét theo học bạ THPT 2023

1

Quản lý tài nguyên thiên nhiên

7850106

B08; D01; D07; D10

18,0

B.

Chương trình đào tạo bằng tiếng Việt

I.

Nhóm ngành Kinh tế, Tài chính, Kế toán, Quản trị kinh doanh, Quản lý và Dịch vụ xã hội, Quản lý đất đai, Bất động sản

Kế toán

7340301

A00; A16; C15; D01

18,0

Quản trị kinh doanh

7340101

A00; A16; C15; D01

18,0

Kinh tế

7310101

A00; A16; C15; D01

18,0

Tài chính – Ngân hàng

7340201

A00; A16; C15; D01

18,0

Logistics và Quản lý chuỗi cung ứng

7510605

A00; A16; C15; D01

18,0

Bất động sản

7340116

A00; A16; C15; D01

18,0

Quản lý đất đai

7850103

A00; A16; B00; D01

18,0

Công tác xã hội

7760101

A00; C00; C15; D01

18,0

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

7810103

A00; C00; C15; D01

18,0

II.

Nhóm ngành Lâm nghiệp, Quản lý tài nguyên rừng, Môi trường và Du lịch sinh thái

Lâm sinh

7620205

A00; A16; B00; D01

18,0

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

7620211

A00; B00; C15; D01

18,0

Quản lý tài nguyên và Môi trường

7850101

A00; A16; B00; D01

18,0

Du lịch sinh thái

7850104

B00; C00; C15; D01

18,0

III.

Nhóm ngành Chế biến lâm sản và Thiết kế nội thất

Thiết kế nội thất

7580108

A00; C15; D01; H00

18,0

Công nghệ chế biến lâm sản (Công nghệ gỗ và quản lý sản xuất)

7549001

A00; A16; D01; D07

18,0

IV

Nhóm ngành Kỹ thuật xây dựng và Kiến trúc cảnh quan

Kiến trúc cảnh quan

7580102

A00; D01; C15; V01

18,0

Kỹ thuật xây dựng (Kỹ thuật công trình xây dựng)

7580201

A00; A01; A16; D01

18,0

V

Nhóm ngành Công nghệ, Kỹ thuật và Công nghệ thông tin

Khoa học cây trồng

7620110

A00; A16; Bô; D01

18,0

Hệ thống thông tin (Công nghệ thông tin)

7480104

A00; A01; A16; D01

18,0

Công nghệ kỹ thuật ô tô

7510205

A00; A01; A16; D01

18,0

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

7510203

A00; A01; A16; D01

18,0

Kỹ thuật cơ khí (Công nghệ chế tạo máy)

7520103

A00; A01; A16; D01

18,0

Công nghệ sinh học

7420201

A00; A16; B00; B08

18,0

Thú y

7640101

A00; A16; B00; B08

18,0

C. Điểm chuẩn, điểm trúng tuyển Đại học Lâm nghiệp năm 2019 - 2022

1. Điểm sàn 2022

Điểm sàn Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2022 là 15 điểm với tất cả các ngành.

2. Điểm chuẩn trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2022

Điểm chuẩn Trường Đại học Lâm nghiệp Việt Nam năm 2022 như sau:

Tên ngành/Chương trình đào tạo

Điểm chuẩn 2022

Học bạ THPT

Thi THPT

Tất cả các ngành

18

15

3. Điểm chuẩn các năm gần nhất

Tên ngành/Nhóm ngành

Điểm chuẩn

2018

2019

2020

2021

a. Cơ sở chính tại Hà Nội

Quản lý tài nguyên thiên nhiên (CTTT)

13

18

18

18

Hệ thống thông tin

13

14

15

18

Công nghệ kỹ thuật ô tô

13

14

15

18

Công nghệ kỹ thuật cơ điện tử

13

14

15

18

Kỹ thuật cơ khí

13

14

15

18

Kỹ thuật xây dựng

13

14

15

18

Kế toán

13

14

15

18

Quản trị kinh doanh

13

14

15

18

Kinh tế

13

14

18

18

Bất động sản

/

14

15

18

Công tác xã hội

13

14

15

18

Quản trị dịch vụ du lịch và lữ hành

13

14

15

18

Quản lý tài nguyên rừng (Kiểm lâm)

13

14

15

18

Lâm sinh

13

14

15

18

Quản lý tài nguyên và Môi trường

13

14

15

18

Khoa học môi trường

13

14

17

18

Quản lý đất đai

13

14

15

18

Du lịch sinh thái

/

14

15

18

Công nghệ sinh học

13

14

16

18

Thú y

13

14

17

18

Bảo vệ thực vật

13

14

17

18

Khoa học cây trồng

13

14

15

18

Thiết kế nội thất

13

14

15

18

Công nghệ chế biến lâm sản

13

14

15

18

Lâm nghiệp đô thị

13

14

18

18

Kiến trúc cảnh quan

13

14

15

18

b. Phân hiệu Đồng Nai

Chăn nuôi

15

Thú y

17

Khoa học cây trồng

15

Bảo vệ thực vật

15

Công nghệ sinh học

15

Công nghệ chế biến lâm sản

15

Thiết kế nội thất

15

Kiến trúc cảnh quan

15

Quản lý tài nguyên rừng

15

Khoa học môi trường

15

Quản lý tài nguyên và môi trường

15

Quản lý đất đai

15

Lâm sinh

15

Quản trị kinh doanh

15

Kế toán

16

Bất động sản

15

Du lịch sinh thái

15



1 135 20/09/2024


Xem thêm các chương trình khác: